Muc luc
Click để về mục lục

THCH ANH (QUARTZ)

https://www.ldjewellery.com:80/uploads/News_4_2008/80px-USDA_Mineral_Smokey_Quartz_93v3949.jpg

Tinh th thch anh ám khói

Thch anh là khoáng vt ph biến nht trong v trái đt và được s dng trong nhiu lĩnh vc khác nhau đin t, quang hc,... và trong ngc hc. Vi nhiu màu sc, hình dng và cu trúc khác nhau, thch anh ngày càng được ưa chung không nhng trong trang sc mà còn trong lĩnh vc trưng bày và phong thu. Ametit (thch anh màu tím) là đá quý biu tượng cho nhng người sinh tháng 2.



 

1. Khái quát chung

Tên quartz được xut x t ch Đc c và không rõ nghĩa và nó được s dng rng rãi t thế k 16.

Các tinh th thch anh trong sut có màu sc đa dng: tím, hng, đen, vàng... và được s dng làm đ trang sc t rt xa xưa.

Ametit loi biến th màu tím ca thch anh được coi là đá quý ca tháng hai và là loi được ưa chung nht ca h thch anh.

 

2. Thành cht hoá hc và cu trúc tinh th:

2.1. Thành phn hoá hc: Các khoáng vt ca nhóm thch anh có công thc rt đơn gin SiO2, là mt lot biến th đa hình gm 3 biến th đc lp: thch anh, tridimit và cristobalit và chúng biến chuyn theo sơ đ:

 

                        aThch anh « bThch anh « b Tridimit « b Cristobalit « nóng chy

                       5730            8700           14700             17130

 

Ngoài ra đi vi tridimit và cristobalit nhit đ thp khi b ngui đi đt ngt ta có các dng song biến:

 

                  a tridimit  «  b tridimit      và         a cristobalit  «  b cristobalit

                           1300                                          180 - 2700

 

Trong thành phn ca thch anh ngoài thành phn chính còn có th cha mt s cht hơi, cht lng: CO2, H2O, NaCl, CaCO3...

 

2.2. Cu trúc tinh th

- Tinh h: Biến th nhit đ cao ca thch anh kết tinh trong h lc phương, biến th thch anh vng bn nhit đ dưới 5730C kết tinh trong h tam phương.

 

https://www.ldjewellery.com/uploads/News_9_2008/HEXA.gifhttps://www.ldjewellery.com/uploads/News_9_2008/3%20PHUONG.gif

 

Mô hình cu trúc ca tinh h sáu phương (bên trái) và ba phương (bên phi)

 

- Dạng tinh thể: Thường hay gặp dạng lưỡng tháp lục phương với các mặt lăng trụ rất ngắn hoặc không có. Thạch anh chỉ thành những tinh thể đẹp trong các hỗng hoặc các môi trường hở, có trường hợp gặp các tinh thể nặng tới 1 vài tấn có khi tới 40 tấn. Dạng tinh thể của thạch anh khá đa dạng nhưng đặc trưng là thường gặp các mặt m [0111], và có vết khía ngang trên mặt, mặt khối thoi r [1011] và z [0111], lưỡng tháp phức tam phương s [1121], khối mặt thang x [5161] ...

https://www.ldjewellery.com/uploads/normal_hab2it.jpghttps://www.ldjewellery.com/uploads/normal_habit_angles.jpghttps://www.ldjewellery.com/uploads/normal_habit_faces.jpg

Dạng tinh thể lý tưởng của thạch anh và các mặt của nó

Dạng tinh thể lý tưởng của thạch anh là dạng tinh thể lăng trụ sáu phương với các mặt lưỡng tháp ở hai đầu. Tuy nhiên khi được thành tạo trong môi trường địa chất chúng thường gắn một đầu vào đá vây quanh do vậy chúng ta thường gặp hơn cả là dạng lăng trụ sáu phương với mặt tháp ở phía trên.

https://www.ldjewellery.com/uploads/axes_in_crystal.png

Các trc đi xng ca tinh th thch anh

Ngoài hai biến th kết tinh thch anh còn có th n tinh có kiến trúc tóc, canxedon và quartz khác nhau ch do quang tính.

