04:17:37 pm Ngày 26 Tháng Mười, 2024 *
Diễn đàn đã ngưng hoạt động và vào chế độ lưu trữ.
Mời tham gia và trao đổi trên nhóm Facebook >> TẠI ĐÂY <<
  Trang chủ Diễn đàn  

Biết gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của một vật dao động điều hòa là amax và vmax. Biên độ dao động của vật được xác định theo công thức
Khối lượng khí clo sản ra trên cực anôt của các bình điện phân K (chứa dd KCl), L (chứa dd CaCl2) và M (chứa dd AlCl3) trong một khoảng thời gian nhất định sẽ:
Tia X  không  có công dụng:
Hoạt tính của đồng vị cacbon $$^{14}_{6}C$$ trong một món đồ cổ bằng gỗ bằng 4/5 hoạt tính của đồng vị này trong gỗ cây mới đốn. Chu kỳ bán rã của gỗ là 5570 năm. Tìm tuổi của món đồ cổ ấy.
Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R=40Ω , một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,6πH và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch đó một điện áp xoay chiều  u=802cos100πt+π6V thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đó bằng 160W. Biểu thức điện áp trên tụ điện là


Trả lời

Bài tập về CLLX treo thẳng đứng

Trang: 1   Xuống
  In  
Tác giả Chủ đề: Bài tập về CLLX treo thẳng đứng  (Đọc 1323 lần)
0 Thành viên và 0 Khách đang xem chủ đề.
mieuding
Thành viên mới
*

Nhận xét: +0/-0
Cảm ơn
-Đã cảm ơn: 2
-Được cảm ơn: 0

Offline Offline

Bài viết: 1


Email
« vào lúc: 07:11:19 am Ngày 14 Tháng Năm, 2016 »

Bài 1: Cho một lò xo nhẹ có độ cững k = 50N/m, treo vào một điểm cố định. Một quả cầu khối lượng m = 100g được treo vào đầu dưới của lò xo bằng một sợi dây mềm nhẹ và không dãn. Từ vị trí cân bằng người ta truyền cho quả cầu tốc độ v, quả cầu dao động điều hòa theo phương thằng đứng, giá trị của v thỏa mãn:
A. v [tex]\leq[/tex] 11,0 cm/s        
B. v [tex]\leq[/tex]  22,1 cm/s
C. v [tex]\leq[/tex] 2,00 cm/s
D. v [tex]\leq[/tex]  44,1 cm/s
Bài 2: Một con lắc lò xa gồm một lò xo nhẹ một đầu cố định, đầu còn lại treo vật có khối lượng m=1kg. Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 4cm, chu kỳ T. Biết rằng khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai thời điểm lực đàn hồi và lực phục hồi có độ lớn bằng nhau là T/4. Lấy g = 10, tính năng lượng dao động của vật
A. 0,1414J
B. 0,2828J
C. 0,125J
D. 0,25J
« Sửa lần cuối: 07:18:25 am Ngày 14 Tháng Năm, 2016 gửi bởi mieuding »

Logged


Nguyễn Tấn Đạt
Vật lý
Moderator
Lão làng
*****

Nhận xét: +50/-3
Cảm ơn
-Đã cảm ơn: 63
-Được cảm ơn: 885

Offline Offline

Giới tính: Nam
Bài viết: 1029



Email
« Trả lời #1 vào lúc: 08:22:00 am Ngày 14 Tháng Năm, 2016 »

Bài 1: Cho một lò xo nhẹ có độ cững k = 50N/m, treo vào một điểm cố định. Một quả cầu khối lượng m = 100g được treo vào đầu dưới của lò xo bằng một sợi dây mềm nhẹ và không dãn. Từ vị trí cân bằng người ta truyền cho quả cầu tốc độ v, quả cầu dao động điều hòa theo phương thằng đứng, giá trị của v thỏa mãn:
A. v [tex]\leq[/tex] 11,0 cm/s        
B. v [tex]\leq[/tex]  22,1 cm/s
C. v [tex]\leq[/tex] 2,00 cm/s
D. v [tex]\leq[/tex]  44,1 cm/s

Để vật dao động điều hòa thì dây không chùng => dây luôn dãn => [tex]A\leq \Delta l\Leftrightarrow \omega A\leq \omega \Delta l\Leftrightarrow v_m_a_x\leq \sqrt{g^2.m/k}=44,1cm/s[/tex]  với [tex]g=\pi ^2[/tex]



Logged
Nguyễn Tấn Đạt
Vật lý
Moderator
Lão làng
*****

Nhận xét: +50/-3
Cảm ơn
-Đã cảm ơn: 63
-Được cảm ơn: 885

Offline Offline

Giới tính: Nam
Bài viết: 1029



Email
« Trả lời #2 vào lúc: 08:34:23 am Ngày 14 Tháng Năm, 2016 »

Bài 2: Một con lắc lò xa gồm một lò xo nhẹ một đầu cố định, đầu còn lại treo vật có khối lượng m=1kg. Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 4cm, chu kỳ T. Biết rằng khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai thời điểm lực đàn hồi và lực phục hồi có độ lớn bằng nhau là T/4. Lấy g = 10, tính năng lượng dao động của vật
A. 0,1414J
B. 0,2828J
C. 0,125J
D. 0,25J

[tex]\left|F_d_h \right|=\left|F_k_v \right|[/tex] khi độ lớn li độ bằng độ biến dạng => [tex]\left|x \right|=\frac{\Delta l}{2}[/tex]
lúc này độ biến dạng là xo là dãn [tex]\frac{\Delta l}{2}[/tex]
thời gian ngắn nhất là T/4 => [tex]\frac{\Delta l}{2}=A\frac{\sqrt{2}}{2}=>\Delta l=4\sqrt{2}cm[/tex]  => omega => W




Logged
Tags:
Trang: 1   Lên
  In  


 
Chuyển tới:  

© 2006 Thư Viện Vật Lý.