Diễn Đàn Vật Lý | Thư Viện Vật Lý

VẬT LÝ PHỔ THÔNG => LÒ ÔN LUYỆN HỌC SINH GIỎI - OLYMPIC => : tmtd 07:37:54 PM Ngày 07 March, 2014

Đọc bản đầy đủ ở đây: https://thuvienvatly.com/forums/index.php?topic=19676



: Bài dao động khó
: tmtd 07:37:54 PM Ngày 07 March, 2014
Một con lắc đàn hồi gồm quả cầu nhỏ m=200g, lò xo độ cứng k=400N/m và chiều dài tự nhiên [tex]l_{o}=35cm[/tex]. Con lắc được treo vào điểm cố định I như hình vẽ và quả cầu có thể trượt không ma sát trên thanh cứng x'x nằm ngang xuyên qua quả cầu. Khoảng cách từ I tới trục x'x bằng l=40cm. Quả đang ở vị trí cân bằng thì được kéo sang trái để trục của lò xo tạo với phương thẳng đứng góc
[tex]\alpha =7^{o}7'[/tex] rồi buông nhẹ. Cho [tex]\pi ^{2}=10[/tex].
a. Tìm chu kì dao động. Viết pt dao động của quả cầu nếu lấy gốc thời gian là lúc quả cầu đi qua vị trí có li độ x=2,5cm.
2. Tính quãng đường mà quả cầu đi được kể từ lúc t=0 đén lúc t=5,25s
3. Tính cường đọ nhỏ nhất và lớn nhất của lực tác dụng lên điểm treo I khi quả cầu dao động.



: Trả lời: Bài dao động khó
: ph.dnguyennam 12:57:21 AM Ngày 15 March, 2014
Một con lắc đàn hồi gồm quả cầu nhỏ m=200g, lò xo độ cứng k=400N/m và chiều dài tự nhiên [tex]l_{o}=35cm[/tex]. Con lắc được treo vào điểm cố định I như hình vẽ và quả cầu có thể trượt không ma sát trên thanh cứng x'x nằm ngang xuyên qua quả cầu. Khoảng cách từ I tới trục x'x bằng l=40cm. Quả đang ở vị trí cân bằng thì được kéo sang trái để trục của lò xo tạo với phương thẳng đứng góc
[tex]\alpha =7^{o}7'[/tex] rồi buông nhẹ. Cho [tex]\pi ^{2}=10[/tex].
a. Tìm chu kì dao động. Viết pt dao động của quả cầu nếu lấy gốc thời gian là lúc quả cầu đi qua vị trí có li độ x=2,5cm.
2. Tính quãng đường mà quả cầu đi được kể từ lúc t=0 đén lúc t=5,25s
3. Tính cường đọ nhỏ nhất và lớn nhất của lực tác dụng lên điểm treo I khi quả cầu dao động.


(http://i442.photobucket.com/albums/qq143/phdnguyennam/Capture_zps33f28de6.jpg) (http://s442.photobucket.com/user/phdnguyennam/media/Capture_zps33f28de6.jpg.html)
Câu a/
Vì: [tex]l>l_0 \rightarrow[/tex] Lò xo luôn dãn.
Xét vật tại vị trí vật có li độ x (Hình vẽ)
Vì [tex]\alpha =7^07^'[/tex] Rất nhỏ, do đó ta xem như lực đàn hồi của lò xo tỉ lệ với độ dài
[tex]F_{dh}=k'l'[/tex]   mặt khác tại VTCB [tex]l'=l[/tex]   ta lại có: [tex]F_{dh}=k\Delta l_0[/tex]
[tex]\Rightarrow[/tex] [tex]k'l= k\Delta l_0\Leftrightarrow k'=\frac{k\Delta l_0}{l}[/tex].  [tex]\Leftrightarrow F_{dh}=\frac{k\Delta l_0}{l}l'[/tex]

Định luật II newton PTCĐ của vật m:
[tex]\vec{F_{dh}}+\vec{P}=m\vec{a}[/tex] (1)
Chiếu lên trục Ox nằm ngang:  
[tex]\Rightarrow -F_{dh}sin(\alpha)=ma \Leftrightarrow -\frac{k\Delta l_0}{l}l'sin(\alpha )= ma[/tex] Với: [tex]x=l'sin(\alpha)[/tex]  
[tex]\Leftrightarrow x''+\frac{k\Delta l_0}{ml}x=0[/tex] (2) Đặt:  [tex]\omega =\sqrt{\frac{k\Delta l_0}{ml}}[/tex]
(2)  [tex]\Leftrightarrow x''+\omega^2x=0[/tex]   (3)

Nghiệm của PT (3) có dạng [tex]x=Acos(\omega t+\varphi )[/tex] [tex]\rightarrow[/tex]   Vật dao động điều hòa với: [tex]\omega = \sqrt{\frac{k\Delta l_0}{ml}}=5\pi(rad/s)[/tex]
Chu kỳ: [tex]T=\frac{2\pi}{\omega}=\frac{2}{5}(s)[/tex]
Biên độ: [tex]A=ltan(\alpha_0)=0,4tan(7^07')=5(cm)[/tex] VTBan đầu: [tex]x=2,5(cm)[/tex]  Frexnel [tex]\rightarrow \varphi =+-\frac{\pi}{3}[/tex] (Đề không nói rõ chiều nào)

[tex]\Rightarrow[/tex]  PTDĐ của vật:   [tex]x=5cos(5\pi t+-\frac{\pi}{3}) (cm)[/tex]
Câu b/ Giả sử :  [tex]x=5cos(5\pi t+\frac{\pi}{3}) (cm)[/tex]
 [tex]t=5,25 (s) = 13T+\frac{T}{8}[/tex]
[tex]\rightarrow[/tex] Quãng đường vật đi được  [tex]S=13.4A+A[sin(\frac{\pi}{6})+sin(\frac{\pi}{12})]=263,79(cm)[/tex]
Câu c/:
Phần còn lại tính cường độ lực tự làm nhé.     ~O) ~O) ~O)



: Trả lời: Bài dao động khó
: perfectde268 09:48:12 AM Ngày 07 May, 2014
Lâu rồi không nhìn mấy cái này, giờ không hiểu chút gì luôn...  [-O<


: Trả lời: Bài dao động khó
: tuanphysics 01:34:44 AM Ngày 09 August, 2014
Bài này sẽ "vui" hơn nếu l = 30 cm thay vì l = 40 cm.


: Trả lời: Bài dao động khó
: nhocduong150391 12:03:25 PM Ngày 27 December, 2015
bạn tham khảo bạn nhé