 

 

 https://www.ldjewellery.com/uploads/News_4_2008/thach%20anh%20crystal.jpghttps://www.ldjewellery.com/uploads/News_4_2008/200px-USDA_Mineral_Quartz_Crystal_93c3951.jpg

 

 

 

 

Các dng tinh th ca thch anh

 

3. Các tính cht vt lý và quang hc

3.1. Các tính cht vt lý

- Đ cng :  7

- T trng : 2,5 - 2,8

- Cát khai : Không có hoc rt không hoàn toàn theo mt thoi, vết v v sò.

3.2. Tính cht quang hc:

- Chiết sut :  1,53 - 1,54

- Lưỡng chiết sut : 0,009

- Tính đa sc : Thay đi tuỳ thuc vào màu ca viên đá

- Tính phát quang : Loi rose quartz phát qunag màu tím lam nht, các biến th ca thch anh trơ dưới tia cc tím.

- Màu : Màu sc ca thch anh rt đa dng nhưng ph biến nht là nhng th không màu, màu trng sa và màu xám và theo màu sc thch anh mang các tên khác nhau:

+ Pha lê: Là nhng tinh th thch anh không màu trong sut.

+ Ametit: màu tím

https://www.ldjewellery.com/uploads/News_4_2008/Stones_Amethyst.jpghttps://www.ldjewellery.com/uploads/da%20quy/2018.jpg

              

               
+ Citrin: Màu vàng

https://www.ldjewellery.com/uploads/News_4_2008/Citrine-006.jpg



 

+ Smoky quartz: loi thch anh có màu ám khói, khi rt ti gi là “morion”.

 

https://www.ldjewellery.com/uploads/Product/morion1.jpg

 

Tinh đám morion nng hơn 20kg ti ldjewellery.com



 

+ Rose quartz : có màu đ, hng

 

https://www.ldjewellery.com/uploads/MB96aL3m.jpghttps://www.ldjewellery.com/uploads/News_4_2008/Quartz-012.jpg

 



 

+ Aventurin quartz : có màu lc

https://www.ldjewellery.com/uploads/News_4_2008/Stones_Tigereye.jpghttps://www.ldjewellery.com/uploads/News_4_2008/Stones_Chrysoprase2.jpg

                                           Mt h                          Aventurin

 

+ Dumortierit quartz: có màu lam đm hoc lam tím.

+ Milky quartz : có màu trng ti màu xám.

+ Siderit hoc sapphire quartz: rt ít gp chúng thường có màu lam pha chàm.

- Ph hp th :  Không đc trưng

- Các hiu ng quang hc đc bit:

+ Hiu ng mt h (tiger’s eye): Là mt hiu ng đc bit thường thy các biến th ca thch anh và đc trưng cho các biến th có màu t vàng nâu nht ti nâu và đ nht, lam nht hoc thm chí màu đ các loi bán trong. Nguyên nhân ca hin tượng này là do s sp xếp có đnh hướng ca các bao th dng si trong lòng viên đá. Khi viên đá được mài cabochon s phn x ca ánh sáng trên b mt s cho ta hiu ng “mt h” rt đp.

+ Hiu ng mt mèo “cat’s eye”: Cũng ging như hiu ng mt h nhưng chúng th hin đp hơn và rõ nét hơn và thường gp trong các biến th bán trong và có màu trng ti màu xám nâu vàng lc nht, đen hoc màu lc oliu ti.

+ Hiu ng sao: Thch anh hng và mt s biến th màu xám hoc màu sa thường có hin tượng sao 6 cánh ging như hiu ng sao trong ruby và saphia.

 

https://www.ldjewellery.com/uploads/rq_mg_vo1rondolo_Q215_1_tmb.jpg

 Hiu ng sao trong thch anh hng



 

4. Đc đim bao th:

Các bao th hay gp nht trong thch anh là các bao th khí lng to thành bao th hai pha. Các bao th rn thường gp nht là các bao th kim que ca rutin to thành nhng đám bao th dng búi tóc hay dng “tóc thn v n” . Loi thch anh này được gi là rutillated quartz. Ngoài ra ta cũng hay gp các bao th kim, que ca mt s khoáng vt khác như tuamalin, actinolit dng si, clorit màu lc, gơtit, hematit màu nâu đ và màu cam và mt s các bao th khác na. Khi đó chúng được gi là thch anh tóc xanh, thch anh tóc nâu, thch anh tóc đ,...theo các màu tương ng.

