Giai Nobel 2012
08:20:47 pm Ngày 21 Tháng Ba, 2024 *
Diễn đàn đã ngưng hoạt động và vào chế độ lưu trữ.
Mời tham gia và trao đổi trên nhóm Facebook >> TẠI ĐÂY <<
  Trang chủ Diễn đàn  


Quy định cần thiết


Diễn đàn đã ngưng hoạt động và vào chế độ lưu trữ. Mời tham gia và trao đổi trên nhóm Facebook >> TẠI ĐÂY <<

Trả lời

Lục bát Anh Việt ( 3000 Word)

Trang: 1   Xuống
  In  
Tác giả Chủ đề: Lục bát Anh Việt ( 3000 Word)  (Đọc 10179 lần)
0 Thành viên và 0 Khách đang xem chủ đề.
Mclaren-Bi
Thành viên danh dự
****

Nhận xét: +8/-5
Cảm ơn
-Đã cảm ơn: 97
-Được cảm ơn: 112

Offline Offline

Giới tính: Nam
Bài viết: 390


We do not forgive- We do not forget- Expect us


Email
« vào lúc: 12:57:35 am Ngày 14 Tháng Sáu, 2012 »

SKY trời, EARTH đất, CLOUD mây
 RAIN mưa WIND gió, DAY ngày NIGHT đêm
 HIGH cao HARD cứng SOFT mềm
 REDUCE giảm bớt, ADD thêm, HI chào
 LONG dài, SHORT ngắn, TALL cao
 HERE đây, THERE đó, WHICH nào, WHERE đâu
 SENTENCE có nghĩa là câu
 LESSON bài học RAINBOW cầu vòng
 WIFE là vợ HUSBAND chồng
 DADY là bố PLEASE DON'T xin đừng
 DARLING tiếng gọi em cưng
 MERRY vui thích cái sừng là HORN
 TEAR là xé, rách là TORN
 TO SING là hát A SONG một bài
 TRUE là thật, láo: LIE
 GO đi, COME đến, một vài là SOME
 Đứng STAND, LOOK ngó, LIE nằm
 FIVE năm, FOUR bốn, HOLD cầm, PLAY chơi
 A LIFE là một cuộc đời
 HAPPY sung sướng, LAUGH cười, CRY kêu
 GLAD mừng, HATE ghét, LOVE yêu
 CHARMING duyên dáng, diễm kiều GRACEFUL
 SUN SHINE trời nắng, trăng MOON
 WORLD là thế giới, sớm SOON, LAKE hồ
 Dao KNIFE, SPOON muỗng, cuốc HOE
 CLEAR trong, DARK tối, khổng lồ GIANT
 GAY vui, DIE chết, NEAR gần
 SORRY xin lỗi, DULL đần, WISE khôn
 BURY có nghĩa là chôn
 Chết DIE, DEVIL quỹ, SOUL hồn, GHOST ma
 Xe hơi du lịch là CAR
 SIR ngài, LORD đức, thưa bà MADAM
 ONE THOUSAND là một ngàn
 WEEK là tuần lể, YEAR năm, HOUR giờ
 WAIT THERE đứng đó đợi chờ
 NIGHTMARE ác mộng, DREAM mơ, PRAY cầu
 Trừ ra EXCEPT, DEEP sâu
 DAUGHTER con gái, BRIDGE cầu, POND ao
 ENTER là hãy đi vào
 CORRECT là đúng, FALL nhào, WRONG sai
 SHOULDER la` cái bả vai
 WRITER văn sĩ, cái đài RADIO
 A BOWL là một cái tô
 Chữ TEAR nước mắt, TOMB mồ, nhai CHEW


Logged



Đừng cố gắng những gì ngoài tầm với...
 Mây của trời hãy để gió cuốn đi
Mclaren-Bi
Thành viên danh dự
****

Nhận xét: +8/-5
Cảm ơn
-Đã cảm ơn: 97
-Được cảm ơn: 112

Offline Offline

Giới tính: Nam
Bài viết: 390


We do not forgive- We do not forget- Expect us


Email
« Trả lời #1 vào lúc: 01:01:40 am Ngày 14 Tháng Sáu, 2012 »

TO BE CONTINUE:
NEEDLE kim, THREAD chỉ may SEW
 Kẻ thù độc ác CRUEL FOE , ERR lầm
 HIDE là trốn, SHELTER hầm
 SHOUT la la hét, nói thầm WHISPER
 WHAT TIME là hỏi mấy giờ
 CLEAR trong, CLEAN sạch, mờ mờ là DIM
 Gặp ông ta dịch SEE HIM
 SWIM bơi, WADE lội, DROWN chìm chết trôi
 MOUNTAIN là núi, HILL đồi
 VALLEY thung lũng, cây sồi OAK TREE
 Tiền đóng học phí SCHOOL FEE
 Cho tôi dùng chữ GIVE ME chẳng lầm
 STEAL tạm dịch cầm nhầm
 Tẩy chay BOYCOTT, gia cầm POULTRY
 CATTLE gia súc, o¬ng BEE
 SOMETHING TO EAT chút gì để ăn
 LIP môi, TONGUE lưỡi, TEETH răng
 EXAM thi cử, cái bằng LICENSE
 BODY chính là tầm thân
 YOUNG SPIRIT tinh thần trẻ trung
 TO MISS có nghĩa nhớ nhung
 Tương tư LOVESICK, CRAZY khùng, MAD điên
 CURVE cong, STRAIGHT thẳng, TILT nghiêng
 SILVER là bạc, MONEY tiền, vàng GOLD
 STILL có nghĩa: vẫn còn
 HEALTHY khỏe manh, nước non COUNTRY
 YOUNG MAN là đấng nam nhi
 GIRL là con gái, BOY thì con trai
 TOMORROW tức ngày mai
 OUR FUTURE dịch tương lai chúng mình
 FRIEND bằng hữu, LOVE tình
 BEAUTY nhan sắc, pretty xinh, BOAT thuyền
 CONTINUOUS liên miên
 ANCESTOR tức tổ tiên ông bà
 NEGLIGENT là lơ là
 GET ALONG tức thuận hòa với nhau
 PLEASURE vui sướng, PAIN đau
 POOR nghèo, FAIR kha', RICH giàu Cry la
 TRIUMPH SONG khải hoàn ca
 HISTORY sử, OLD già , NEW tân
 HUMANE la có lòng nhân
 DESIRE ao ước, NEED cần, NO không
 PINE TREE là cây thông
 BANANA chuối, ROSE hồng, LOTUS sen
 LIP môi, MOUTH miệng., TEETH răng
 EYE la con mắt, WAX ghèn, EAR tai
 GLOVE găng SOCK vớ, THICK dầy
 ANKLE mắt cá, HAND tay SIT ngồi
 YOU anh, HE nó I tôi
 THEY là chúng nó, WE thời chúng ta
 WINDOW cửa sổ, HOUSE nhà
 DOOR là cửa chính, OIL là dầu ăn
 YARD vườn, GRASS cỏ, COURT sân
 WALL tường FENCE dậu CEILING trần PICTURE tranh
 BLACK đen RED đỏ BLUE xanh
 YELLOW vàng, GREY xám, ORANGE cam, THICK dày
 BROWN nâu, WHITE trắng, LUCK may
 Gia vi la chữ SPICE, SUGAR đường
 STINK hôi, PERFUME mùi hương
 EVER mãi mãi, OFTEN thường, ALWAYS luôn


