06:43:46 pm Ngày 28 Tháng Mười, 2024 *
Diễn đàn đã ngưng hoạt động và vào chế độ lưu trữ.
Mời tham gia và trao đổi trên nhóm Facebook >> TẠI ĐÂY <<
  Trang chủ Diễn đàn  

Một đoạn mạch AB chứa L, R và C như hình vẽ. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu AB   một điện áp có biểu thức u=U0cosωt(V),   rồi dùng dao động kí điện tử để hiện thị đồng thời đồ thị điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và AB   ta thu được các đồ thị như hình vẽ bên. Xác định hệ số công suất của đoạn mạch AB .
Đặt điện áp xoay chiều u = Uocoscot vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ (tụ điện có điện dung C thay đổi được). Điều chỉnh C đến giá trị  để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại, khi đó điện áp tức thời giữa A và M có giá trị cực đại là 84,5 V. Giữ nguyên giá trị Co  của tụ điện, ở thời điểm  to, điện áp hai đầu: tụ điện; cuộn cảm thuần và điện trở có độ lớn lần lượt là 202,8 V; 30 V và UR. Giá trị UR  bằng:
Cho cơ hệ như hình vẽ. Vật m có khối lượng 400 g được đặt trên tấm ván M dài có khối lượng 200 g. Ván nằm trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn và được nối với giá bằng 1 lò xo có độ cứng 20 N/m. Hệ số ma sát giữa m và M là 0,4. Ban đầu hệ đang đứng yên, lò xo không biến dạng. Kéo m bằng 1 lực theo phương ngang để nó chạy đều với tốc độ u = 50 cm/s. M đi được quãng đường bao nhiêu cho đến khi nó tạm dừng lần đầu? Biết ván đủ dài. Lấy g = 10 m/ s2.
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân trên màn là 1,2 mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 2 mm và 4,5 mm, quan sát được
Gia tốc của vật dao động điều hoà bằng 0 khi


Trả lời

Phương trình vô tỉ.

Trang: 1   Xuống
  In  
Tác giả Chủ đề: Phương trình vô tỉ.  (Đọc 1387 lần)
0 Thành viên và 0 Khách đang xem chủ đề.
Trần Anh Tuấn
Giáo viên Vật lý
Lão làng
*****

Nhận xét: +42/-16
Cảm ơn
-Đã cảm ơn: 217
-Được cảm ơn: 367

Offline Offline

Giới tính: Nam
Bài viết: 709


Chú Mèo Đi Hia

tuan_trananh1997@yahoo.com
Email
« vào lúc: 01:17:00 am Ngày 04 Tháng Giêng, 2013 »

Giải các phương trình:
[tex]a)\,\sqrt{2x^{2}+14x+9}-\sqrt{x^{2}-x-20}=5\sqrt{x+1}[/tex]
[tex]b)\,x+\dfrac{x}{\sqrt{x^{2}-1}}=\dfrac{35}{12}[/tex]
Nhờ mọi người giải hộ em phương trình này.
« Sửa lần cuối: 12:21:51 am Ngày 05 Tháng Giêng, 2013 gửi bởi Alexman113 »

Logged



Tận cùng của tình yêu là thù hận
Sâu thẳm trong thù hận là tình yêu
Alexman113
Lão làng
*****

Nhận xét: +26/-9
Cảm ơn
-Đã cảm ơn: 229
-Được cảm ơn: 270

Offline Offline

Bài viết: 551


KK09XI


Email
« Trả lời #1 vào lúc: 01:03:18 pm Ngày 05 Tháng Giêng, 2013 »

Giải các phương trình:
[tex]b)\,x+\dfrac{x}{\sqrt{x^{2}-1}}=\dfrac{35}{12}[/tex]
Giải:

Điều kiện: [tex]x>1[/tex]
Phương trình tương đương với:
[tex]\left(x+\dfrac{x}{\sqrt{x^2-1}}\right)^2=\dfrac{1225}{144}\\\Leftrightarrow x^2+\dfrac{2x^2}{\sqrt{x^2-1}}+\dfrac{x^2}{x^2-1}-\dfrac{1225}{144}=0\\\Leftrightarrow \dfrac{x^4}{x^2-1}+\dfrac{2x^2}{\sqrt{x^2-1}}-\dfrac{1225}{144}=0\\\Leftrightarrow \dfrac{x^2}{\sqrt{x^2-1}}=\dfrac{25}{12}\\\Leftrightarrow 12x^2=25\sqrt{x^2-1}\\\Leftrightarrow 144x^4-625x^2+625=0[/tex]

Đến đây tiếp tục giải phương trình trùng phương là OK rồi.
« Sửa lần cuối: 01:06:08 pm Ngày 05 Tháng Giêng, 2013 gửi bởi Alexman113 »

Logged

KK09XI ~ Nothing fails like succcess ~
Alexman113
Lão làng
*****

Nhận xét: +26/-9
Cảm ơn
-Đã cảm ơn: 229
-Được cảm ơn: 270

Offline Offline

Bài viết: 551


KK09XI


Email
« Trả lời #2 vào lúc: 10:27:51 pm Ngày 05 Tháng Giêng, 2013 »

Giải các phương trình:
[tex]a)\,\sqrt{2x^{2}+14x+9}-\sqrt{x^{2}-x-20}=5\sqrt{x+1}[/tex]
Hướng dẫn:

Điều kiện [tex]x \ge 5[/tex].
Phương trình đã cho tương đương với:
[tex]\sqrt{5x^2 + 14x + 9} = 5\sqrt{x+1} + \sqrt{x^2 - x - 20}[/tex]

Bình phương và rút gọn được:
[tex]5\sqrt{(x^2 - x - 20)(x+1)} = 5\sqrt{x^2 - 4x - 5}.\sqrt{x+4} = 2x^2 -5x + 2 = 2(x^2 - 4x - 5) + 3( x+4)[/tex]
Chia 2 vế cho [tex]x + 4[/tex] rồi sau đó đặt [tex]\sqrt{\dfrac{x^2 - 4x - 5}{x+4}} = t[/tex], ta được: [tex]2t^2 - 5t + 3 = 0[/tex]
Công việc còn lại là của bạn nhé.


Logged

KK09XI ~ Nothing fails like succcess ~
Tags:
Trang: 1   Lên
  In  


 
Chuyển tới:  

© 2006 Thư Viện Vật Lý.