 

Các bao th rutil, anatas, brookit:

 

https://www.ldjewellery.com/uploads/Advs/2052.jpg

         Thch anh tóc vàng vi các bao th rutil



 

https://www.ldjewellery.com/uploads/q+anatase_no_hardangervidda_Q187_1_tmb.jpghttps://www.ldjewellery.com/uploads/q+brookite+rutile_no_odda_Q361_1_tmb.jpg

 

Bao th anatas và brookit trong thch anh pha lê

 

Các bao th nhóm amphibol (actinolit)

 

https://www.ldjewellery.com/uploads/q+actinolite_np_dhading_Q442_1_tmb.jpg

 

Bao th clorit (thch anh tóc xanh)

https://www.ldjewellery.com/uploads/q+chlorite_no_odda_Q373_1_tmb.jpghttps://www.ldjewellery.com/uploads/q+chlorite_np_dhading_Q440_1_tmb.jpg

 

Các bao th hay gp khác trong thch anh như granat, hematit,...

https://www.ldjewellery.com/uploads/sm_cn_guangdong_Q018_1_tmb.jpghttps://www.ldjewellery.com/uploads/q+hematite_na_orange_river_Q411_1_tmb.jpg

Bao thể granat (bên trái) và bao thể hematit (bên phải)

https://www.ldjewellery.com/uploads/q+tourmaline_na_erongo_Q300_1_tmb.jpghttps://www.ldjewellery.com/uploads/am_mx_amatitlan_Q086_2_tmb.jpg
Bao thể tuamalin (bên trái) và bao thể dạng tinh thể âm chứa pha lỏng (bên phải)

5. Các phương pháp x lý và tng hp

- X lý nhit: Dưới tác dng ca nhit đ cao ametit, citrin, thch anh ám khói và thch anh hng đu có khuynh hướng chuyn sang không màu. Bng phương pháp x lý nhit có th chuyn các loi thch anh có cht lượng thp màu tím và ám khói sang loi có màu vàng nht hoc cam đ nht vi cht lượng cao hơn và được th trường ưa chung hơn.

+ Đi vi ametit dưới tác dng ca nhit đ chúng s chuyn sang màu vàng pht nâu.

+ Thch anh ám khói khi nung nhit đ 572 - 7520C màu s b nht đi.

+ Ametit khi x lý nhit nhit đ 878 - 13820C s cho màu vàng sáng, nâu đ hoc màu lc hoc không màu. Mt s loi ametit b mt màu ánh sáng bình thường và màu s khôi phc khi chiếu x tia X.

+ Citrin t nhiên khá hiếm trên thương trường và lượng ch yếu citrin là do ametit hoc thch anh ám khói b x lý nhit. Ametit chuyn sang vàng nht nhit đ 4700C và màu vàng ti ti màu nâu nht nhit đ 550 - 5600C. Thch anh ám khói chuyn sang màu vàng sm hơn nhit đ khong 300 - 4000C. Đa s citrin t nhiên có màu vàng rt nht và khi b x lý s không còn tính đa sc, trong khi đó citrin t nhiên có tính đa sc yếu.

- Chiếu x: Bng phương pháp chiếu x có th chuyn loi thch anh không màu sang có màu.

- Tng hp: Thch anh cũng được tng hp trong công nghip vi các tinh th ln dùng trong công nghip, và mt s biến th hiếm gp trong t nhiên như ametrin (có hai màu ca ametit và citrin), hoc thch anh màu lam.

 

https://www.ldjewellery.com/uploads/da%20quy/2101.jpghttps://www.ldjewellery.com/uploads/Advs/th%20thach%20anh%20blue.jpg

                         

 

                            Ametrin (bên trái) và thch anh màu lam (bên phi) là hai loi

thường được tng hp trong công nghip

 



 

6. Ngun gc và phân b

6.1. Đc đim ngun gc

Thch anh là khoáng vt rt ph biến trong t nhiên và là thành phn ca rt nhiu loi đá và khoáng sàng qung.