Logged

Đừng cố gắng những gì ngoài tầm với...
 Mây của trời hãy để gió cuốn đi
Mclaren-Bi
Thành viên danh dự
****

Nhận xét: +8/-5
Cảm ơn
-Đã cảm ơn: 97
-Được cảm ơn: 112

Offline Offline

Giới tính: Nam
Bài viết: 390


We do not forgive- We do not forget- Expect us


Email
« Trả lời #2 vào lúc: 01:15:03 am Ngày 14 Tháng Sáu, 2012 »

THEN:
JOY vui, PLEASURE sướng, SAD buồn
 BIBLE kinh thánh, BELL chuông, CHURCH nhà thờ
 POEM là một bài thơ
 PRIEST linh muc, CHESS cờ, GAME chơi
 LIFE END la hết cuộc đời
 OUT OF LUCK là hết thời cơ may
 TRADE là trao đổi CHANGE thay
 SOUR chua, SWEET ngọt, HOT cay, TASTY bùi
 EAT ăn, TALK nói, LAUGH cười
 ANIMAL vật, HUMAN người, PIG heo
 WALK là đi bộ, CLIMB leo
 LEAD là đi trước, FOLLOW theo, KNEEL quỳ
 SOMETIME có nghĩa đôi khi
 COPY la chép, NOTE ghi, GRIND mài
 SAVE tiết kiệm, SPEND xài
 Đầu tư INVEST, TALENT tài, KING vua
 SHRIMB tôm, FISH ca', CRAB cua
 I BUY A LOT tôi mua thật nhiều
 GOOD AFTERNOON chào buổi chiều
 MORNING buổi sáng, đáng yêu LOVELY
 YOUNG GIRL là giới nữ nhi
 FALL IN LOVE nghĩa là si ái tình
 DRAW vẽ, PICTURE hình
 TERRIFIED dịch thất kinh hoãng hồn
 DISTRICT, HAMLET thôn
 WARD phường, COMMUNE xã, VILLAGE làng BAMBOO tre
 SHIP tàu, KICK đá, BOAT ghe
 FAR xa, TRUCK là xe chỡ hàng
 GLORY là huy hoàng
 LUXURY GOODS hàng sang đắt tiền
 WONDERFUL là diệu huyền
 HEALTH là sức khỏe, MONEY tiền, SUPER siêu
 CHILI ớt, PEPPER tiêu
 TO DARE là dám làm liều, DRUNK say
 VERY HOT vị rất cay
 FIELD đồng,CULTURE cấy PLOUGH cày, FINISH xong
 TIGER cọp DRAGON rồng
 THUNDER STORM có gió giông ngoài trời
 BRIGHT ta dịch sáng ngời
 THE TIME HAS PASSED một thời đã qua
 FLOWERS những đóa hoa
 BLOOM là nở, FAR xa, NEAR gần
 GRANT FAVOR ban ân
 TOO STUPID ngu đần quá đi
 PUBERTY tuổi dậy thì
 FIRST là thứ nhất, SECOND nhì THIRD ba
 TRAIN la`tàu hỏa xa
 MOTOR là máy, toa là WAGON
 CHAIR cái ghế, SULK giận hờn
 Phi công PILOT, tài công DRIVER
 PREGNANT là có thai
 BABY em bé, sinh ngày BIRTHDAY
 COMA là bị hôn mê
 SLEEP là ngủ, SWEAR thề, HEART tim
 WATCH nhìn, SEARCH lục, FIND tìm
 SPY gián điệp, BIRD chim, BAT mồi
 STICKY RICE là cơm xôi
 PORRIDGE là cháo, thiu SPOILED, FRY xào
 HUNGER là đói cồn cào
 THIRSTY khát nước, uồng vào DRINK
 EAT an, SPIT khạc, BELIEVE tin
 TRUST tín cẩn, Trung thành FAITHFUL
 Ôm EMBRACE, KISS à hôn
 UPSET nổi giận, ôn tồn CALM DOWN
 SHALLOW cạn, DEEP là sâu
 SWIM bơi, DIVE lặn., SERVE hầu, RUN dông
 RED RIVER là sông Hồng
 CHINA Trung Quốc, ADMISSION cho vào
 A-dua la chữ FOLLOW
 Asia là xứ Á Châu, KOREA Hàn
 Á Đông ta dịch ORIENT
 HEAR nghe, DEAF điếc DUMB câm, BLIND mù
 PRISON là nhà tù
 ENEMY bọn quân thù hại ta
 A JUDGE là một quan tòa
 CLEAN trong sạch, án tòa SENTENCE
 CTITICIZE chê PRAISE khen
 AWARD phần thưởng, tuyên dương CITATION
 LONELY MAN chàng cô đơn
 MUCH BETTER nghĩa tốt hơn rất nhiều


Logged

Đừng cố gắng những gì ngoài tầm với...
 Mây của trời hãy để gió cuốn đi
Mclaren-Bi
Thành viên danh dự
****

Nhận xét: +8/-5
Cảm ơn
-Đã cảm ơn: 97
-Được cảm ơn: 112

Offline Offline

Giới tính: Nam
Bài viết: 390


We do not forgive- We do not forget- Expect us


Email
« Trả lời #3 vào lúc: 01:18:31 am Ngày 14 Tháng Sáu, 2012 »

