nhat93
Thành viên mới
Nhận xét: +0/-0
Cảm ơn
-Đã cảm ơn: 31
-Được cảm ơn: 0
Offline
Bài viết: 31
|
 |
« vào lúc: 09:37:12 AM Ngày 15 Tháng Sáu, 2011 » |
|
Mong mọi người giải chi tiết giúp mình nha
Câu 11: Để đo chu kỳ của chất phóng xạ, người ta dùng một máy đếm xung. trong t1 giờ đầu tiên máy đếm được n1 xung; trong t2 = 2t1 giờ tiếp theo máy đếm được xung. Chu kỳ bán rã T có gí trị là : A.[tex]T=\frac{t1}{3}[/tex] B. [tex]T=\frac{t1}{2}[/tex] C. [tex]T=\frac{t1}{4}[/tex] D. [tex]T=\frac{t1}{6}[/tex]
Câu 14: Một cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung thay đổi được rồi mắc vào nguồn điện xoay chiều có biểu thức (V) Thay đổi điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ đạt cực đại thì khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ là 2Uo . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây lúc này là A. 3,5U0 B. 3U0 . C.[tex]sqrt{\frac{7}{2}}U0[/tex] D. [tex]sqrt{2}U0[/tex]
Câu 17: Cho hạt α bắn phá vào hạt nhân 14N7 đứng yên gây ra phản ứng:[tex]\alpha +14N7 = 1H1 + 17O8[/tex] . Ta thấy hai hạt nhân sinh ra có cùng vận tốc (cả hướng và độ lớn) thì động năng của hạt α là 1,56Mev. Xem khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị u (1u ~1,66.10-27 kg) gần đúng bằng số khối của nó. Năng lượng của phản ứng hạt nhân là: A. -1,21Mev B. -2,11Mev C. 1,67Mev D. 1,21Mev Câu 19: Trong một thí nghiệm Iâng, hai khe S1, S2 cách nhau một khoảng a = 1,8mm. Hệ vân quan sát được qua một kính lúp, dùng một thước đo cho phép ta do khoảng vân chính xác tới 0,01mm. Ban đầu, người ta đo được 16 khoảng vân và được giá trị 2,4mm. Dịch chuyển kính lúp ra xa thêm 30 cm cho khoảng vân rộng thêm thì đo được 12 khoảng vân và được giá trị 2,88mm. Tính bước sóng của bức xạ. A. 0,45[tex]\mu[/tex]m. B. 0,32 [tex]\mu[/tex]m. C. 0,54 [tex]\mu[/tex]m. D. 0,432 [tex]\mu[/tex]m.
Câu 25: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 10N/m, khối lượng vật nặng m = 100 g, dao động trên mặt phẳng ngang, được thả nhẹ từ vị trí lò xo giãn 6cm. Hệ số ma sát trượt giữa con lắc và mặt bàn bằng μ = 0,2. Thời gian chuyển động thẳng của vật m từ lúc ban đầu đến vị trí lò xo không biến dạng là: A. [tex]\frac{\Pi }{25 sqrt{5}}[/tex] B.[tex]\frac{\Pi }{20}[/tex] . C.[tex]\frac{\Pi }{30}[/tex] . D. [tex]\frac{\Pi }{20}[/tex] .
Câu 29: Một Lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang A = 600 Chiết suất đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là nđ = 1,5140 và nt = 1,5368. Một chùm tia sáng mặt trời hẹp rọi vào mặt bên của lăng kính dưới góc tới i = 500 . Chùm tia ló rọi vuông góc vào một màn cách điểm ló khỏi lăng kính một khoảng D = 1m . Xác định bề rộng dải phổ thu được trên màn : A. 35mm B. 40mm C. 7mm D. 15mm
Câu 34: Tế bào quang điện có hai cực phẳng cách nhau d = 1cm, giới hạn quang điện là λ0 cho UAK = 4,55V. Chiếu vào tấm catốt một tia sáng đơn sắc có các quang êlêctron rơi vào anốt trên một mặt tròn bán kính R = 1cm. Bước sóng λ0 nhận giá trị: A. 1,092μm B. 2,345μm C. 3,022μm D. 3,05μm
Câu 35: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L = C*R^2. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc [tex]\omega 1 = 50 \Pi[/tex] và [tex]\omega 2 = 200 \Pi[/tex] . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. [tex]\frac{1}{2}[/tex] B. [tex]\frac{2}{sqrt{13}}[/tex] C.[tex]\frac{3}{sqrt{13}}[/tex] . D.[tex]\frac{1}{sqrt{2}}[/tex] .
