Giai Nobel 2012
05:20:41 pm Ngày 11 Tháng Mười Một, 2023 *
Diễn đàn đã ngưng hoạt động và vào chế độ lưu trữ.
Mời tham gia và trao đổi trên nhóm Facebook >> TẠI ĐÂY <<
  Trang chủ Diễn đàn  


Quy định cần thiết


Diễn đàn đã ngưng hoạt động và vào chế độ lưu trữ. Mời tham gia và trao đổi trên nhóm Facebook >> TẠI ĐÂY <<

Trả lời

Dao động cơ nhờ MN !!!

Trang: 1   Xuống
  In  
Tác giả Chủ đề: Dao động cơ nhờ MN !!!  (Đọc 4359 lần)
0 Thành viên và 0 Khách đang xem chủ đề.
mark_bk99
Sinh Viên +1
Lão làng
*****

Nhận xét: +22/-4
Cảm ơn
-Đã cảm ơn: 124
-Được cảm ơn: 629

Offline Offline

Giới tính: Nam
Bài viết: 818


Phong độ là nhất thời,đẳng cấp là mãi mãi!!!BKU

mark_bk94
Email
« vào lúc: 04:42:49 pm Ngày 31 Tháng Năm, 2012 »

1.Hai chất điểm M1,M2 cùng dao động điều hòa trên trục Ox xung quanh gốc O với cùng tần số f,biên độ dao động của M1 ,M2 tương ứng là 3cm ,4cm và dao động của M2 sớm pha hơn dao động của M1 một góc II/2.Khoảng cách giữa hai vật là 5cm thì M1 và M2 cách gốc tọa độ lần lượt bằng:
A.3,2cm và 1,8cm         B.2,86cm và 2,14cm             B.2,14cm và 2,86cm       D.1,8cm và 3,2cm


2.Một con lắc đơn có vật nhỏ mang điện tích q.Nếu cho con lắc đơn dao động nhỏ trong điện trường đều E thẳng đứng thì chu kì của nó là T1,nếu giữ nguyên độ lớn của E nhưng đổi chiều thì chu kì dao động nhỏ là T2.Nếu không có điện trường thì chu kì  dao động nhỏ của con lắc là T.Mối liên hệ giữa  chúng là:

A.[tex]T^{2}=T1.T2[/tex]      B.[tex]\frac{2}{T}=\frac{1}{T1}+\frac{1}{T2}[/tex]   C.[tex]\frac{2}{T^{2}}=\frac{1}{T1^{2}}+\frac{1}{T2^{2}}[/tex]    D.[tex]T^{2}=T1^{2}+T2^{2}[/tex]





Logged



Seft control-Seft Confident , All Izz Well
traugia
Học sinh 12
Lão làng
*****

Nhận xét: +8/-5
Cảm ơn
-Đã cảm ơn: 17
-Được cảm ơn: 451

Offline Offline

Giới tính: Nam
Bài viết: 552


TA ĐÃ TRỞ LẠI ! VÀ CÒN ĂN HẠI HƠN XƯA


Email
« Trả lời #1 vào lúc: 04:55:16 pm Ngày 31 Tháng Năm, 2012 »

1.Hai chất điểm M1,M2 cùng dao động điều hòa trên trục Ox xung quanh gốc O với cùng tần số f,biên độ dao động của M1 ,M2 tương ứng là 3cm ,4cm và dao động của M2 sớm pha hơn dao động của M1 một góc II/2.Khoảng cách giữa hai vật là 5cm thì M1 và M2 cách gốc tọa độ lần lượt bằng:
A.3,2cm và 1,8cm         B.2,86cm và 2,14cm             B.2,14cm và 2,86cm       D.1,8cm và 3,2cm
Vẽ vòng tròn lượng giác biểu diễn hai dao động điều hòa => Khi hai chất điểm cách nhau 5cm thì đoạn thẳng nối vị trí của M1 và M2 trên hai vòng tròn phải song song với trục ox và cách nhau 5cm => Sử dụng tính toán hình học ta tìm được khoảng cách lần lượt là 3,2cm và 1,8cm


Logged
traugia
Học sinh 12
Lão làng
*****

Nhận xét: +8/-5
Cảm ơn
-Đã cảm ơn: 17
-Được cảm ơn: 451

Offline Offline

Giới tính: Nam
Bài viết: 552


TA ĐÃ TRỞ LẠI ! VÀ CÒN ĂN HẠI HƠN XƯA


Email
« Trả lời #2 vào lúc: 05:07:56 pm Ngày 31 Tháng Năm, 2012 »


2.Một con lắc đơn có vật nhỏ mang điện tích q.Nếu cho con lắc đơn dao động nhỏ trong điện trường đều E thẳng đứng thì chu kì của nó là T1,nếu giữ nguyên độ lớn của E nhưng đổi chiều thì chu kì dao động nhỏ là T2.Nếu không có điện trường thì chu kì  dao động nhỏ của con lắc là T.Mối liên hệ giữa  chúng là:

A.[tex]T^{2}=T1.T2[/tex]      B.[tex]\frac{2}{T}=\frac{1}{T1}+\frac{1}{T2}[/tex]   C.[tex]\frac{2}{T^{2}}=\frac{1}{T1^{2}}+\frac{1}{T2^{2}}[/tex]    D.[tex]T^{2}=T1^{2}+T2^{2}[/tex]
chu kì của con lắc khi không có điện trường:
          [tex]T = 2\pi \sqrt{\frac{l}{g}} <=> \frac{g}{l} = \frac{4\pi ^{2}}{T^{2}}[/tex] (1)
Chu kì của con lắc trong điện trường thẳng đứng:
          [tex]T_{1} = 2\pi \sqrt{\frac{l}{g + \frac{\left|q \right|E}{m}
}} <=> \frac{g}{l} + \frac{\left|q \right|E}{ml}
= \frac{4\pi ^{2}}{T_{1}^{2}}[/tex]   (2)
          [tex]T_{2} = 2\pi \sqrt{\frac{l}{g - \frac{\left|q \right|E}{m}
}} <=> \frac{g}{l} - \frac{\left|q \right|E}{ml}
= \frac{4\pi ^{2}}{T_{2}^{2}}[/tex]   (3)
Từ (1), (2) và (3) suy ra: [tex]\frac{2}{T^{2}} = \frac{1}{T_{1}^{2}} + \frac{1}{T_{2}^{2}}[/tex]
« Sửa lần cuối: 05:09:58 pm Ngày 31 Tháng Năm, 2012 gửi bởi traugia »

Logged
Tags:
Trang: 1   Lên
  In  


Những bài viết mới nhất
Những bài viết mới nhất
 
Chuyển tới:  

© 2006 - 2012 Thư Viện Vật Lý.
Cache action__board_0_topic_9276_u__tags_0_start_msg43124