10:47:28 am Ngày 27 Tháng Tư, 2025 *
Diễn đàn đã ngưng hoạt động và vào chế độ lưu trữ.
Mời tham gia và trao đổi trên nhóm Facebook >> TẠI ĐÂY <<
  Trang chủ Diễn đàn  

Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng 160g, chiều dài dây l = 80cm. Kéo vật lệch khỏi VTCB để dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 300 rồi buông tay. Lấy g = 10m/s2. Lực căng của dây treo khi vật qua vị trí cao nhất là :
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Biết quãng đường chất điểm đi được trong một chu kỳ dao động là 20 cm. Biên độ dao động của chất điểm là
Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng là 0,02u  . Phản ứng hạt nhân này
Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của li độ góc của con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc αmax   Giá trị của  αmax là
Đặt điện áp \[u = U\sqrt 2 {\rm{cos}}\omega {\rm{t}}\] vào hai đầu tụ điện có điện dung \[C\] . Biểu thức cường độ dòng điện tức thời là


Trả lời

Bài điện xoay chiều khó

Trang: 1   Xuống
  In  
Tác giả Chủ đề: Bài điện xoay chiều khó  (Đọc 1133 lần)
0 Thành viên và 0 Khách đang xem chủ đề.
lionhk
Thành viên mới
*

Nhận xét: +0/-1
Cảm ơn
-Đã cảm ơn: 1
-Được cảm ơn: 0

Offline Offline

Bài viết: 3


Email
« vào lúc: 10:53:46 am Ngày 22 Tháng Sáu, 2014 »

Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều, mạch RLC nối tiếp, điện dung C thay đổi được. Khi C = C 1 điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 40V và trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch góc (phi 1 ) . Khi C = C 2 điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 40V và trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch góc (phi 2) = (phi1) +  pi/3. Khi C = C 3 điện áp giữa hai đầu tụ đạt cực đại, và mạch thực hiện công suất bằng 50% công suất cực đại mà mạch xoay chiều đạt được. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là:
A. 80/ căn 6    B 40 / căn 6    C 80 / căn 3     D 40/ căn 3

NHỜ MỌI NGƯỜI GIẢI GIÚP Ạ
« Sửa lần cuối: 11:02:15 am Ngày 22 Tháng Sáu, 2014 gửi bởi ☆bad »

Logged


Mai Minh Tiến
SV Multimedia PTIT
Moderator
Lão làng
*****

Nhận xét: +63/-10
Cảm ơn
-Đã cảm ơn: 156
-Được cảm ơn: 724

Offline Offline

Giới tính: Nam
Bài viết: 1277


Email
« Trả lời #1 vào lúc: 10:59:23 am Ngày 22 Tháng Sáu, 2014 »

Bài vi phạm quy định chưa làm rõ mục đích đăng bài
Tôi sẽ sửa hộ lần này lần sau nhớ đăng cho đúng quy định!!


Logged
masoi_hd
Thành viên mới
*

Nhận xét: +14/-0
Cảm ơn
-Đã cảm ơn: 3
-Được cảm ơn: 44

Offline Offline

Bài viết: 49


Email
« Trả lời #2 vào lúc: 02:15:41 pm Ngày 22 Tháng Sáu, 2014 »

Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều, mạch RLC nối tiếp, điện dung C thay đổi được. Khi C = C 1 điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 40V và trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch góc (phi 1 ) . Khi C = C 2 điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 40V và trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch góc (phi 2) = (phi1) +  pi/3. Khi C = C 3 điện áp giữa hai đầu tụ đạt cực đại, và mạch thực hiện công suất bằng 50% công suất cực đại mà mạch xoay chiều đạt được. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là:
A. 80/ căn 6    B 40 / căn 6    C 80 / căn 3     D 40/ căn 3

NHỜ MỌI NGƯỜI GIẢI GIÚP Ạ
Xem hình vẽ ở file đính kèm (vẽ xong cái hình hoa cả mắt m:-s)
+ Từ hình vẽ (ở U3) ta có: [tex]\gamma _2+\gamma _1+2\varphi _o=180^o[/tex]
==> [tex]180^o-(\alpha +\varphi _o)+180^o-(\beta +\varphi _o)+2\varphi _o=180^o[/tex] ==>[tex]\alpha+\beta =180^o[/tex]   (1)
+ Theo bài ra: [tex]\varphi _2-\varphi _1=60^o[/tex] ==> [tex][180^o-(\alpha +\varphi _o)]-[180^o-(\beta +\varphi _o] = 60^o[/tex]
==> [tex]\beta -\alpha = 60^o[/tex]   (2)
+ Giải (1) và (2) ta được: [tex]\beta =120^o; \alpha =60^o[/tex]
+ Công suất khi Ucmax: [tex]p=I^2R=\frac{U_R^2}{R}=\frac{U^2cos^2\varphi _o}{R}=\frac{1}{2}\frac{U^2}{R}[/tex] ==> [tex]cos\varphi _o=\frac{1}{\sqrt{2}}=sin\varphi _o[/tex]
+ Áp dụng định lý hàm sin cho tam giác [tex]OU_{1RL}U_1[/tex] ta có:
 [tex]\frac{U}{sin\varphi _o}=\frac{U_{C1}}{sin\beta }\Rightarrow U=\frac{U_{C1}}{sin\beta }sin\varphi _o=\frac{40}{\frac{\sqrt{3}}{2}}\frac{1}{\sqrt{2}}=\frac{80}{\sqrt{6}}[/tex]






 


Logged
Tags:
Trang: 1   Lên
  In  


 
Chuyển tới:  

© 2006 Thư Viện Vật Lý.