THE NEXT:
HOW MANY là bao nhiêu?
 SPONOSR bảo trợ, buổi chiều EVENING
 SLIENT có nghĩa lặng thinh
 SHOUT là la hét, Bạo hành VIOLENT
 DIPLOMA là văn bằng
 POLICE cảnh sát, hành quân OPERATION
 TOO LONELY qúa cô đơn
 BRUSH la chải, PAINT sơn, OIL dầu
 TENDER kêu gọi đấu thầu
 AUCTION đấu giá, ông bầu MANAGER
 SPIKE chông THORN là gai
 FIGHTING chiến đấu, SURRENDER đầu hàng
 OFFICER cấp sĩ quan
 SOLDIER là lính an toàn SAFETY
 FLAG là lá quốc kỳ
 CONGRESS quốc hội ANTHEM thì quốc ca
 HOMELAND ta dich quê nhà
 CONSUL lãnh sự, GIFT quà, DEAR thân
 RELATIVE là thân nhân
 RELATION sự liên quan, DIG đào
 Lửa FIRE, WATER nước, STAR sao
 MOUNTAIN là núi, RAKE hồ, SHRIMP tôm
 A COFFIN một cái hòm
 MONUMENT bia mộ, A TOMB mộ phần
 CEMETERY nghĩa trang
 FUNERAL HOME là nhà quàn BURY chôn
 STICK là một cây côn
 SWORD là kiếm, Võ công KUNG FU
 SPRING xuân, SUMMER hạ., FALL thu
 WINTER đông giá SNOW tuyết nhiều
 WAR TORN chinh chiến tiêu điều
 ARMY quân đội, ngoại kiều FOREIGNER
 FOREMAN là một người cai
 BOSS xếp, Lãnh đạo LEADER, BAD tồi
 GENERAL tướng, WAITER bồi
 SHOTGUN la` súng, HILL đồi, KNIFE dao
 CREEP bò, HIDE trốn, TRENCH hào
 HAMMER búa PLANE bào, SAW cưa
 LACK là thiếu EXCESS thừa
 Tấn công ATTACK, PREVENT ngừa, FLY bay
 MỆT QÚA dịch là TOO TIRED
 HORSE là con ngựa cả ngày ALL DAY
 FUNNY-MAN là thằng hề
 ACTOR tài tử tư bề AROUND
 COMEDY kịch, trình diễn SHOW
 SEXY gợi dục, HERO anh hùng
 ACCESSORIES phụ tùng
 BASKET là rổ TANK thùng, CAN lon
 MARRIAGE là kết hôn
 DIVORCE ly dị, CHILD con, AUNT dì`
 RICE cơm BREAD bánh mì
 CAKE la bánh ngọt, COFFEE cà fê
 PROMISE hứa, SWEAR thề
 LOOSE thua WIN thắng EVEN huề,trò chơi GAME
 ICE CREAM là cà rem
 TOO DEAR mắc quá, giá lên PRICE RAISED
 PASSION la tính đam mê
 JOBLESS thất nghiệp, CAREER nghề, PAY lương
 Nước đá ICE, SNOW tuyết, FOG sương
 HIGHWAY xa lộ, STREET đường BIRD chim
 PLIERS la cai kiềm
 HAMMER cái búa, cai liềm SICKLE,
 Thời khóa biểu TIMETABLE,
 PPROJECT dự án , ồn ào NOISY
 COPPER đồng IRON sắt LEAD chì,
 NAIL đinh, SCREW vít, bãn lề là HINGE
 MAINTAIN là hãy giữ gìn,
 ORDER trật tự, MINE mìn, súng GUN


Logged

Đừng cố gắng những gì ngoài tầm với...
 Mây của trời hãy để gió cuốn đi
Mclaren-Bi
Thành viên danh dự
****

Nhận xét: +8/-5
Cảm ơn
-Đã cảm ơn: 97
-Được cảm ơn: 112

Offline Offline

Giới tính: Nam
Bài viết: 390


We do not forgive- We do not forget- Expect us


Email
« Trả lời #4 vào lúc: 01:21:37 am Ngày 14 Tháng Sáu, 2012 »

Sư đoàn là DIVISION,
 PLATOON tiểu đội, BATTALION tiểu đoàn,
 Đại tướng là GENERAL,
 CHIEF xếp, đại uý CAPTAIN, BOY bồi
 REFLECTION là phản hồi
 ACTION hành động, đơn côi SINGLE,
 WIND ROARS gió thổi ào ào
 HHUNGRY là đói, khát khao THIRSTY
 ENVELOPE là phong bì
 WHAT DO YOU MAKE làm gì thế anh?

 RICE cơm, MEAT thịt, SOUP canh
 ORANGE cam, APPLE táo, LEMON chanh, CHICKEN gà
 OLD LADY là bà già
 COOK là đầu bếp, MAID là con sen
 LIKE là thích JEALOUS ghen
 GUM là lợi, TEETH là răng HEAD đầu
 DECAYED TOOTH răng bị sâu
 DENTIST nha sĩ, thoa dầu RUB OIL
 ORPHAN là trẻ mổ côi
 ALREADY đã xong rồi, NO kông
 RIVER là một con sông
 SEA là biển cả, đại dương OCEAN
 BOAT thuyền, SHIP hạm, SAIL bườm
 Tài công PILOT, TRAVEL là đi
 KNOT là hải lý, thấy SEE
 La bàn COMPASS, TÌNH NGHI suspicion
 NAVY binh chủng hải quân
 ADMIRAL đô đốc, quân nhân SOLDIER
 Dọc theo ven bien HARBOR
 Nước sâu là DEEP WATER, MOVE dời
 THANK GOD là tạ ơn trời
 HAPPY LIFE một cuộc đời an vui
 EVERYONE là mọi người
 FRESH FRUIT trái tười ngọt ngào
 DESIRE có nghĩa ước ao
 NOBLE quý phái, thanh cao hơn người
 LAZY BOY là thằng lười
 INDUSTRIOUS là người chăm chuyên

 REGIONAL thuộc vê miền
 CONTINENT lục địa, MONEY tiền, REPLACE thay
 INTERESTING là hay
 BORING là chán, hăng say EAGER
 A CARD là một con bài
 CASINO sòng bạc, PLAYER người chơi
 HAVE FUN vui vẻ yêu đời
 PLAYBOY gả ăn chơi, SMILE cười
 PERSON là một con người
 PEOPLE dân tộc, an vui PEACEFUL
 ORIGIN là cội nguồn
 NAMELESS SADNESS nỗi buồn không tên
 LONG LASTING là vững bền
 PERMANENT thường trực, Mủi tên ARROW
 COMPATRIOT đồng bào
 DEFEND bảo vệ, công lao LABOR
 A FOOL la một thằng khờ
 WITCH là phù thủy, bàn thờ ALTAR
 PHANTOM một con ma
 DEVIL á quỉ, SAINT là thánh nhân
 QUAN YING là Phật Quan Âm

 BHUDDA đức Phật, thiền thần ANGEL
 MONK sư NUN sãi, GREED tham
 Thiền MEDITATE, DO làm, WORRY lo
 DEPOT là cái nhà kho
 Văn phòng OFFICE, STORE cửa hàng
 SERIOUS là đàng hoàng
 JOKE là đùa giỡn, dám làM TO DARE
 Hãy lo chăm sóc TAKE CARE
 MUỐN want, LIKE thich Có HAVE, NEED cần
 STOCK, SHARE là cổ phần
 Chủ tịch là PRESIDENT, GOD trời
 CHAIMAN chủ toạ, WORD lời
 SECRETARY thư ký, MAILMAN người đưa thư
 PRIVATE là riêng tư
 PUBLIC công, JOB việc, LETTER thư, SAD buồn

