Bảng 2. Số liệu khí tượng tháng II/2009 ở
vùng Tây Bắc
Trạm |
Nhiệt độ |
Lượng mưa |
Độ
ẩm |
Bốc hơi |
Nắng |
Thời tiết đặc biệt |
||||||||
Ttb |
Txtb |
Tx |
Tmtb |
Tm |
R |
Rx |
N |
Utb |
e |
S |
GL |
Dông |
Số ngày mưa phùn |
|
Mường Tè |
20,3 |
30,6 |
35,5 |
15,0 |
12,4 |
- |
- |
1 |
81 |
70 |
183 |
2 |
0 |
0 |
Sìn
Hồ |
15,0 |
21,6 |
25,8 |
10,5 |
6,9 |
8 |
5 |
2 |
73 |
119 |
225 |
0 |
0 |
0 |
Tam
Đường |
19,4 |
26,3 |
30,7 |
14,4 |
10,3 |
5 |
5 |
2 |
70 |
141 |
211 |
0 |
0 |
0 |
Than
Uyên |
20,2 |
28,5 |
35,2 |
14,2 |
10,2 |
9 |
5 |
2 |
73 |
70 |
171 |
2 |
0 |
0 |
Lai
Châu |
21,5 |
30,6 |
35,3 |
16,4 |
13,9 |
8 |
8 |
10 |
74 |
97 |
205 |
1 |
0 |
0 |
Tuần
Giáo |
20,4 |
30,2 |
36,3 |
14,9 |
9,0 |
5 |
5 |
1 |
77 |
95 |
215 |
2 |
0 |
0 |
Điện
Biên |
20,8 |
29,9 |
35,0 |
15,6 |
12,0 |
6 |
6 |
2 |
79 |
72 |
227 |
1 |
0 |
0 |
Quỳnh
Nhai |
22,5 |
31,4 |
38,0 |
17,6 |
13,1 |
8 |
5 |
2 |
82 |
85 |
165 |
3 |
0 |
0 |
Sơn
La |
21,0 |
28,6 |
34,3 |
15,3 |
12,0 |
0 |
- |
1 |
71 |
13 |
211 |
0 |
0 |
2 |
Cò
Nòi |
20,5 |
27,7 |
34,0 |
15,8 |
11,2 |
8 |
8 |
1 |
72 |
12 |
210 |
0 |
0 |
0 |
Yên
Châu |
22,7 |
29,9 |
35,5 |
17,2 |
11,9 |
1 |
1 |
1 |
72 |
104 |
183 |
4 |
0 |
0 |
Phù
Yên |
22,9 |
28,5 |
35,1 |
19,2 |
13,4 |
4 |
4 |
3 |
78 |
66 |
157 |
1 |
0 |
0 |
Mộc
Châu |
18,8 |
24,6 |
31,4 |
14,9 |
10,5 |
9 |
9 |
2 |
82 |
87 |
188 |
0 |
1 |
0 |
Sông
Mã |
21,5 |
30,3 |
36,9 |
15,8 |
11,5 |
4 |
4 |
1 |
74 |
102 |
201 |
3 |
0 |
0 |
Bắc
Yên |
20,5 |
28,0 |
34,0 |
17,2 |
13,0 |
3 |
3 |
1 |
78 |
131 |
195 |
0 |
0 |
0 |
Mai
Châu |
23,1 |
29,1 |
35,0 |
19,4 |
13,5 |
2 |
2 |
1 |
79 |
74 |
131 |
0 |
0 |
0 |
Kim
Bôi |
21,0 |
26,7 |
35,7 |
18,7 |
14,7 |
27 |
8 |
9 |
86 |
57 |
88 |
1 |
0 |
0 |
Hòa
Bình |
22,4 |
27,3 |
35,2 |
19,4 |
15,9 |
6 |
5 |
3 |
83 |
59 |
120 |
1 |
0 |
0 |
Chi
Nê |
22,4 |
26,3 |
34,0 |
19,6 |
14,3 |
5 |
2 |
7 |
84 |
51 |
82 |
0 |
0 |
0 |
Lạc
Sơn |
22,2 |
27,4 |
35,6 |
19,0 |
14,1 |
8 |
4 |
8 |
86 |
51 |
101 |
0 |
0 |
0 |
Các
ký hiệu trong các bảng:
- Ttb:
Nhiệt độ không khí trung bình tháng (oC) - Txtb:
Nhiệt độ không khí tối cao trung bình tháng (oC) - Tx:
Nhiệt độ không khí tối cao tuyệt đối
(oC) - Tmtb:
Nhiệt độ không khí tối thấp trung bình tháng (oC) - Tm:
Nhiệt độ không khí tối thấp tuyệt
đối (oC) - R:
Tổng lượng mưa tháng (mm) |
- Rx: Lượng
mưa ngày cao nhất trong tháng (mm) - N: Số
ngày có mưa trong tháng (ngày) - Utb: Độ ẩm không khí trung bình tháng (%) - e:
Tổng lượng bốc hơi tháng (mm) - S:
Tổng số giờ nắng tháng (giờ) - GL: Số
ngày có gió tây khô nóng |
(Nguồn: Viện khí tượng thuỷ văn http://www.imh.ac.vn/c_tt_chuyen_nganh/cd_thongbao_kt_nongnghiep/mlfolder.2009-02-16.2443591952/agricultureissue.2009-03-18.4621872263/agricultureissue_view?obj_id=agricultureissue.2009-03-18.4621872263)