Muc luc
Click để về mục lục

Mét

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

1 m =

Đơn vị quốc tế

m

1×10−3 km

1.000 mm

10×109 Å

6,685×10−12 AU

105,7×10−18 ly

Kiểu Mỹ / Kiểu Anh

39,37 in

3,281 ft

1,094 yd

621,371×10−6 mi

Mét đơn vị đo khoảng cách, một trong 7 đơn vị cơ bản trong hệ đo lường quốc tế (SI). Định nghĩa gần đây nhất của mét bởi Viện Đo lường Quốc tế (Bureau International des Poids et Mesures) vào năm 1998 là: "khoảng cách mà ánh sáng truyền được trong chân không trong khoảng thời gian của 1 / 299 792 458 giây". Trong cách hành văn hàng ngày, nhiều khi một mét còn được gọi là một thước.

Lịch sử

http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/b/bb/Platinum-Iridium_meter_bar.jpg/200px-Platinum-Iridium_meter_bar.jpg

http://bits.wikimedia.org/skins-1.5/common/images/magnify-clip.png

Thước mét tiêu chuẩn bằng platinum-iridium

http://upload.wikimedia.org/wikipedia/vi/thumb/4/43/Atom_schematisch.jpg/220px-Atom_schematisch.jpg

http://bits.wikimedia.org/skins-1.5/common/images/magnify-clip.png

Schematische Darstellung des Atoms zur Veranschaulichung von Femtometer und Ångström. Nicht maßstäblich.

Cả hai ý kiến trên đều đã không được chấp nhận.

Hệ thống SI

Bội số

Tên

Kí hiệu

 

Bội số

Tên

Kí hiệu

100

mét

m

 

 

 

 

101

đềcamét

dam

 

10–1

đêximét

dm

102

hêctômét

hm

 

10–2

xentimét

cm

103

kilômét

km

 

10–3

milimét

mm

106

mêgamét

Mm

 

10–6

micrômét

µm

109

gigamét

Gm

 

10–9

nanômét

nm

1012

têramét

Tm

 

10–12

picômét

pm

1015

pêtamét

Pm

 

10–15

femtômét

fm

1018

examét

Em

 

10–18

atômét

am

1021

zêtamét

Zm

 

10–21

zéptômét

zm

1024

yôtamét

Ym

 

10–24

yóctômét

ym

Đơn vị in đậm là đơn vị hay dùng

Xem thêm

Liên kết ngoài

Dự án liên quan

Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và tài liệu về: Mét

Lấy từ “http://vi.wikipedia.org/wiki/M%C3%A9t