 WEEKDAY là ngày trong tuần
 ERASER cục tẩy PENCIL viết chì`
 PAPER giấy, NOTE là ghi
 NOON trưa, NIGHT tối, MID DAY trưa, HEART lòng
 SEMI-PRIVATE bán công
 CENTER là một trung tâm SCHOOL trường
 OPENING là` khai trương
 CLOSE đóng cửa, đo lường MEASURE
Giám khảo EXAMINER
 BOOK là quyển sách TEACHER là thầy
 EMPTY trống, FULL là đầy
 BELL chuông, DRUM trống, YOU mầy, I tao
 DYE là nhuộm FADE phai màu
 QUICK nhanh, SLOW chậm., FAST mau, STOP ngừng
 FAMOUS danh tiếng lẫy lừng
 BEWARE là hãy coi chừng, COAL than
 PERFECT có nghĩa hoàn toàn
 MAKE LOVE ân ái, giao hoan, làm tình
 MENSTRUAL là có kinh
 GET HOT là nứng, động tình, FUCK chơi


Logged

Đừng cố gắng những gì ngoài tầm với...
 Mây của trời hãy để gió cuốn đi
Mclaren-Bi
Thành viên danh dự
****

Nhận xét: +8/-5
Cảm ơn
-Đã cảm ơn: 97
-Được cảm ơn: 112

Offline Offline

Giới tính: Nam
Bài viết: 390


We do not forgive- We do not forget- Expect us


Email
« Trả lời #5 vào lúc: 01:23:43 am Ngày 14 Tháng Sáu, 2012 »

LIFE LOVER kẻ yêu đời
 LOQUACIOUS nhiều lời, nói dai

 BACCALAUREAT tú tài
 DOCTOR tiến sĩ, học bài STUDY
 CONTEMPT cõ nghĩ khinh khi
 RESPECT tôn trọng, TO LEAVE là rời
 PROFUSE là bời bời
 EXHAUST là mệt đứt hơi, HEAL lành
 GREEN FIELD cánh đồng xanh
 HARVEST gặt hái, GUARD canh, FOX chồn
 SURVIVAL sự sống còn
 DULL cùn SHARP bén WEAR mòn CUP ly
 Tội nghiệp tôi! là POOR ME!
 COURAGE can đảm, BRAZEN lì GOOD ngoan
 HIGH RANK là cấp cao sang
 LOW RANK cấp thấp, ngang hàng EQUAL
 INDIA Ấn, LAOS Lào
 AMERICA Châu Mỹ, xứ Tàu CHINA
 REPUBLIC Cộng Hòa
 Pepople's court dịch la` tòa nhân dân

 Committee la ủy ban
 VERY SPLENDID huy hoàng qúa' đi
 FAREWELL co nghia biệt ly
 DELAY trì hoãn, tức thì` AT o¬nCE
 BECAME là đã trở thành
 BECAUSE vì bỡi, trời xanh HEAVEN
 Hồ sơ APPLICATION
 APPROVE chấp thuân, DECLINE chối từ
 SENTENCE câu, WORD chữ MASTER sư
 CRAB cua, FISH cá, LOBSTER tôm hùm
 ENDLESS có nghĩa vô cùng
 UTERUS là tử cung, OLD già
 ALTRUISTIC vị tha
 SELFISH ich kỷ, thuận hòa ACCORD
 RECEIVE là nhận, GIVE cho
 PARROT con két, STORK cò, COOCOO cu
 PIGEON là chim bồ câu
 SPARROW chim sẻ, con trâu BUFFALO
 LOCUS là con cào cào
 GRASSHOPER châu chấu, lộn nhào SOMERAULT
 CHILDREN những trẻ con
 Tội nhân ngoan cố STUBBORN CRIMINAL
 HOW ARE YOU anh thế nào?
 I'M FINE tôi khỏe, SALUTE chào, MISTER (Mr.) ông
 HAIRY là có nhiều lông
 NO HAIR láng kin là không cái nào
 SPORT là môn thể thao
 SOCCER đá bóng, té nhào FALL HEADLONG
 Chơi bóng bàn PLAY PING PONG
 TENNIS quần vợt VOLLEY BALL bóng chuyền
 SPACESHIP là phi thuyền
 Phi cơ phản lực JET PLANE, LEAVE rời
 ROCKET hỏa tiển, FALL rơi
 FUEL nhiên liệu, bầu trời SKY
 WALK đi bộ, FLY bay
 ORBIT qũy đạo, FLIGHT phi hành
 SALVAGE cứu nạn, FAST nhanh
 STUDY VERY HARD học hành rất chăm
 YEAR ROUND co nghĩa quanh năm
 MONTH END cuói tháng, WEEKEND cuối tuần
 FIRST đầu tiên LAST cuối cùng
 GREAT vĩ đại, giúp giùm là HELP
 DẤT land, PUT để, POOR nghèo
 PLANT cây, FRUIT trái, PIG heo COW bo`
 START có nghĩa bắt đầu
 FINISH chấm dứt, AROUND ước chừng
 Chuyện gì là what happen?
 Zoo la sở thú garden là vườn
 Thick dày thin mỏng, love thương
 Joy vui hate ghét fog sương dark mu
 BEAR la gấu, của ai WHOSE?
 Class lớp học, lao tù PRISON
 Buổi chiều là afternoon
 Action hành động, addition cộng vào
 What amount? Số lượng nào?
 Ancient cỗ sad sầu pair đôi
 No profit không có lời
 Capital tư bản, buffalo trâu , ox bò
 Castle la cái lầu đài
 beyond vượt quá, two hai, ten mười
 spoiled hư, ripe chín fresh tươi
 chance là cơ hội, laugh cười, fast nhanh
 coast là bờ biển, soup canh
 alive còn sống, trở thành become
 clothes quần áo, rice cơm
 very new rất mới, broken vỡ rồi
 Loneliness sự đơn côi
 Cause là chính nghĩa cuộc đời là life
 century thé kỉ, đẹp nice
 Control kiểm soát, drive lái xe
 Corner góc, cover che
 Turn right quẹo phải, take care ngó ngàng
 Anh quốc là chữ England
 Tiếng Anh English, American Hoa Kỳ
 Island hòn dảo, biển sea
 Hit la đánh đập, kneel quỳ, stab đâm
 Method phương pháp, need cần
 Fence là bờ dậu Garden là vườn
 Farmer là bác nông dân
 Carpenter thợ mộc, Mason thợ hồ
 Hooligan bọn côn đồ
 Ring là chiếc nhẩn, enter vào exit ra
 ASTRONAUT phi hành gia
 Saturn sao hỏa, Moon là mặt trăng

