02:57:40 pm Ngày 24 Tháng Mười, 2024 *
Diễn đàn đã ngưng hoạt động và vào chế độ lưu trữ.
Mời tham gia và trao đổi trên nhóm Facebook >> TẠI ĐÂY <<
  Trang chủ Diễn đàn  

Một nhà máy phát điện gồm n tổ máy, mỗi tổ máy có cùng công suất P. Điện sản xuất ra được truyền đến nơi tiêu thụ với hiệu suất H. Hỏi nếu khi chỉ còn một tổ máy thì hiệu suất H’ bằng bao nhiêu (tính theo n và H)
Mạch R, L,C mắc nối tiếp, R là biến trở. Khi công suất đoạn mạch cực đại, R được tính theo công thức:
Chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn phụ thuộc vào
Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
Tại điểm O đặt hai nguồn âm điểm giống hệt nhau phát ra âm đẳng hướng có công suất không đổi. Điểm A cách O một đoạn d (m) có mức cường độ âm là LA = 40 dB. Trên tia vuông góc với OA tại A, lấy điểm B cách A một khoảng 6 m. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho AM = 4,5 m và góc  MOB^ có giá trị lớn nhất. Để mức cường độ âm tại M là 50 dB thì cần đặt thêm tại O bao nhiêu nguồn âm nữa?


Trả lời

Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Vật Lý trường PTNK-ĐHQGTPHCM

Trang: 1   Xuống
  In  
Tác giả Chủ đề: Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Vật Lý trường PTNK-ĐHQGTPHCM  (Đọc 5448 lần)
0 Thành viên và 0 Khách đang xem chủ đề.
chenjunqing
Thành viên mới
*

Nhận xét: +0/-0
Cảm ơn
-Đã cảm ơn: 5
-Được cảm ơn: 5

Offline Offline

Bài viết: 20


Email
« vào lúc: 09:47:45 pm Ngày 10 Tháng Sáu, 2014 »

Câu 1 (2 điểm).
  
Một thuyền xuất phát từ 1 điểm A trên 1 bờ sông mở máy chạy với tốc độ v không đổi so với nước. Khi mũi thuyền hướng vuông góc với bờ sông từ A sang B, thì cập bến bờ kia tại 1 điểm C về phía hạ lưu, hết thời gian t1= 30 phút. Biết nước chảy với tốc độ u không đổi so với bờ và CB=2AB=2d.
a.Khi mũi thuyền hướng từ A đến K về phía thượng lưu, thì cập bến bờ kia tại một điểm D hết thời gian t2. Hãy tính BD theo d và a. Hãy xác định t2 khi a = 60 độ.
b. Tìm a để BD ngắn nhất. Tính BD và t2 khi đó.

Câu 2 (3 điểm)
 
Một ống thủy tinh có dạng hình trụ, có khối lượng đáng kể, chiều dài l, tiết diện đều, một đầu kín, một đầu hở. Ban đầu ống được đặt trong không khí. Sau đó ống được thả nhẹ xuống một hồ nước theo phương thẳng đứng theo cách sau:
Lần I: đáy ống ở dưới, miệng ống bên trên. Khi cân bằng, ống tự nổi trên mặt nước với phần miệng trong ống còn nhô khỏi mặt nước là h.
Lần II: miệng ở dưới, đáy ống ở trên. Khi cân bằng, ống tự nổi một phần trên mặt nước, có một phần nước dâng vào trong ống đến mức A thấp hơn mặt thoáng của nước hồ 1 khoảng x. Khi đó không khí trong ống có thể tích là V1 và áp suất không khí trong ống là P1
a.Hãy tính x và P1
b.Lần III: từ vị trí cân bằng ở lần II, người ta dìm ống theo phương thẳng đứng xuống, ống ngập hẳn trong lòng hồ sao cho đáy ống cách mặt nước hồ một khoảng y thì khi buông tay ống có thể tự lơ lứng hoàn toàn trong nước.
Khi đó thể tích không khí trong ống là V1= V2/n (n>1) và áp suất khí là P2. Hãy tính y.
c. Từ vị trí cân bằng lần III của ống trong câu b, nếu là dịch ống theo phương thẳng đứng lên hoặc xuống một chút rồi buông ra thì ống sẽ tiếp tục tự đứng yên lơ lửng trong nước hay sẽ di chuyển đi? Tại sao?
Cho biết:
-Khối lượng không khí trong ống và nhiệt độ khí trong các trạng thái trên luôn không đổi, do vậy áp suất và thể tích bên trong ống luôn là hằng số (P1.V1=P2.V2-...= hằng số)
-Áp suất không khí gần mặt nước hồ là P0, trọng lượng riêng nước là d, coi tổng thể tích phần thành ống và đáy ống rất nhỏ, không đáng kể so với thể tích phần không khí chứa trong ống, khối lượng không khí trong ống không đáng kể so với khối lượng ống.
-Các đại lượng l,h,P0,d,n coi như đã biết.
Câu 3 (3 điểm)

