Từ điển mở Wiktionary
Tiếng Việt
Các từ khác có cách viết tương tự[xem]
trọng lực
1. Sức hút của Quả đất tác dụng vào mỗi vật, thể hiện bằng một sức có phương đứng thẳng gọi là trọng lượng của vật.
Hồ Ngọc Đức, Free Vietnamese Dictionary Project (chi tiết)
Lấy từ “http://vi.wiktionary.org/wiki/tr%E1%BB%8Dng_l%E1%BB%B1c”
Tủ sách mở Wikibooks
Trọng lực là lực hút của Trái đất đối với các vật ở gần mặt đất.
Trọng lực là một trường hợp của lực hấp dẫn và cũng được tính theo công thức của lực hấp dẫn với một khối lượng là khối lượng của Trái đất và khoảng cách tính từ tâm Trái đất đến vật [bằng tổng của bán kính Trái đất (xấp xỉ 6380 km) và độ cao của vật so với mặt đất].
Gravity [[1]]- Wikipedia tiếng Anh
(Nguồn: http://vi.wikibooks.org/wiki/Tr%E1%BB%8Dng_l%E1%BB%B1c)