 Shuttle có nghĩa phi thuyền
 Outer space ngoại tầng không gian
 Force là sức, gold là vàng
 Produce sản xuất, region là vùng
 Province tỉnh, xã commune
 Similar tương tự, column cột nhà
 Phi châu là Africa
 Cotton là vải, tailor là thợ may
 Seperate là chia tay
 Apart ngăn cách, băt tay shake hand
 Basic căn bản, Xương bone
 Attention chú ý, Careful coi chừng
 Enloy thưởng thức, stop ngừng
 Desert đà ngũ, sĩ quan officer
 Thể dục là exercise
 Experiment thí nghiệm, Kitchen Knife dao dài
 Thiên nhiên là chữ Nature
 Hurt đau, áp lực Pressure, Rose hồng
 Seed hạt giống, grow trồng
 Metal kim loại, field đồng, bắp corn
 Không có ai cả là None
 City thành thị , nông thôn rural
 Compatriot đồng bào
 Electric điện, a row một hàng
 Kim loại là chữ Metal
 Fire lửa Wood gỗ Equal cân bằng
 Nguyên thủy Original
 Simple đơn giản, Hoàn toàn A whole
 Điều kiện là Condition
 Compound tích lũy, Double gấp đôi
 Valley thung lũng, Hill đồi
 Strength sức mạnh, waiter bồi, rượu wine
 Angle là goc, turn quay
 Industry kỹ nghệ, máy bay airplane
 Hiểu la Understand
 Climate khí hậu, Gió Wind, dark mù
 To hơn ta dịch bigger
 Glass ly, cup tách, bottle chai, tá dozen
 Tiếng Đức la chữ German
 Thi dụ For Instance is là


Logged

Đừng cố gắng những gì ngoài tầm với...
 Mây của trời hãy để gió cuốn đi
Mclaren-Bi
Thành viên danh dự
****

Nhận xét: +8/-5
Cảm ơn
-Đã cảm ơn: 97
-Được cảm ơn: 112

Offline Offline

Giới tính: Nam
Bài viết: 390


We do not forgive- We do not forget- Expect us


Email
« Trả lời #6 vào lúc: 01:27:06 am Ngày 14 Tháng Sáu, 2012 »

Smoke hút thuốc, skin da
 Smell la ngữi, lunch là ăn trưa
 It rains có nghĩa trời mưa
 Agree đồng ý, saw cưa, plane bào
 Âu kim là chữ Euro
 Block ngăn chận, scratch cào, go đi
 Khả năng Ability
 Agree đồng ý, funny buồn cười
 Ant con kiến Ape đười ươi
 Sleepy buồn ngủ Personnel người nhân viên
 Cave hang, battle trận, front tiền
 Tấn công attack bạn hiền good friend
 Bộ oc ta dịch brain
 Thông minh Intelligent, Pot nồi
 Single đơn, Couple đôi
 Factory xuởng, fellow bạn bè
 Lion sư tử Cat mèo
 Tiger con cọp, Climb trèo, nhãy Jump
 Luận văn composition
 Crew thủy thủ, cánh buồm là sail
 Save là cứu, giúp là Help
 Kill là giết chết, đi theo FOLLOW
 Social là xã giao
 In charge Phụ trách, Người hầau Servant
 Feathers lông, loose mất, exist còn

 Individual dịch. cá nhân, o¬ne nguo`i
 Fur lông thú ape đưòi ươi
 Monkey con khỉ, Mĩm cười smile
 Slow chậm Fast là mau
 Signal dấu hiệu, sắc màu color
 Magic ảo thuật, shoe dày
 Towel khăn tắm, gold mine mõ vàng
 danger nguy, safe an toàn
 cook la đầu bếp, coal than, oil dầu
 fish là cá, worm la sâu
 con cua crab, bồ câu pigeon
 duck là vịt, gá chicken
 duck egg trứ vịt, liver gan cow bò
 sneeze nhãy mũi cough ho
 cold la cảm lạnh, creep bò chạy run
 làm hoãng sợ To frighten

 Fly bay, dive lặn, pain sơn, fit vừa
 Plough cày grass cỏ rake bừa
 Ox bò`, dog chó, sheep lừa, hog heo
 Goat dê, duck vịt, cat meo
 Foam là bột nước, cây beo water-fern
 Guitar là một cây đòn

 Hòa nhạc Concert, to dance nhãy đầm
 Hair pin là một cây trâm
 Mistake là một lỗi lầm Give cho
 Breath hơi thở, cough ho
 A shell la mot con sò, bird chim
 Blueberry trái sim
 Melon dưa, Nut hột, Đậu bean, corriane ngò
 Stoop là đứng co ro
 To Hop là nhãy lò cò, note ghi
 Tự điển DICTIONARY
 Sử ký là HISTORY đúng rồi
 CONCAVE lõm, CONVEX lồi
 BAD MAN là một thằng tồi biết chăng?
 DETER là làm cản ngăn
 DECIDE quyết định, biết chăng DO YOU KNOW
 HOW TO là làm thế nào?
 GET IN HER HEART đi vào tim em
 STAY LATE thứ trắng đêm

