08:15:21 pm Ngày 08 Tháng Tư, 2024 *
Diễn đàn đã ngưng hoạt động và vào chế độ lưu trữ.
Mời tham gia và trao đổi trên nhóm Facebook >> TẠI ĐÂY <<
  Trang chủ Diễn đàn  



Trả lời

Hóa khó cần giúp

Trang: 1   Xuống
  In  
Tác giả Chủ đề: hóa khó cần giúp  (Đọc 7288 lần)
0 Thành viên và 0 Khách đang xem chủ đề.
santacrus
Thành viên tích cực
***

Nhận xét: +0/-6
Cảm ơn
-Đã cảm ơn: 253
-Được cảm ơn: 9

Offline Offline

Bài viết: 216


Email
« vào lúc: 12:37:22 pm Ngày 04 Tháng Sáu, 2012 »

C1 Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C4H8O. X không phản ứng với Na. Khi cộng hợp H2 (Ni, t0) tạo ancol Y. Thực hiện phản ứng tách nước từ Y trong điều kiện thích hợp thu được anken Z có đồng phân cis-trans. Tên thay thế của X là :
A. butan-2-on   B. 2-metylpropanal  C. butanal  D. but-3-en-2-ol

C2 Cho 84,6 gam hh 2 muối CaCl2 và BaCl2 tác dụng hết với 1 lít dug dịch chứa Na2CO3 0,25M và (NH4)2CO3 0,75M sinh ra 79,1 gam kết tủa. Thêm 600ml Ba(OH)2 1M vào dung dịch sau phản ứng thu được m gam kết tủa và V lít khí đktc. Giá trị của m và V là
Đ/s : 98,5 gam; 26,88 lít

C3 Điện phân 200ml dung dịch chứa NaCl 0,5M ; Fe(NO3)3 0,3M ; Cu(NO3)2 0,3M bằng điện cực trơ có màng ngăn xốp đến khi khối lượng dung dịch giảm 5,63 gam thì dừng lại. Dung dịch sau điện phân có chứa
Đ/s : NaNO3 Fe(NO3)2 Cu(NO3)2 HNO3

C4 Cho hỗn hợp chứa x mol Zn , y mol Fe vào dung dịch chứa z mol CuSO4 , sau khi kết thúc phản ứng ng ta thu được chất rắn gồm hai kim loại. Mối liên hệ giữa x y z ?
Đ/s x <= z < x+y

C5 Thủy phân chất X (C7H10O4) trong môi trường acid thu được hai chất hữu cơ Y,Z và một acid cacboxylic đa chức. Biết Y bị oxi hóa bởi CuO nug nóng ; Z tạo kết tủa đỏ khi phản ứng với CU(OH)2 (NaOH, t0)
CTCT X
A. CH3COOCH2CH=CHOOCCH3
B. C2H5OOCCH2COOCH=CH2
C. CH3OOCCH=CHCOOC2H5
D. CH3OOCCH2COOCH2CH=Ch2

mn giải chi tiết giúp em nhé. -------------thanks----------


Logged


onehitandrun
Học sinh gương mẫu
Thành viên danh dự
****

Nhận xét: +11/-1
Cảm ơn
-Đã cảm ơn: 119
-Được cảm ơn: 277

Offline Offline

Giới tính: Nam
Bài viết: 311


Email
« Trả lời #1 vào lúc: 01:06:11 pm Ngày 04 Tháng Sáu, 2012 »


C2 Cho 84,6 gam hh 2 muối CaCl2 và BaCl2 tác dụng hết với 1 lít dug dịch chứa Na2CO3 0,25M và (NH4)2CO3 0,75M sinh ra 79,1 gam kết tủa. Thêm 600ml Ba(OH)2 1M vào dung dịch sau phản ứng thu được m gam kết tủa và V lít khí đktc. Giá trị của m và V là
Đ/s : 98,5 gam; 26,88 lít

Chuẩn bị [tex] n_{CO_3^{2-}}=1 ,n_{NH_4^+}=1,5,n_{OH^-}=1,2 [/tex]
Gọi a,b lần lượt là số mol của [tex] CaCl_2, BaCl_2 [/tex]
Ta có [tex]79,1=100a + 197b (1) [/tex]
[tex] 84,6=111a + 208b (2) [/tex]
Từ (1),(2) [tex] \to a=0,2 ,b=0,3 [/tex]
[tex] \to n_{CO_3^{2-}}du=1-(0,2+0,3)=0,5 [/tex]
[tex] Ba^{2+} +CO_3^{2-}du \to BaCO_3 [/tex]
[tex] NH_4^+ + OH^- \to NH_3 + H_2O [/tex]
Dễ thấy m=0,5.197=98,5 và V=1,2.22,4=26,88


Logged

Đường đi khó không phải vì ngăn sông cách núi mà vì lòng người ngại núi e sông
Biển học mênh mông lấy chuyên cần làm bến-Mây xanh không lối lấy chí cả dựng lên
onehitandrun
Học sinh gương mẫu
Thành viên danh dự
****

Nhận xét: +11/-1
Cảm ơn
-Đã cảm ơn: 119
-Được cảm ơn: 277

Offline Offline

Giới tính: Nam
Bài viết: 311


Email
« Trả lời #2 vào lúc: 01:14:32 pm Ngày 04 Tháng Sáu, 2012 »