Câu 40: Một máy biến áp lý tưởng gồm một cuộn sơ cấp và hai cuộn thứ cấp. Cuộn sơ cấp có n1 = 1320 vòng , điện áp U1 = 220V. Cuộn thứ cấp thứ nhất có U2 = 10V, I2 = 0,5A; Cuộn thứ cấp thứ 2có n3 = 25 vòng, I3 = 1,2A. Cường độ dòng điện qua cuộn sơ cấp là : A. I1 = 0,035A B. I1 = 0,045A C. I1 = 0,023A D. I1 = 0,055A
|
|
|
Logged
|
|
|
|
hiepsi_4mat
Thành viên danh dự
  
Nhận xét: +17/-3
Cảm ơn
-Đã cảm ơn: 49
-Được cảm ơn: 323
Offline
Giới tính: 
Bài viết: 449
|
 |
« Trả lời #1 vào lúc: 12:50:48 PM Ngày 15 Tháng Sáu, 2011 » |
|
Câu 35: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L = C*R^2. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc và . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. B. C. . D. .Câu này bạn tham khảo theo link: http://thuvienvatly.com/forums/index.php?topic=5403.msg25621#msg25621Mình đã giải chi tiết cho một bạn khác.
|
|
« Sửa lần cuối: 12:54:17 PM Ngày 15 Tháng Sáu, 2011 gửi bởi hiepsinhi »
|
Logged
|
Con đường tốt nhất để vượt qua gian khổ là đi xuyên qua nó.
|
|
|
nhat93
Thành viên mới
Nhận xét: +0/-0
Cảm ơn
-Đã cảm ơn: 31
-Được cảm ơn: 0
Offline
Bài viết: 31
|
 |
« Trả lời #2 vào lúc: 08:07:05 PM Ngày 15 Tháng Sáu, 2011 » |
|
Thêm câu nữa mọi người làm ơn giúp mình
Câu 55: Mạch dao động gồm tụ C = 10F và cuộn dây tuần cảm có độ tự cảm L. Dao động điện từ trong khung không tắt dần và dòng điện có biểu thức: i = 0,01sin(1000t)(A) (t tính bằng giây). Điện áp giữa hai bản tụ vào thời điểm t = /6000 (s) bằng bao nhiêu? A. ~ 0,566V; B. ~ 0,828V C. ~ 0,688V; D. ~ 0,866V;
Làm ơn giúp đỡ đi mọi người
|
|
|
Logged
|
|
|
|
Quang Dương
Giáo Viên
Administrator
Lão làng
   
Nhận xét: +135/-10
Cảm ơn
-Đã cảm ơn: 22
-Được cảm ơn: 2948
Offline
Giới tính: 
Bài viết: 2163
ĐHTHTpHCM 1978
|
 |
« Trả lời #3 vào lúc: 08:21:51 AM Ngày 16 Tháng Sáu, 2011 » |
|
Thêm câu nữa mọi người làm ơn giúp mình
Câu 55: Mạch dao động gồm tụ C = 10F và cuộn dây tuần cảm có độ tự cảm L. Dao động điện từ trong khung không tắt dần và dòng điện có biểu thức: i = 0,01sin(1000t)(A) (t tính bằng giây). Điện áp giữa hai bản tụ vào thời điểm t = /6000 (s) bằng bao nhiêu? A. ~ 0,566V; B. ~ 0,828V C. ~ 0,688V; D. ~ 0,866V;
Làm ơn giúp đỡ đi mọi người
Em lưu ý điều sau : Nếu biểu thức của điện tích trên hai bản tụ là [tex]q=Q_{0}cos\left(\omega t+\varphi \right)[/tex] Thì biểu thức của điện áp trên tụ và cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là [tex]u=\frac{q}{C}=\frac{Q_{0}}{C}cos\left(\omega t+\varphi \right)[/tex] [tex]i=Q_{0}\omega sin\left(\omega t+\varphi \right)[/tex] Theo giả thiết về biểu thức của i ta có [tex]\varphi =0[/tex] Như vậy em chỉ cần thay giá trị của t vào biểu thức của u và lưu ý [tex]I_{0}=Q_{0}\omega =U_{0}.C.\omega[/tex] [tex]\Rightarrow U_{0}=\frac{I_{0}}{C\omega }[/tex]
|
|
« Sửa lần cuối: 09:30:19 AM Ngày 16 Tháng Sáu, 2011 gửi bởi dauquangduong »
|
Logged
|
"Nếu thỏa mãn vật chất là hạnh phúc thì ta có thể xem con bò là hạnh phúc..."