 WAKE UP thứ giấc, DESIRE thèm, FULL no
 SNORE là ngáy o o
 YOUR GIRL FRIEND dịch cô bồ của anh
 SINCERE HEART lòng chân thành
 GOODBYE tạm biệt, RESERVE dành, ME tôi
 PLEASE SIT DOWN xin mơì ngồi
 SPEAK là nói ngọn đồi là HILL
 CONSIDERATE biết điều
 TALKATIVE là nói nhiều, WRONG sai
 NOBODY chẳng có ai
 EAT ăn, FAT mập, THIN gầy,`BIG to
 MRS. bà MISS là cô
 Masons construct thợ hồ dựng xây
 Curse chử rủa, Quarrel gây
 Carpenter thợ mộc thợ may TAILOR
 Kéo xe ta dịch là tow
 Surprised bị sững sờ ngạc nhiên
 Sacred có nghĩa thiêng liêng
 Function chức vụ, Power quyền, High cao
 A Watch là cái đồng hồ
 Minute là phút, giờ HOUR giây second
 Better có nghĩa tốt hơn
 Worst là xấu nhất, to learn học bài
 Văn phạm là chữ Grammar
 Slang tiếng lóng, ttư điển là dicionary
 Hóa học Chemistry
 Vật lý Physic, Văn chương thì LITERATURE
 Excercise tập, Lesson bài
 Geo địa lý, Nature thiên nhiên
 Public công Private riêng
 Meditation là thiền far xa
 of la của, through qua
 very là rất, and và great to
 Tới TO, think nghĩ for cho
 before la trước no word không lời
 his là của nó, move dời
 To say la nói, cuộc đời the life
 is là, it nó, or hay
 just vừa, SAY nói what time mấy giờ
 AS như must phải, flag cờ
 form là hình thức cause là nguyên nhân
 a set một bộ , by bằng
 help là giúp đỡ line đường o¬n trên
 Remeber nhớ forget quên
 different khác side bên are là
 Them chúng nó us chúng ta,
 all là tất cả, nhiều là many
 Nghe hear, with với, thấy see
 air là không khí, when khi mean hèn
 reader độc giả, tay hand
 out ra down xuống up lên, use dùng
 well là tốt BUT là nhưng
 quẹo qua bên phai right turn sit ngồi
 your của anh, my của tôi
 Take cầm,.get lấy , ghế ngồi là chair
 Be la` will sẽ có' have
 to write là viết, spell đánh vần .
 port là hải cảng đất land
 to want la muốn`Silent lặng thinh
 Mọi thứ là everything
 Truyền thanh Broadcast, truyền hình TV
 Audience thính giá, Thấy see
 Khán giả Spectator Sít ngồi
 Go fishing là đi câu
 Can là có thể about khoảng chừng
 Water nước forest rừng
 Also cũng vậy way đướng, lối đi
 Part phần, place chổ, cho give
 Below ở dưới, here thì ở đây
 These things là những cái nầy
 Good Point điểm tốt Build xây Cover bìa
 Multiply nhân, divide chia
 Square root căn số, lũ thừa power
 Con số là chữ number
 Âm thanh sound, voice tiếng, answer trả lời
 Thought tư tưởng, invite mời
 City thành phố, country life đời dân quê
 Chuyen tình Love Story
 Mọi người ta dịch every person
 Thi dụ là example
 Seem là có vẻ, second thứ hai
 Right away là làm ngay
 Town là thị trấn, lửa fire, pot nồi
 Certain chắc chắn, BAT mồi
 science khoa học, ngọn đồi là hill
 Overseas Viet Việt kiều
 Idea ý kiến, clear rõ ràng
 close đóng, mở open
 Product sản phẩm, tốt hơn better
 Không bao giờ là Never
 Feel là cảm thấy, measure đo lường
 Half một nửa, part một phần
 Jungle rừng rú, cruel bạo tàn
 Misery là lầm than
 Hundred trăm, dozen tá, thousand ngàn, mười ten
 Giữ khoảng cách Keep distance
 Rock là cục đá, cát sand, salute chào
 above là ở trên cao
 Có lẽ là possible, chắc sure
 Quite thật sự, tiệm store
 A lot nhiếu lắm, o¬n board lên tàu
 Gây phiền phức Make trouble
 Root là cội rễ, cause là nguyên nhân
 Save tiết kiệm Ngân hàng Bank
 Main floor tầng chính, take chances làm liều
 Chuẩn bị là Prepare
 Atom nguyên tử, the rail đường rầy
 Imagine tưởng, thick dày
 Thus là như vậy óm gầy là thin
 Publish xuất bản in Print
 Lạnh cóng là Shivering, Keel quỳ
 ENVELOPE là phong bì
 WHAT DO YOU MAKE làm gì thế anh?
 RICE cơm, MEAT thịt, SOUP canh
 ORANGE cam, APPLE táo, LEMON chanh, CHICKEN ga`
 OLD LADY là bà già
 COOK là đầu bếp, MAID là con sen
 LIKE la thích, JEALOUS ghen
 GUM là lợi TEETH là răng, HEAD đầu
 DECAYED TOOTH răng bị sâu,
 DENTIST nha sĩ, thoa dầu RUB OIL
 ORPHAN la trẻ mồ côi,
 ALREADY đã xong rồi, thấy SEE
 Tự điển DICTIONARY
 Sử ký là HISTORY đúng rồi
 CONCAVE lõm, CONVEX lồi
 BAD MAN là một thằng tồi biết chăng?
 DETER là làm cản ngăn
 DECIDE quyết địinh, biết chăng DO YOU KNOW?
 HOW TO là biết làm sao?
 GET IN HER HEART đi vào tim em
 STAY LATE thức trắng đêm


Logged

Đừng cố gắng những gì ngoài tầm với...
 Mây của trời hãy để gió cuốn đi
Mclaren-Bi
Thành viên danh dự
****

Nhận xét: +8/-5
Cảm ơn
-Đã cảm ơn: 97
-Được cảm ơn: 112

Offline Offline

Giới tính: Nam
Bài viết: 390


We do not forgive- We do not forget- Expect us


Email
« Trả lời #7 vào lúc: 01:30:19 am Ngày 14 Tháng Sáu, 2012 »

WAKE UP thức giấc DESIRE thèm FULL no
 SNORE là ngáy o o
 YOUR GIRL FRIEND dịch cô bồ của anh
 SINCERE cò nghĩa chân thành
 GOODBYE tạm biệt, RESERVE dành, ME tôi
 PLEASE SIT DOWN mời ngồi
 SPEAK là nói ngọn dồi là HILL
 CONSIDERATE biết điều
 TALKATIVE là nói nhiều WRONG sai
 NOBODY chẳ có ai
 EAT ăn, FAT mập THIN gầy BIG to
 MRS.bà còn MISS là cô
 Masons construct thợ hồ dựng xạy
 DISCIPLE trò MASTER thầy
 Carpenter thợ mộc, thợ may TAILOR
 CIGARETTE thuốc, ASH tro
 Surprise là sự sửng sờ ngạc nhiên
 Sacred là thiêng liêng
 Function chức vụ Power quyền High cao
 A Watch là cái đồng hồ
 Minute là phút, giờ HOUR, giây Second
 Better có nghĩa tốt hơn
 Worst là xấu nhất, To Learn học bài
 Văn phạm là chữ Grammar
 Slang tiếng lóng, Kich hài Comedy
 Hóa học Chemistry
 Vật lý Physic, STUDY học bài

