Đọc bản đầy đủ ở đây: https://thuvienvatly.com/forums/index.php?topic=20967 : ĐOÁN NGHĨA PHỜ-RÂY-SỜ (PHRASAL VERBS) : Ngọc Anh 01:09:22 AM Ngày 25 June, 2014 :x :x :x
Cá nhân mình thấy phần phrasal khá là khó nhớ. Vì vậy hôm nay bày trò đoán nghĩa này mong chúng ta có thể giúp đỡ nhau phần nào ^^ Mình sẽ post 1 ví dụ trong đó có 1 phrasal. Dựa vào ngữ cảnh để đoán nghĩa nhé :D Cũng tiện cho khả năng đọc hiểu ;;) : Trả lời: ĐOÁN NGHĨA PHỜ-RÂY-SỜ (PHRASAL VERBS) : Ngọc Anh 01:11:21 AM Ngày 25 June, 2014 1. He asked me out to diner and a movie. I like him so I think I'll say yes :D
=> ask someone out ......??? : Trả lời: ĐOÁN NGHĨA PHỜ-RÂY-SỜ (PHRASAL VERBS) : Mai Minh Tiến 01:15:15 AM Ngày 25 June, 2014 1. He asked me out to diner and a movie. I like him so I think I'll say yes :D => ask someone out ......??? dinner chứ? a ta "dụ dỗ" tôi ra ngoài đi ăn và xem phim yêu cầu ai đó ra ngoài làm j?? : Trả lời: ĐOÁN NGHĨA PHỜ-RÂY-SỜ (PHRASAL VERBS) : Ngọc Anh 01:18:43 AM Ngày 25 June, 2014 1. He asked me out to diner and a movie. I like him so I think I'll say yes :D => ask someone out ......??? dinner chứ? a ta "dụ dỗ" tôi ra ngoài đi ăn và xem phim yêu cầu ai đó làm j?? :| đúng 1 nửa. ask someone out = invite on a date dịch lịch sự thì là hẹn tôi đi chơi, thô thì là rủ rê hẹn hò yêu đương :)) : Trả lời: ĐOÁN NGHĨA PHỜ-RÂY-SỜ (PHRASAL VERBS) : Ngọc Anh 01:24:47 AM Ngày 25 June, 2014 2. I love him so much :x He is the apple of my eye :x
=> The apple of one's eye.........? : Trả lời: ĐOÁN NGHĨA PHỜ-RÂY-SỜ (PHRASAL VERBS) : Mai Minh Tiến 01:27:27 AM Ngày 25 June, 2014 2. I love him so much :x He is the apple of my eye :x The apple of one's eye = một người mà người nào đó thích và cực kỳ yêu mến.khó mà diễn ra lời việt : Trả lời: ĐOÁN NGHĨA PHỜ-RÂY-SỜ (PHRASAL VERBS) : Ngọc Anh 01:39:50 AM Ngày 25 June, 2014 3. She told me her story and asked me to giver her word that I would keep it as a secret
: Trả lời: ĐOÁN NGHĨA PHỜ-RÂY-SỜ (PHRASAL VERBS) : Libra.soo 01:41:00 AM Ngày 25 June, 2014 2. I love him so much :x He is the apple of my eye :x The apple of one's eye = một người mà người nào đó thích và cực kỳ yêu mến.khó mà diễn ra lời việt Xuất phát từ bộ phận quan trọng nhất của đôi mắt(con ngươi: apple of eye) mà người nói còn muốn ám chỉ đó là một người (him) vô cùng ý nghĩa với cô ấy,đáng để tự hào và trân trọng . : Trả lời: ĐOÁN NGHĨA PHỜ-RÂY-SỜ (PHRASAL VERBS) : Libra.soo 01:45:29 AM Ngày 25 June, 2014 3. She told me her story and asked me to giver her word that I would keep it as a secret give somebody one's word= promise: hứa Dựa vào nghĩa của câu hay key word: secret mà đoán nghĩa :) : Trả lời: ĐOÁN NGHĨA PHỜ-RÂY-SỜ (PHRASAL VERBS) : Mai Minh Tiến 01:47:28 AM Ngày 25 June, 2014 3. She told me her story and asked me to giver her word that I would keep it as a secret Em ấy kể cho tôi nghe chuyện của e ấy và yêu cầu tôi nhớ (giữ) lời vớicô ấy rằng tôi sẽ giữ nó như1 bí mật Đoán vậy [-O< [-O< nhớ (giữ) lời : Trả lời: ĐOÁN NGHĨA PHỜ-RÂY-SỜ (PHRASAL VERBS) : Ngọc Anh 01:47:52 AM Ngày 25 June, 2014 2. I love him so much :x He is the apple of my eye :x The apple of one's eye = một người mà người nào đó thích và cực kỳ yêu mến.khó mà diễn ra lời việt Xuất phát từ bộ phận quan trọng nhất của đôi mắt(con ngươi: apple of eye) mà người nói còn muốn ám chỉ đó là một người (him) vô cùng ý nghĩa với cô ấy,đáng để tự hào và trân trọng . Đang yêu có khác :)) Cơ mà chú thích thêm là cái này cũng có thể hiểu là "một đồ vật quý giá của ai đó" Ex: You should never touch her laptop. It's always the apple of her eye (Mày đừng có bao giờ động đến máy tính xách tay của nó nghe chưa. Cái máy tính ý nó quý lắm đấy ) :D : Trả lời: ĐOÁN NGHĨA PHỜ-RÂY-SỜ (PHRASAL VERBS) : Ngọc Anh 01:58:34 AM Ngày 25 June, 2014 Tiếp tục nhé ^^