|
|
|
nhat93
Thành viên mới
Nhận xét: +0/-0
Cảm ơn
-Đã cảm ơn: 31
-Được cảm ơn: 0
Offline
Bài viết: 31
|
 |
« Trả lời #4 vào lúc: 10:56:24 AM Ngày 16 Tháng Sáu, 2011 » |
|
Câu 17 và 19 mình đã làm đc rồi. Mấy câu còn lại dạng lạ quá mình chưa gặp mong mọi người giúp nhiều
|
|
|
Logged
|
|
|
|
fatuity_vn
Thành viên mới
Nhận xét: +0/-0
Cảm ơn
-Đã cảm ơn: 1
-Được cảm ơn: 0
Offline
Bài viết: 6
|
 |
« Trả lời #5 vào lúc: 02:13:14 PM Ngày 16 Tháng Sáu, 2011 » |
|
câu 25 đáp án là \[\frac{{3\pi }}{{20}}\] !có 2 đáp án \[\frac{\pi }{{20}}\] à ! Chắc mình làm đúng !
|
|
|
Logged
|
|
|
|
nhat93
Thành viên mới
Nhận xét: +0/-0
Cảm ơn
-Đã cảm ơn: 31
-Được cảm ơn: 0
Offline
Bài viết: 31
|
 |
« Trả lời #6 vào lúc: 02:17:38 PM Ngày 16 Tháng Sáu, 2011 » |
|
Thêm câu nữa mọi người làm ơn giúp mình
Câu 55: Mạch dao động gồm tụ C = 10F và cuộn dây tuần cảm có độ tự cảm L. Dao động điện từ trong khung không tắt dần và dòng điện có biểu thức: i = 0,01sin(1000t)(A) (t tính bằng giây). Điện áp giữa hai bản tụ vào thời điểm t = /6000 (s) bằng bao nhiêu? A. ~ 0,566V; B. ~ 0,828V C. ~ 0,688V; D. ~ 0,866V;
Làm ơn giúp đỡ đi mọi người
Em lưu ý điều sau : Nếu biểu thức của điện tích trên hai bản tụ là [tex]q=Q_{0}cos\left(\omega t+\varphi \right)[/tex] Thì biểu thức của điện áp trên tụ và cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là [tex]u=\frac{q}{C}=\frac{Q_{0}}{C}cos\left(\omega t+\varphi \right)[/tex] [tex]i=Q_{0}\omega sin\left(\omega t+\varphi \right)[/tex] Theo giả thiết về biểu thức của i ta có [tex]\varphi =0[/tex] Như vậy em chỉ cần thay giá trị của t vào biểu thức của u và lưu ý [tex]I_{0}=Q_{0}\omega =U_{0}.C.\omega[/tex] [tex]\Rightarrow U_{0}=\frac{I_{0}}{C\omega }[/tex] Ban đầu em đọc nhầm là giao động tắt dần nên bí, nếu đề cho tắc dần thì là thế nào vậy thầy, thầy có công thức nào cho phần tắt dần cho mạch LC không ạ
|
|
|
Logged
|
|
|
|
nhat93
Thành viên mới
Nhận xét: +0/-0
Cảm ơn
-Đã cảm ơn: 31
-Được cảm ơn: 0
Offline
Bài viết: 31
|
 |
« Trả lời #7 vào lúc: 02:22:33 PM Ngày 16 Tháng Sáu, 2011 » |
|
câu 25 đáp án là \[\frac{{3\pi }}{{20}}\] !có 2 đáp án \[\frac{\pi }{{20}}\] à ! Chắc mình làm đúng !