- Thch anh thành phn chính ca nhiu loi đá macma axit xâm nhp và phún xut.

- Các tinh th ln ca thch anh thường gp trong các hng pecmatit cng sinh vi fenpat, muscovit, topaz, beryn, tuamalin và mt s khoáng vt khác.

- Thch anh cũng là khoáng vt ph biến trong các khoáng sàng nhit dch.

- Mã não và onyx thành hình hnh nhân rt ph biến trong nhiu đá phún xut.

- Trong các quá trình ngoi sinh thch anh và canxedon thành to do s kh nước và tái kết tinh ca keo silic, khi đó chúng to thành các tinh hc vi kích thước nhiu khi ti vài tn.

 

https://www.ldjewellery.com/uploads/News_4_2008/n1367857302_30148713_1736.jpghttps://www.ldjewellery.com/uploads/News_4_2008/n26.jpg

 

      Tinh hc ametit nng hơn 2500kg               Tinh hc ametit ti ldjewellery.com



 

- Trong các quá trình biến cht thch anh hình thành do s kh nước ca các đá trm tích chưa opal đ thành to ngc bích.



 

6.2. Phân b trên thế gii và Vit Nam

 

https://www.ldjewellery.com/uploads/Advs/Amethyst-2.jpg

Các khu vc khai thác ametit ch yếu trên thế gii



 

Citrin được khai thác ch yếu Braxin (Minas Gerais), M (Colorado), Nga (Ural), Pháp và Scotlen.

Ametit được khai thác ch yếu Braxin, Urugoay...

Vit Nam thch anh tinh th đp gp rt nhiu nam Thanh Hoá, Pia oc, min sông Đà Vn Yên có nhng tinh th lng tr rt dài, thch anh tím (ametit) được khai thác nhiu Kontum, thch anh tinh th, pha lê gp nhiu Bo Lc, Gia Nghĩa...

 

7. Mài ct

Thch anh có th được mài ct các dng khác nhau t nhng dng nguyên thu nht cho ti nhng dng mi nht hin nay. Citrin và ametit thường được mài dng bc, kiu kim cương hay kiu hn hp khi đó màu ca viên đá có xu hướng tr nên đm hơn.

Kiu cabochon thường dùng cho aventurin, rose quartz, mt h và mt mèo. Thch anh mt h cũng thường được chm khc dng “cameo”.

Đi vi ametit màu ca chúng thường không đu do vy trong quá trình mài ta phi chú ý đnh hướng sao cho phn màu đp nht nm ti pavilion gn culet.

 

8. Mt s công dng ca đá h thch anh

- Thch anh tóc và tác dng ca nó.

- Tác dng ca các đá h thch anh.

 

9. Các đá ging thch anh và phương pháp nhn biết:

Vi giá tr chiết sut dao đng trong khong 1,54 - 1,55 và t trng 2,65 - 2,66 thch anh rt d phân bit vi các loi đá quý khác.

+ Đ phân bit vi canxedon ta dùng dung dch t trng 2,62 khi đó canxedon s ni còn thch anh chìm.

+ Phân bit vi topaz và saphia bi giá tr chiết sut. Phân bit vi thu tinh bi đc tính quang hc.

+ Aventurin màu lc thường nhm vi nefrit hoc jadeit nhưng chúng có t trng và giá tr chiết sut thp hơn.

Trong chiến tranh thế gii th 2 khi ruby và saphia tng hp mi xut hin trên th trường và đang còn khan hiếm người ta thường dùng thch anh đ làm gi chúng khi đó thch anh thường được x lý đ cho màu lam đm và gi hình dng ca saphia, đi vi loi này bng vic xác đnh chiết sut và giám đnh dưới kính ta s phân bit được chúng.

+ Ametit rt d nhm vi berin, fluorit, thu tinh, corindon tng hp, kunzit, spinen, topaz và tuamalin. Ametit tng hp cũng được sn xut nhưng không phc v cho ngành trang sc.

+ Thch anh ám khói rt d nhm vi anduluzit, sanidin, tuamalin.

+ Citrin rt d nhm vi berin màu vàng, octoclas, topa vàng và tuamalin vàng.

 

 

TS. Phạm Văn Long