Muc luc
Click để về mục lục

Nhiệt dung
Trong biểu thức H0000701.
Nhiệt Lượng , nếu nhiệt độ của vật chỉ thay đổi đi một đơn vị H0000702thì biểu thức cho biết nhiệt lượng cần thiết để làm tăng nhiệt độ của một vật có khối lượng nào đó lên một độ. Nhiệt lượng này gọi là Nhiệt Dung của vật đó.

Nhiệt dung riêng

Nhiệt lượng cần truyền cho một đơn vị khối lượng một chất để làm thay đổi nhiệt độ của nó đi một độ gọi là nhiệt dung riêng của nó.

Calo

Đơn vị Calo được đưa ra để đo nhiệt lượng, ký hiệu là Cal. “Calo là nhiệt lượng cần truyền cho 1g nước để làm tăng nhiệt độ của nó lên 10 C”

Ngoài ra còn đơn vị bội số của Calo là KiloCalo ký hiệu: KCal

H0000703

(Nguồn: Vật Lí và Thế giới quanh ta)

nhiệt dung

Từ điển mở Wiktionary

 

Tiếng Việt

Cách phát âm

Danh từ

nhiệt dung

  1. (Vật lý học) Đại lượng đo khả năng hấp thụ nhiệt của một vật.

(Nguồn: http://vi.wiktionary.org/wiki/nhi%E1%BB%87t_dung)

Nhiệt dung riêng

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

 

Nhiệt dung riêng của một hợp chất hóa học được định nghĩa là nhiệt lượng cần thiết để cung cấp cho một đơn vị đo lượng chất đó (như đơn vị đo khối lượng hay đơn vị đo số phân tử, như mol) để nó nóng lên một đơn vị đo nhiệt độ.

Trong hệ thống đo lường quốc tế, đơn vị đo của nhiệt dung riêng là Joule trên kilôgam trên Kelvin, J·kg-1·K-1 hay J/(kg·K), hoặc Joule trên mol trên Kelvin.

Xem thêm

(Nguồn: http://vi.wikipedia.org/wiki/Nhi%E1%BB%87t_dung_ri%C3%AAng)