4. I regret buying this car. It was a lot of money down the drain : Trả lời: ĐOÁN NGHĨA PHỜ-RÂY-SỜ (PHRASAL VERBS) : Libra.soo 02:09:17 AM Ngày 25 June, 2014 Tiếp tục nhé ^^ Tớ thấy từ lạ nên đi tìm, down the drain: đổ sông đổ biển (số tiền mua xe coi như mất trắng),như thế nào TM?4. I regret buying this car. It was a lot of money down the drain :D : Trả lời: ĐOÁN NGHĨA PHỜ-RÂY-SỜ (PHRASAL VERBS) : Ngọc Anh 02:12:33 AM Ngày 25 June, 2014 Tiếp tục nhé ^^ Tớ thấy từ lạ nên đi tìm, down the drain: đổ sông đổ biển (số tiền mua xe coi như mất trắng),như thế nào TM?4. I regret buying this car. It was a lot of money down the drain :D down the drain: đổ sông đổ biển Dịch nghĩa câu này là: Ôi giời ơi hối hận quá đi, tự dưng lại mua cái xe này. Thật là đem tiền đổ xuống sông xuống biển mà ;;) : Trả lời: ĐOÁN NGHĨA PHỜ-RÂY-SỜ (PHRASAL VERBS) : Ngọc Anh 03:24:55 AM Ngày 25 June, 2014 6. My mother is very hit the roof because I was fail an examination
: Trả lời: ĐOÁN NGHĨA PHỜ-RÂY-SỜ (PHRASAL VERBS) : Libra.soo 03:32:40 AM Ngày 25 June, 2014 6. My mother is very hit the roof because I was fail an examination ...................hit the roof = angry with sb: giận dữ . ----------------------------------------------------------------------------- N.A: Tiện đây thì nói luôn nhé Hit the book = study :D :D :D : Trả lời: ĐOÁN NGHĨA PHỜ-RÂY-SỜ (PHRASAL VERBS) : Ngọc Anh 07:37:11 PM Ngày 27 June, 2014 7. Your plan work out fine. Good job!
: Trả lời: ĐOÁN NGHĨA PHỜ-RÂY-SỜ (PHRASAL VERBS) : Ngọc Anh 07:51:48 PM Ngày 27 June, 2014 8. If you don't understand, please don't hesitate to ask
: Trả lời: ĐOÁN NGHĨA PHỜ-RÂY-SỜ (PHRASAL VERBS) : Libra.soo 02:03:56 AM Ngày 29 June, 2014 7. Your plan work out fine. Good job! .................work out có thể hiểu theo nhiều nghĩa,trong câu này có lẽ chỉ sự hoàn thành công việc (Kế hoạch của anh đã hoàn thành ổn thỏa.Làm tốt lắm!) : Trả lời: ĐOÁN NGHĨA PHỜ-RÂY-SỜ (PHRASAL VERBS) : Libra.soo 02:14:45 AM Ngày 29 June, 2014 8. If you don't understand, please don't hesitate to ask ................Đây là một ví dụ rất điển hình và sẽ dễ nhớ bởi từ hesitate có nghĩa do dự,ngập ngừng,không nhất quyết... (Nếu bạn không hiểu đừng ngại hỏi nhé!) Mình rất thích câu ví dụ này: We always hesitate in public to use the work "lie" but "a lie is a lie" (như vậy sẽ dễ nhớ hơn :D) : Trả lời: ĐOÁN NGHĨA PHỜ-RÂY-SỜ (PHRASAL VERBS) : Ngọc Anh 07:14:47 AM Ngày 29 June, 2014 8. If you don't understand, please don't hesitate to ask ................Đây là một ví dụ rất điển hình và sẽ dễ nhớ bởi từ hesitate có nghĩa do dự,ngập ngừng,không nhất quyết... (Nếu bạn không hiểu đừng ngại hỏi nhé!) Mình rất thích câu ví dụ này: We always hesitate in public to use the work "lie" but "a lie is a lie" (như vậy sẽ dễ nhớ hơn :D) :D Cảm ơn cậu. Nhưng tớ k hiểu lắm cái ví dụ của cậu "Chúng ta thường ngập ngừng khi nhắc đến từ "nói dối" nhưng "nói dối chỉ là một lời nói dối" mà thôi " m:-s m:-s Nghĩa là như vậy à? |