C4 Cho hỗn hợp chứa x mol Zn , y mol Fe vào dung dịch chứa z mol CuSO4 , sau khi kết thúc phản ứng ng ta thu được chất rắn gồm hai kim loại. Mối liên hệ giữa x y z ?
Đ/s x <= z < x+y

Do sau phản ứng thu được hỗn hợp gồm 2 kim loại thì 2 kim loại đó phải là Fe dư và Cu hoặc Fe chưa phản ứng và Cu( Do tính khử Zn>Fe nên Zn đã phản ứng hết trước đó)
Do vậy bảo toàn E ta có:
[tex] 2n_{Fe} + 2n_{Zn} > 2n_{Cu} \to x+y>z [/tex]
Đồng thời [tex] Z \ge X [/tex] ( Do chỉ thu được 2 kim loại )


Logged

Đường đi khó không phải vì ngăn sông cách núi mà vì lòng người ngại núi e sông
Biển học mênh mông lấy chuyên cần làm bến-Mây xanh không lối lấy chí cả dựng lên
lehieu94
Thành viên mới
*

Nhận xét: +0/-0
Cảm ơn
-Đã cảm ơn: 3
-Được cảm ơn: 4

Offline Offline

Bài viết: 7


Email
« Trả lời #3 vào lúc: 01:15:36 pm Ngày 04 Tháng Sáu, 2012 »

C1 Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C4H8O. X không phản ứng với Na. Khi cộng hợp H2 (Ni, t0) tạo ancol Y. Thực hiện phản ứng tách nước từ Y trong điều kiện thích hợp thu được anken Z có đồng phân cis-trans. Tên thay thế của X là :
A. butan-2-on   B. 2-metylpropanal  C. butanal  D. but-3-en-2-ol

Cách làm : vì có 1 O + 1 lk đôi mà + h2 ra ancol ==> có thể là anđehyt hay xeton . nhưng khi p/ứ tách nước ta được anken có đồng phân cis - trans =>> là ancol bậc 2 ==> X Là xeton :C2h5-C(=0)-Ch3 để + h2 tạo ra C2h5-CH(-OH)-CH3 p/ứ tách nước được Anken : CH3-CH=CH-CH3 có đồng phân cis -trans . Vậy tên gọi của X là butan 2 - on


Logged
onehitandrun
Học sinh gương mẫu
Thành viên danh dự
****

Nhận xét: +11/-1
Cảm ơn
-Đã cảm ơn: 119
-Được cảm ơn: 277

Offline Offline

Giới tính: Nam
Bài viết: 311


Email
« Trả lời #4 vào lúc: 01:41:13 pm Ngày 04 Tháng Sáu, 2012 »

C3 Điện phân 200ml dung dịch chứa NaCl 0,5M ; Fe(NO3)3 0,3M ; Cu(NO3)2 0,3M bằng điện cực trơ có màng ngăn xốp đến khi khối lượng dung dịch giảm 5,63 gam thì dừng lại. Dung dịch sau điện phân có chứa


Số mol các chất trong dd trước điện phân :[tex] NaCl 0,1,Fe(NO_3)_3 0,06, Cu(NO_3)_2 0,06 [/tex]
Các phản ứng điện phân:
[tex]Fe(NO_3)_3 + NaCl \to Fe(NO_3)_2 +\frac{1}{2} Cl_2 + NaNO_3 [/tex] (1)
[tex]Cu(NO_3)_2 + 2NaCl \to Cu + Cl_2 + 2NaNO_3 [/tex] (2)
 [tex]Cu(NO_3)_2 + H_2O \to Cu +  \frac{1}{2}O2 + 2HNO3 (3)[/tex]
Dễ thấy ở (1) NaCl dư [tex] Fe(NO_3)_3[/tex] hết, Do NaCl dư 0,04 mol sẽ tiếp túc phản ứng với [tex] Cu(NO_3)_2 [/tex]
Ở phản ứng (2) NaCl đã hết và còn [tex] Cu(NO_3)_2 dư [/tex]
Từ (1),(2) ta có [tex] m_{ddgiam}=(0,03+0,02).71+0,02.64=4,83<5,63 \to Cu(NO_3)_2 [/tex] tiếp tục điện phân xảy ra phản ứng (3) Đặt [tex] n_{Cu(NO_3)_2}=x [/tex]
Ta có [tex] 64x +32.0,5x=5,63-4,83 \to x=0,01 [/tex]
Vậy [tex] Cu(NO_3)_2 [/tex] còn lại là 0,06-0,02-0,01=0,03
Vậy dung dịch sau điện phân gồm [tex] Fe(NO_3)_2 ,NaNO_3,HNO_3 và Cu(NO_3)_2 [/tex]


Logged

Đường đi khó không phải vì ngăn sông cách núi mà vì lòng người ngại núi e sông
Biển học mênh mông lấy chuyên cần làm bến-Mây xanh không lối lấy chí cả dựng lên
Tags:
Trang: 1   Lên
  In  


 
Chuyển tới:  

© 2006 Thư Viện Vật Lý.
Cache action__board_0_topic_9322_u__tags_0_start_0