07:30:49 pm Ngày 26 Tháng Mười, 2024 *
Diễn đàn đã ngưng hoạt động và vào chế độ lưu trữ.
Mời tham gia và trao đổi trên nhóm Facebook >> TẠI ĐÂY <<
  Trang chủ Diễn đàn  

Vị trí vân sáng bậc k trong thí nghiêm giao thoa của Young được xác định bằng công thức:
Một sóng âm truyền trong không khí, trong số các đại lượng: biên độ sóng, tần số sóng, độ cao của âm và bước sóng; đại lượng không phụ thuộc vào các đại lượng còn lại là:
Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm các thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia sáng màu lục đi là là mặt nước. Không kể tia màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia màu 
Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f  được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng có chiều dài quỹ đạo L. Biên độ của dao động là:


Trả lời

Đề thi học sinh giỏi vật lý 9 2013-2014

Trang: 1   Xuống
  In  
Tác giả Chủ đề: Đề thi học sinh giỏi vật lý 9 2013-2014  (Đọc 2773 lần)
0 Thành viên và 0 Khách đang xem chủ đề.
Hoàng Triều Dương
Học Sinh
Thành viên mới
*

Nhận xét: +0/-0
Cảm ơn
-Đã cảm ơn: 27
-Được cảm ơn: 0

Offline Offline

Giới tính: Nam
Bài viết: 22


Dương


Email
« vào lúc: 02:42:54 pm Ngày 14 Tháng Mười Hai, 2013 »

Câu 1: Giải các bài toán sau:
a, Để có 30 kg nước ở 40 độ C người ta lấy 8 kg nước ở 80 độ C hoà với nước ở 20 độ C. Hỏi số lượng ở 80 độ C có đủ dùng không nếu không thì thiếu hay thừa bao nhiêu?
Câu 2: Cho bình bình thông nhau có chứa nước biết tiết tiết diện mỗi bên là 10 cm 2 và 20 cm2. Đặt hai pittông có cùng khối lượng là 300 g lên hai bên của bình thông nhau.
a, Tìm độ chênh lệch hai pittong?
b, Cần đặt vật có khối lượng bao nhiêu để hai pittong cân bằng?
c, Dùng vật ở câu b đặt lên pittong còn lại. Tìm độ chênh lệch hai pittong?
Câu 3: Có hai bóng đèn: Đ1: 12V-6W
Đ2: 12V-9W
và một biến trở: 72 ôm-2A
Tìm các cách lắp để 2 bóng đèn sáng bình thường khi lắp vào mạch có hiệu điện thế là U=24 V
Bài 4: Biết UAB= 15 V. R1=R2=R3=R4=R5=R6
Tìm số chỉ của các ampe kế trong các trường hợp:
a, K1 đóng, K2 mở
b, K1 mở, K2 đóng
c, K1, K2 đóng( Hình dưới)
Các bạn giải thử giúp mình xem.


Logged



Dương
Hà Văn Thạnh
GV Vật Lý
Moderator
Lão làng
*****

Nhận xét: +155/-21
Cảm ơn
-Đã cảm ơn: 32
-Được cảm ơn: 4093

Offline Offline

Bài viết: 4292


Email
« Trả lời #1 vào lúc: 09:29:28 am Ngày 15 Tháng Mười Hai, 2013 »

Câu 1: Giải các bài toán sau:
a, Để có 30 kg nước ở 40 độ C người ta lấy 8 kg nước ở 80 độ C hoà với nước ở 20 độ C. Hỏi số lượng ở 80 độ C có đủ dùng không nếu không thì thiếu hay thừa bao nhiêu?
cân bằng nhiệt ở 40 độ
m1.C.(80-40)=m2.C(40-20) ==> m2=2m1=16kg ==> m=m1+m2=24kg ==> thiếu 6kg


Logged
Hà Văn Thạnh
GV Vật Lý
Moderator
Lão làng
*****

Nhận xét: +155/-21
Cảm ơn
-Đã cảm ơn: 32
-Được cảm ơn: 4093

Offline Offline

Bài viết: 4292


Email
« Trả lời #2 vào lúc: 09:38:27 am Ngày 15 Tháng Mười Hai, 2013 »

Câu 2: Cho bình bình thông nhau có chứa nước biết tiết tiết diện mỗi bên là 10 cm 2 và 20 cm2. Đặt hai pittông có cùng khối lượng là 300 g lên hai bên của bình thông nhau.
a, Tìm độ chênh lệch hai pittong?
b, Cần đặt vật có khối lượng bao nhiêu để hai pittong cân bằng?
c, Dùng vật ở câu b đặt lên pittong còn lại. Tìm độ chênh lệch hai pittong?
a/Cột nước chênh lệch h về phía ống có tiết diện lớn (S2)
cân bằng áp suất
mg/S1=mg/S2+D.h.g ==> h
b/ đặt thêm vật vào nhánh S2 để cân bằng áp suất của cột chất lòng
m'.g/S2=Dhg
C/ nêu đạt lên pittong còn lại
mg/S1+m'.g/S1=mg/S2+Dh'g ==> h'


Logged
Hà Văn Thạnh
GV Vật Lý
Moderator
Lão làng
*****

Nhận xét: +155/-21
Cảm ơn
-Đã cảm ơn: 32
-Được cảm ơn: 4093

Offline Offline

Bài viết: 4292


Email
« Trả lời #3 vào lúc: 09:43:45 am Ngày 15 Tháng Mười Hai, 2013 »

Câu 3: Có hai bóng đèn: Đ1: 12V-6W
Đ2: 12V-9W
và một biến trở: 72 ôm-2A
Tìm các cách lắp để 2 bóng đèn sáng bình thường khi lắp vào mạch có hiệu điện thế là U=24 V
Để sáng BT: I1=0,5A,I2=0,25A, U1=12V và U2=12V
Vì I1>I2 ==> mắc R // với đèn 2 ==> IR=0,5-0,25=0,25 ==> R=12/0,25=48om


Logged
Tags:
Trang: 1   Lên
  In  


 
Chuyển tới:  

© 2006 Thư Viện Vật Lý.