Đọc bản đầy đủ ở đây: https://thuvienvatly.com/forums/index.php?topic=12273 : Hai bài động học chất điểm nhờ giúp đỡ!!! : mark_bk99 10:53:38 PM Ngày 06 October, 2012 Bài1: Từ một đỉnh tháp ném một vật theo phương ngang với vận tốc ban đầu là vo. Bỏ qua sức cản không khí. Biểu thức tính gia tốc pháp tuyến của vật trên quỹ đạo ở thời điểm t ( gia tốc rơi tự do là g) là:
A.an=0 B. an=g C.[tex]an=\frac{g^{2}t}{\sqrt{g^{2}t^{2}+vo^{2}}}[/tex] D.[tex]an=\frac{gvo}{\sqrt{g^{2}t^{2}+vo^{2}}}[/tex] Tương tự hỏi biểu thức gia tốc tiếp tuyến Bài2: Chất điểm chuyển động thẳng với độ lớn của vận tốc biến đổi theo quy luật v=vo-[tex]kt^{2}[/tex], với vo và k là những hằng số dương.Xác định quãng đường chất điểm đã đi kể từ t=0 cho đến khi dừng lại: A.s=[tex]vo\sqrt{\frac{vo}{k}}[/tex] B.[tex]\frac{2vo}{3}\sqrt{\frac{vo}{k}}[/tex] C.[tex]\frac{vo}{3}\sqrt{\frac{vo}{k}}[/tex] D.[tex]\frac{4vo}{3}\sqrt{\frac{vo}{k}}[/tex] Tương tự tính vận tốc trung bình ??? ??? P/s: Phần này năm lớp 10 học ko đến nơi đến chốn, bước vô chương I VLĐC bị mất nhịp nên giờ hơi lãng phần này m0ng các thầy giúp đỡ ạ.Em cám ơn:) : Trả lời: Hai bài động học chất điểm nhờ giúp đỡ!!! : Hà Văn Thạnh 11:44:05 PM Ngày 06 October, 2012 Bài2: Chất điểm chuyển động thẳng với độ lớn của vận tốc biến đổi theo quy luật v=vo-[tex]kt^{2}[/tex], với vo và k là những hằng số dương.Xác định quãng đường chất điểm đã đi kể từ t=0 cho đến khi dừng lại: a/ A.s=[tex]vo\sqrt{\frac{vo}{k}}[/tex] B.[tex]\frac{2vo}{3}\sqrt{\frac{vo}{k}}[/tex] C.[tex]\frac{vo}{3}\sqrt{\frac{vo}{k}}[/tex] D.[tex]\frac{4vo}{3}\sqrt{\frac{vo}{k}}[/tex] v=0 ==> [tex]t_1=\sqrt{vo/k}[/tex] dx=vdt ==> [tex]|x-x0|=S=\int_{0}^{t_1}{(vo-k.t^2)}dt[/tex] Em tự lấy tích phân nhé. ==> (B) b/ [tex]vtb=S/t_1[/tex] : Trả lời: Hai bài động học chất điểm nhờ giúp đỡ!!! : Hà Văn Thạnh 11:49:47 PM Ngày 06 October, 2012 Bài1: Từ một đỉnh tháp ném một vật theo phương ngang với vận tốc ban đầu là vo. Bỏ qua sức cản không khí. Biểu thức tính gia tốc pháp tuyến của vật trên quỹ đạo ở thời điểm t ( gia tốc rơi tự do là g) là: Phương trình toạ độA.an=0 B. an=g C.[tex]an=\frac{g^{2}t}{\sqrt{g^{2}t^{2}+vo^{2}}}[/tex] D.[tex]an=\frac{gvo}{\sqrt{g^{2}t^{2}+vo^{2}}}[/tex] [tex]x=vo.t[/tex] [tex]y=1/2g.t^2[/tex] Góc hợp bởi vận tốc(Phương TT) và phương đứng ; + [tex]cos(\alpha)=vy/v=\frac{gt}{\sqrt{vo^2+(gt)^2}}[/tex] + [tex]sin(\alpha)=vx/v=\frac{vo}{\sqrt{vo^2+(gt)^2}}[/tex] + Gia tốc phát tuyến là hình chiếu gia tốc (g) lên phương vuông góc quỹ đao : [tex]an=g.cos(90-\alpha)=gsin(\alpha)[/tex] Gia tốc tuyên là hình chiếu gia tốc (g) lên phương tiếp tuyến quỹ đạo : [tex]aT=g.cos(\alpha)[/tex] |