06:00:52 am Ngày 01 Tháng Năm, 2025 *
Diễn đàn đã ngưng hoạt động và vào chế độ lưu trữ.
Mời tham gia và trao đổi trên nhóm Facebook >> TẠI ĐÂY <<
  Trang chủ Diễn đàn  

Điều nào sau đây là SAI khi nói đến các khái niệm về ánh sáng ?
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về vật dao động điều hòa?
Momen quán tính của một vật rắn không phụ thuộc vào
Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đỏi) thì tần số dao động điều hòa với biên độ nhỏ của con lắc sẽ
Một khung dây dẫn hình chữ nhật gồm 50 vòng dây, đặt khung dây sao cho chỉ có một cạnh của khung dây nằm trong từ trường đều và vuông góc với vecto cảm ứng từ. Biết cạnh nằm trong từ trường có chiều dài 5cm. Cho dòng điện có cường độ 0,5A chạy qua khung dây thì lực từ tác dụng lên khung dây có độ lớn bằng 0,5N. Độ lớn cảm ứng từ của từ trường là


Trả lời

Một số câu trong đề thi thử lần 2 của chuyên ĐH Vinh

Trang: 1   Xuống
  In  
Tác giả Chủ đề: một số câu trong đề thi thử lần 2 của chuyên ĐH Vinh  (Đọc 1023 lần)
0 Thành viên và 0 Khách đang xem chủ đề.
peto_cn94
Thành viên mới
*

Nhận xét: +0/-0
Cảm ơn
-Đã cảm ơn: 16
-Được cảm ơn: 2

Offline Offline

Bài viết: 15


Email
« vào lúc: 11:02:46 am Ngày 12 Tháng Tư, 2013 »

mọi người giải giúp mình mấy bài này nhé
Câu 1:
 Một con lắc lò xo treo thẳng  đứng đang dao động tự do.Biết khoảng thời gian  mỗi lần  diễn ral ò xo bị nén và vécto vận tốc ,gia tốc cùng chiều đều =0,05pi(s). lấy [tex]g=10m/s^2,/phi^2=10[/tex]. Vận tốc cực đại của vật treo là:
A.. 20cm/s   B.[tex]40\sqrt{2}[/tex] cm/s   C.10cm /s 10   D.[tex]40\sqrt{5}cm/s[/tex]
Câu2: 
Một vật có khối lượng m1= 80g đang cân bằng ở  đầu trên của một lò xo có  độ cứng k = 20N/m, đặt thẳng  đứng
trên mặt bàn nằm ngang. Thả một vật nhỏ m2= 20g, rơi tự do từ độ cao bằng bao nhiêu so với vật m1
 để sau va chạm mềm 2 vật dao động điều hòa với vận tốc cực đại [tex]30\sqrt{2} cm/s[/tex]? Lấy [tex]g=10m/s^2[/tex]
A. 0,8cm.               B. 22,5cm.                                  C. 45cm                            D. 20cm.
Câu 3:
Chiếu lần lượt 2 bức xạ có bước sóng [tex]\lambda_1=600nm, \lambda_2=300nm[/tex] vào tấm kim loại thì nhận đc các electron quang điện có vận tốc ban đầu cực đại lần lượt là  [tex]v_1=2.10^{5}m/s và v_2=4.10^5 m/s[/tex]. Chiếu bằng bức xạ có bước sóng [tex]\lambda_3=2000nm[/tex] thì vận tốc ban đầu cực đại của quang điện tử là :
[tex]A.5.10^{5}m/s .........................B.2\sqrt{7}m/s ............................C.\sqrt{6}.10^5m/s  .................D.6.10^5m/s[/tex]
Câu4:
Một máy phát điện xoay chiều 3 pha có tần số 50Hz, có các cuộn dây phần ứng được mắc theo hình sao. Dụng cụ tiêu thụ điện ở các pha lần lượt được mắc [tex]r_1=20\sqrt{3}\large\Omega; R_2=10\sqrt{3}\large\omega;R_3[/tex] nối tiếp tự C. Dòng điện qua dây trung hòa =0. Hỏi điện trở [tex]R_3[/tex] và điện dùng C bằng bao nhiều?
[tex]A.10\sqrt{3}\large\Omega;10^{-3}/\pi F..................B.10\large\Omega; 10^{-2}/(5\pi)F.................C.12\large\Omega;10^{-3}/(5\lpi)F...............D.20\large\Omega;10^{-3}/(5\sqrt{3}\piF[/tex]\
Câu5:
Đặt một đienj áp [tex]u=U_0cos(\omegat(V)[/tex] vào 2 đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có cuộn dây thuần cảm, tần số góc [tex]\omega[/tex] thay đổi đến giá trị [tex]\omega_1 và \omega_4[/tex] thì thấy dòng điện trong mạch có cùng giá trị hiệu dụng và pha của nó trong 2 trường hợp lệch nhau [tex]90^o[/tex]. Tỉ số R/Zl trong trường hợp [tex]\omega=\omega_1[/tex] là:
[tex]A..\sqrt{3}/2..................................B.1/3................................C.3......................D.1/2[/tex]
Câu 6:
đặt một điện áp [tex]u=U\sqrt{2}cos(100\pit+\large\phi)(V)[/tex] vào 2 đầu mạch gồm 1 động cơ điện xoay chiều nối tiếp cuộn dây thì động cơ hoạt động bình thường/Khi đó điện áp 2 đầu cuộn dây sớm pha hơn dòng điện là [tex]60^o[/tex] và có giá trị hiệu dụng [tex]60\sqrt{2}V[/tex]. Trên động cơ có ghi: 60V-50Hz; [tex]cos\large\phi=0,966[/tex]. Điện áp hiệu dụng U là:
[tex]A.60\sqrt{5}V.....................B.60\sqrt{10}V.......................C.60\sqrt{2}V..............................D.60\sqrt{3}V[/tex]


Logged


Tags:
Trang: 1   Lên
  In  


 
Chuyển tới:  

© 2006 Thư Viện Vật Lý.