 Right là đúng Wrong là sai
 Geo địa lý, Nature thiên nhiên
 WONDERFUL là diệu huyền
 Meditatie là tham thiền, Far xa
 Of là của, through qua
 very là rất and và Great to
 Tới to, Think nghĩ For cho
 Before là trước no word không lời`
 His là của nó, move dời
 To say la nói, cuộc đời là life
 Is là It nó Or hay
 Just vừa Say nói What time mấy giờ
 As như, must phải, big to
 Form là hình thức cause là nguyên nhân
 A set một bộ, by bằng
 Help là giúp đỡ, Line đường o¬n trên
 Remember nhớ, forget quên
 Different khác should nên court tòa
 Them chú nó Us chúng ta
 All là tất cả, nhiều là many
 Nghe hear, with với, thấy see
 Air la không khí, When khi mean hèn
 Port là hải cảng, đất land
 Out ra down xuống up len, use dùng
 Well là tốt but là nhưng
 Quẹo qua bên phả right turn sit ngồ
 Your của anh, my của tôi
 Take cầm,.get lấy , ghế ngồi là chair
 Be là will sẽ, bamboo tre
 To write la viết, spell đánh vần .
 Poet là một thi nhân
 To want là muốn Vision tầm nhìn
 Mọi thứ là everything
 Truyền thanh Broadcast, chứng minh PROVE
 Quá nhiều ta dùng chữ too
 And và, with với, tăng grow much nhiều
 Talk about là nói về
 after sau, again lại, hơi air, round tròn
 Survival sự sống còn
 Hòa thuận là get along, laugh cười
 Also cũng, person người
 A, an là một, tức thời right away
 Một ngày ta dịch o¬ne day
 Another cá khác, any bất kỳ
 Are, is là gốc to be
 Là, thì, bị được tùy nghi ma dùng
 Around có nghĩa khoảng chừng
 As như, At ở, But nhưng, Because vì
 Back trở lại, go là đi
 Before là trước When khi, Do làm
 Below dưới, Above trên
 Between ở giữa, hơn Than, Gift quà

 Both thì có nghĩa cả hai
 Different khác, even ngay, line đường
 Past qua, next kến, smog sương
 Number con số, mirror gương, money tiền
 Old già, young trẻ, fairy tiên
 LOOSE thua WIN thắng EVEN là huề
 Excercise tập, Lesson bài
 Geo địa lý, Nature thiên nhiên

 Wonderful là diệu huyền
 said là đã nói, Chain xiềng Numb tê
 Hear nghe, smell ngữi, nói Say
 Voice la tiếng nói, cái gì something
 Light anh sang sound am thanh
 Study la học nghĩ think teacher thầy
 Punch là đấm, đánh là fight
 Push xô, kick đá, scratch tray swell sưng
 Đi săn ta dịch là Hunt
 Đạn: shell, Bắn: shoot, Forest: rừng, Tree cây
 Pleasant vui thich, trốn hide
 Support chống đỡ Đánh strike, climb trèo
 A tent là một túp lều
 Up hill lên dốc, down hill xuống đường
 Lovely có nghĩa dễ thương
 Pretty xinh đẹp thường thường so so
 Lotto là chơi lô tô
 Nấu ăn là cook , wash clothes giặt đồ
 Push thì có nghĩa đẩy, xô
 Marriage đám cưới, single độc thân
 Foot thì có nghĩa bàn chân
 Far là xa cách còn gần là near
 Spoon có nghĩa cái thìa
 Toán trừ subtract, toán chia divide
 Dream thì có nghĩa giấc mơ
 Month thì là tháng , thời giờ là time
 Job thì có nghĩa việc làm
 Lady phái nữ, phái nam gentleman
 Close friend có nghĩa bạn thân
 Leaf là chiếc lá, còn sun mặt trời
 Fall down có nghĩa là rơi
 Welcome chào đón, mời là invite
 Short là ngắn, long là dài
 Mũ thì là hat, chiếc hài là shoe
 Autumn có nghĩa mùa thu
 Summer mùa hạ , cái tù là jail
 Duck là vịt , pig là heo
 Rich là giàu có, còn nghèo là poor
 Crab thì có nghĩa con cua
 Church nhà thờ đó, còn chùa temple
 Aunt có nghĩa dì, cô
 Chair là cái ghế, cái hồ là pool
 Late là muộn, sớm là soon
 Hospital bệnh viện, school là trường
 Dew thì có nghĩa là sương
 Happy vui vẻ, chán chường weary
 Exam có nghĩa kỳ thi
 Nervous nhút nhát, mommy mẹ hiền
 Region có nghĩa là miền,
 Interupted gián đoạn còn liền next to.
 Coins dùng chỉ những đồng xu,
 Còn đồng tiền giấy paper money
 Here chỉ dùng để chỉ tại đây,
 A moment một lát còn ngay ringht now,
 Brothers-in-law đồng hao.
 Farm-work đồng áng, đồng bào Fellow- countryman
 Narrow- minded chỉ sự nhỏ nhen,
 Open-hended hào phóng còn hèn là mean.
 Vẫn còn dùng chữ still,
 Kỹ năng là chữ skill khó gì!
 Gold là vàng, graphite than chì.
 Munia tên gọi chim ri
 Kestrel chim cắt có gì khó đâu.
 Migrant kite là chú diều hâu
 Warbler chim chích, hải âu petrel
 Stupid có nghĩa là khờ,
 Đảo lên đảo xuống, stir nhiều nhiều.
 How many có nghĩa bao nhiêu.
 Too much nhiều quá, a few một vài
 Right là đúng, wrong là sai
 Chess là cờ tướng, đánh bài playing card
 Flower có nghĩa là hoa
 Hair là mái tóc, da là skin
 Buổi sáng thì là morning
 King là vua chúa, còn Queen nữ hoàng
 Wander có nghĩa lang thang
 Màu đỏ là red, màu vàng yellow
 Yes là đúng, không là no
 Fast là nhanh chóng, slow chậm rì
 Sleep là ngủ, go là đi
 Weakly ốm yếu healthy mạnh lành
 White là trắng, green là xanh
 Hard là chăm chỉ, học hành study
 Ngọt là sweet, kẹo candy
 Butterfly con bướm, o¬ng bee, rose hồng
 River có nghĩa dòng sông
 Wait for có nghĩa ngóng trông đợi chờ
 Dirty có nghĩa là dơ
 Bánh mì bread, còn bơ butter
 Bác sĩ thì là doctor
 Y tá là nurse, teacher ông thầy
 Biscuit thì là bánh quy
 Can là có thể, please vui lòng
 Winter có nghĩa mùa đông
 Iron là sắt còn đồng copper
 Kẻ giết người là killer
 Cảnh sát police, lawyer luật sư
 Emigrate là di cư
 Bưu điện post office, thư từ là mail
 Follow có nghĩa đi theo
 Shopping mua sắm còn sale bán hàng
 Space có nghĩa không gian
 Hàng trăm hundred, hàng ngàn thousand
 Stupid là ngu đần
 Thông minh smart, equation phương trình
 Television truyền hình
 Băng ghi âm tape, chương trình program
 Hear là nghe watch là xem
 Electric là điện còn lamp bóng đèn
 Praise có nghĩa ngợi khen
 Crowd đông đúc, lấn chen hustle
 Capital là thủ đô
 City thành phố, local địa phương
 Homeland có nghĩa quê hương
 Field là đồng ruộng còn vườn garden
 Chốc lát là chữ moment
 Fish là con cá, chicken gà tơ
 Naive có nghĩa ngây thơ
 Poet thi sĩ , writer nhà văn
 Madman có nghĩa người điên
 Private có nghĩa là riêng của mình
 Cảm giác là chữ feeling
 Camera máy ảnh hình là photo
 Ở lại dùng chữ stay,
 Hoa sen lotus, hoa lài jasmine
 Động vật là animal
 Big là to lớn, little nhỏ nhoi


