Diễn Đàn Vật Lý | Thư Viện Vật Lý

VẬT LÝ PHỔ THÔNG => VẬT LÝ 12 => : the tree 10:23:48 PM Ngày 25 November, 2011

Đọc bản đầy đủ ở đây: https://thuvienvatly.com/forums/index.php?topic=6245



: tính tỉ số của điện trở thuần và cảm kháng
: the tree 10:23:48 PM Ngày 25 November, 2011
cuộn sơ cấp của máy biến thế có N1 = 1000 vòng,cuộn thứ cấp có N2 = 2000 vòng. hiệu điện thế hiệu dụng của cuộn sơ cấp U1 = 110V, của cuộn thứ cấp khi để hở là U2 = 216V. tính tỉ số giữa điện trở thuần và cảm kháng của cuộn sơ cấp là
A. 0,19 B.0,15 C.0,1 D.1,2


: Trả lời: tính tỉ số của điện trở thuần và cảm kháng
: Điền Quang 10:44:29 PM Ngày 25 November, 2011
cuộn sơ cấp của máy biến thế có N1 = 1000 vòng,cuộn thứ cấp có N2 = 2000 vòng. hiệu điện thế hiệu dụng của cuộn sơ cấp U1 = 110V, của cuộn thứ cấp khi để hở là U2 = 216V. tính tỉ số giữa điện trở thuần và cảm kháng của cuộn sơ cấp là
A. 0,19 B.0,15 C.0,1 D.1,2
Bài này đã có người hỏi rồi, em xem link này:

http://thuvienvatly.com/forums/index.php?topic=3358 (http://thuvienvatly.com/forums/index.php?topic=3358)


: Trả lời: tính tỉ số của điện trở thuần và cảm kháng
: Đậu Nam Thành 10:50:26 PM Ngày 25 November, 2011
Do cuộn thứ cấp để hở nên i 2 = 0 .
e2 = i2. r2 + U2 = U2 = 216 V .
e1/e2 = N1/N2 = 1/2 => e1 = 108 V .
Suất điện động e1 được sinh ra do độ tự cảm L1 nên e1 = UL1 = 108V
mách trên cuộn sơ cấp gồm nguồn U1 , Ur trên r , UL trên L .
=> U1^2 = UL^2 + Ur^2
=> 110^2 - 108^2 = Ur^2
=> Ur = 20,88 V
Ur/UL = r/L = 20,88/108 = 0,19


: Trả lời: tính tỉ số của điện trở thuần và cảm kháng
: the tree 01:00:13 PM Ngày 27 November, 2011
mong các thầy thông cảm khi em hỏi không đúng tiêu đề nha!hihi :D
em muốn hỏi có công thức nào tính biên độ trong phần sóng cơ không ạ ??? ??? ???


: Trả lời: tính tỉ số của điện trở thuần và cảm kháng
: Hà Văn Thạnh 03:24:07 PM Ngày 27 November, 2011
mong các thầy thông cảm khi em hỏi không đúng tiêu đề nha!hihi :D
em muốn hỏi có công thức nào tính biên độ trong phần sóng cơ không ạ ??? ??? ???
+Sóng Đơn : Biên độ sóng chính là biên độ nguồn sóng
+Sóng Dừng : [tex]a=Abung.|sin(2pi.d/\lambda)|[/tex] (Dây có 2 đầu cố định với d là khoảng cách từ vị trí đang xét đến nút)
+ Giao thoa : [tex]A^2=A_1^2+A_2^2+2A_1.A_2.cos(\Delta \varphi)[/tex]
([tex]\Delta \varphi=\frac{2\pi(d_1-d_2)}{\lambda} + \varphi_2 - \varphi_1[/tex])
(A1,A2 là biên độ 2 nguồn sóng)