R3= 6 ôm, R1=R5= 3 ôm, R2= 1 ôm, R4 là biến trở khác không. Bóng đèn (6V-6W); vôn kế, ampe kế lí tưởng. UAB= 9V
1.K1, K2 ngắt và điều chỉnh R4. Tìm R4 để:
a. Đèn sáng bình thường. Xác định chỉ số vôn kế khi đó.
b.Công suất tỏa nhiệt trên R4 cực đại. Khi đó đèn sáng bình thường không?  Tại sao?
2. K1 đóng, K2 ngắt thì số chỉ vôn kế, ampe kế sẽ như thế nào khi R4 tăng dần?
3. K1, K2 đóng, R4 = 20 ôm. Tìm số chỉ ampe kế và vôn kế.
Câu 4 (2 điểm)

Một thấu  mỏng có trục chính xy chứa các điểm M,N,P và O, O là quang tâm của thấu kính. Một vật sáng nhỏ AB có dạng một đoạn thẳng và luôn luôn đặt vuông góc trục chính, có A nằm trên trục chính. Khi vật AB đặt lần lượt tại các điểm M,N,P thì qua thấu kính cho ảnh lần lượt là A1B1, A2B2, A3B3. Cho biết A1A2 = 10cm, A2B2 = 2 A1B1, A3B3 = 2AB và A2 là trung điểm A1A3.
a.Hãy giải thích rõ:
- Đây là thấu kính gì? Vì sao?
b.Tìm tiêu cự f của thấu kính và xác định khoảng cách từ điểm M,N,P đến quang tâm O của thấu kính.

Mọi người giải giúp để em dò đáp án nha mọi người. Cám ơn Smiley


Logged


Hà Văn Thạnh
GV Vật Lý
Moderator
Lão làng
*****

Nhận xét: +155/-21
Cảm ơn
-Đã cảm ơn: 32
-Được cảm ơn: 4093

Offline Offline

Bài viết: 4292


Email
« Trả lời #1 vào lúc: 08:44:22 am Ngày 11 Tháng Sáu, 2014 »

Câu 1 (2 điểm).
  
Một thuyền xuất phát từ 1 điểm A trên 1 bờ sông mở máy chạy với tốc độ v không đổi so với nước. Khi mũi thuyền hướng vuông góc với bờ sông từ A sang B, thì cập bến bờ kia tại 1 điểm C về phía hạ lưu, hết thời gian t1= 30 phút. Biết nước chảy với tốc độ u không đổi so với bờ và CB=2AB=2d.
a.Khi mũi thuyền hướng từ A đến K về phía thượng lưu, thì cập bến bờ kia tại một điểm D hết thời gian t2. Hãy tính BD theo d và a. Hãy xác định t2 khi a = 60 độ.
b. Tìm a để BD ngắn nhất. Tính BD và t2 khi đó.
em xem file


Logged
chenjunqing
Thành viên mới
*

Nhận xét: +0/-0
Cảm ơn
-Đã cảm ơn: 5
-Được cảm ơn: 5

Offline Offline

Bài viết: 20


Email
« Trả lời #2 vào lúc: 12:55:43 pm Ngày 11 Tháng Sáu, 2014 »

Câu 1 (2 điểm).
  
Một thuyền xuất phát từ 1 điểm A trên 1 bờ sông mở máy chạy với tốc độ v không đổi so với nước. Khi mũi thuyền hướng vuông góc với bờ sông từ A sang B, thì cập bến bờ kia tại 1 điểm C về phía hạ lưu, hết thời gian t1= 30 phút. Biết nước chảy với tốc độ u không đổi so với bờ và CB=2AB=2d.
a.Khi mũi thuyền hướng từ A đến K về phía thượng lưu, thì cập bến bờ kia tại một điểm D hết thời gian t2. Hãy tính BD theo d và a. Hãy xác định t2 khi a = 60 độ.
b. Tìm a để BD ngắn nhất. Tính BD và t2 khi đó.
em xem file

Bài này em không làm được. Chỉ viết được mấy cái phương trình :


Logged
Tags:
Trang: 1   Lên
  In  


 
Chuyển tới:  

© 2006 Thư Viện Vật Lý.