Logged

Đừng cố gắng những gì ngoài tầm với...
 Mây của trời hãy để gió cuốn đi
Mclaren-Bi
Thành viên danh dự
****

Nhận xét: +8/-5
Cảm ơn
-Đã cảm ơn: 97
-Được cảm ơn: 112

Offline Offline

Giới tính: Nam
Bài viết: 390


We do not forgive- We do not forget- Expect us


Email
« Trả lời #8 vào lúc: 01:32:46 am Ngày 14 Tháng Sáu, 2012 »

Elephant là con voi
 Goby cá bống, cá mòi sardine
 Mỏng mảnh thì là chữ thin
 Cổ là chữ neck, còn chin cái cằm
 Visit có nghĩa viếng thăm
 Lie down có nghĩa là nằm nghỉ ngơi
 Mouse con chuột , bat con dơi
 Separate là tách rời, chia ra
 Gift thì có nghĩa món quà
 Guest thì là khách chủ nhà landlord
 Bệnh ung thư là cancer
 Lối ra exit, enter đi vào
 Up lên còn xuống là down
 Beside bên cạnh, about khoảng chừng
 Stop có nghĩa là ngừng
 Ocean là biển, núi rừng jungle
 Silly là kẻ dại khờ,
 Khôn ngoan smart, đù đờ là dull
 Cằm Chin có Beard là râu
 Razor dao cạo head đầu da skin
 Thousand thì gọi là nghìn
 Billion là tỷ look nhìn , rồi Then
 Love money quý đồng tiền
 Đầu tý invest, có quyên rightful
 Windy Rain Storm bão bùng
 Mid night bán dạ anh hùng hero
 Come o¬n xin cứ nhào vô
 No Fear hổng sợ các cô ladies
 Con cò storke fly bay
 Mây Cloud at ở blue sky xanh trời
 Oh! My God...! Ối! Trời ơi
 Mind you. Lưu ý word lời nói say
 Here and there, đó cùng đây
 Travel du lịch full đầy smart khôn
 Cô đõn ta dịch alone
 Anh văn English , nổi buồn sorrow
 Muốn yêu là want to love
 Oldman ông lão bắt đầu begin
 Eat ăn learn học look nhìn
 Easy to forget dễ quên
 Because là bỡi ... cho nên , Dump đần
 Việt na mese , ngýời nýớc Nam
 Need to know... biết nó cần lắm thay
 Since từ before trước now nay
 Đèn lamp sách book đêm night sit ngồi
 Sorry thương xót Me tôi
 Please don't laugh đừng cười, làm ơn
 Far Xa,Near gọi là gần
 Wedding lễ cưới,diamond kim cương
 So cute là quá dễ thương
 Shopping mua sắm, có sương Foggy
 Skinny ốm nhách, Fat: phì
 Fighting: chiến đấu, quá lỳ Stubborn
 Cotton ta dịch bông gòn
 A well là giếng, đường mòn là Trail
 POEM có nghĩa làm thơ,
 POET Thi Sĩ nên mơ mộng nhiều.
 ONEWAY nghĩa nó một chiều,
 THE FIELD đồng ruộng, con diều là KITE.
 Của tôi có nghĩa là MINE,
 TO BITE là cắn, TO FIND kiếm tìm
 TO CARVE xắt mỏng, HEART tim,
 DRIER máy sấy, đắm chìm TO SINK.
 FEELING cảm giác, nghĩ THINK
 Print có nghĩa là in, dark mờ
 LETTER có nghĩa lá thơ,
 TO LIVE là sống, đơn sơ SIMPLE.
 CLOCK là cái đồng hồ,
 CROWN vương niệm, mã mồ GRAVE.
 KING vua, nói nhảm TO RAVE,
 BRAVE can đảm, TO PAVE lát đường.
 School nghĩa nó là trường,
 Lolly là kẹo, còn đường sugar.
 Station trạm Gare nhà ga
 Fish sauce nước mắm Tomato là cá chua
 Even huề win thắng loose thua
 Turtle là một con rùa
 Shark là cá mập Crab cua Claw càng
 Complete là được hoàn toàn
 Fishing câu cá, drill khoan, puncture dùi
 Leper là một người cùi
 Clinic phòng mạch, sần sùi lumpy
 In danger bị lâm nguy
 Giải phầu nhỏ là sugery đúng rồi
 No more ta dịch là thôi
 Again làm nữa, bồi hồi Fretty
 Phô ma ta dịch là Cheese
 Cake là bánh ngọt, còn mì noodle
 Orange cam, táo apple
 Jack-fruit trái mít, vegetable là rau
 Custard-apple mãng cầu
 Prune là trái táo tàu, sound âm
 Lovely có nghĩa dễ thương
 Pretty xinh đẹp thường thường So So
 Lotto là chơi lô tô
 Nấu ăn là cook , wash clothes giặt đồ
 Push thì có nghĩa đẩy, xô
 Marriage đám cưới, single độc thân
 Foot thì có nghĩa bàn chân
 Far là xa cách còn gần là near
 Spoon có nghĩa cái thìa
 Toán trừ subtract, toán chia divide
 Plough tức là đi cày
 Week tuần Month tháng, What time mấy giờ

 (sưu tầm)


Logged

Đừng cố gắng những gì ngoài tầm với...
 Mây của trời hãy để gió cuốn đi
santacrus
Thành viên tích cực
***

Nhận xét: +0/-6
Cảm ơn
-Đã cảm ơn: 253
-Được cảm ơn: 9

Offline Offline

Bài viết: 216


Email
« Trả lời #9 vào lúc: 01:52:36 am Ngày 14 Tháng Sáu, 2012 »

Kì công! Quá hay và bổ ích!


Logged
Mclaren-Bi
Thành viên danh dự
****

Nhận xét: +8/-5
Cảm ơn
-Đã cảm ơn: 97
-Được cảm ơn: 112

Offline Offline

Giới tính: Nam
Bài viết: 390


We do not forgive- We do not forget- Expect us


Email
« Trả lời #10 vào lúc: 02:53:49 am Ngày 14 Tháng Sáu, 2012 »

Còn mấy chiêu học hay nữa em sẽ up lên ( hihi: có thời gian mới làm ). Sẽ cố gắng ~O) ~O) ~O)


Logged

Đừng cố gắng những gì ngoài tầm với...
 Mây của trời hãy để gió cuốn đi
Tags:
Trang: 1   Lên
  In  


Những bài viết mới nhất
Những bài viết mới nhất
 
Chuyển tới:  

© 2006 - 2012 Thư Viện Vật Lý.
Cache action__board_0_topic_9966_u__tags_0_start_0