Câu 25: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 10N/m, khối lượng vật nặng m = 100 g, dao động trên mặt phẳng ngang, được thả nhẹ từ vị trí lò xo giãn 6cm. Hệ số ma sát trượt giữa con lắc và mặt bàn bằng μ = 0,2. Thời gian chuyển động thẳng của vật m từ lúc ban đầu đến vị trí lò xo không biến dạng là: A. \frac{\Pi }{25 sqrt{5}} B.\frac{\Pi }{20} . C.\frac{\Pi }{30} . D. pi/15 . Sorry mình đã sửa lại đáp án và đáp án đứng là D đó. Mình mong nhận đc hướng dẫn chứ không cần đáp án bạn ah
|
|
« Sửa lần cuối: 02:26:41 PM Ngày 16 Tháng Sáu, 2011 gửi bởi nhat93 »
|
Logged
|
|
|
|
mystery0510
Thành viên tích cực
 
Nhận xét: +0/-0
Cảm ơn
-Đã cảm ơn: 47
-Được cảm ơn: 12
Offline
Giới tính: 
Bài viết: 110
|
 |
« Trả lời #8 vào lúc: 04:30:55 PM Ngày 16 Tháng Sáu, 2011 » |
|
câu 25 đáp án là \[\frac{{3\pi }}{{20}}\] !có 2 đáp án \[\frac{\pi }{{20}}\] à ! Chắc mình làm đúng !
Câu 25: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 10N/m, khối lượng vật nặng m = 100 g, dao động trên mặt phẳng ngang, được thả nhẹ từ vị trí lò xo giãn 6cm. Hệ số ma sát trượt giữa con lắc và mặt bàn bằng μ = 0,2. Thời gian chuyển động thẳng của vật m từ lúc ban đầu đến vị trí lò xo không biến dạng là: A. \frac{\Pi }{25 sqrt{5}} B.\frac{\Pi }{20} . C.\frac{\Pi }{30} . D. pi/15 . Sorry mình đã sửa lại đáp án và đáp án đứng là D đó. Mình mong nhận đc hướng dẫn chứ không cần đáp án bạn ah đề vẫn chưa chặt chẽ ở chỗ đến vị trí lò xo không biến dạng lần thứ mấy T=2pi.căn (m/k)=pi/5(s) mình xin trình bày đến vị trí lò xo không biến dạng lần đầu tiên khoảng thời gian cần tính là từ vị trí ban đầu đến vị trí cân bằng độ giảm biên độ trong 1 phần tư chu kì đầu tiên x=nuy.m.g/k=0,02m=2cm biên độ mới A'=A-x=4cm vị trí cân bằng mới là vị trí cách vị trí cân bằng cũ 2cm về phía bắt đầu dao động từ vị trí ban đầu đến vị trí cân băng mới hết T/4 từ vị trí cân bằng mới đến vị trí cân bằng cũ thì hết T/12 vậy t=T/4+T/12=T/3=pi/15(s) P/s;vẽ hình ra cho dễ hiểu bạn nhé
|
|
|
Logged
|
Mục tiêu mới là quan trọng còn công thức thì có thể chọn bất kỳ!
|
|
|
nhat93
Thành viên mới
Nhận xét: +0/-0
Cảm ơn
-Đã cảm ơn: 31
-Được cảm ơn: 0
Offline
Bài viết: 31
|
 |
« Trả lời #9 vào lúc: 09:20:07 PM Ngày 19 Tháng Sáu, 2011 » |
|
Câu này mình không biết làm
Tại điểm A cách nguồn âm đẳng hướng 10 m có mức cường độ âm là 24 dB thì tại nơi mà mức cường độ âm bằng không cách nguồn A vô cùng B 3162 m C 158,49 m D 2812 m
Giải chi tiết giúp mình nha
|
|
|
Logged
|
|
|
|
Huỳnh Nghiêm
Moderator
Thành viên danh dự
   
Nhận xét: +12/-2
Cảm ơn
-Đã cảm ơn: 4
-Được cảm ơn: 186
Offline
Giới tính: 
Bài viết: 282
|
 |
« Trả lời #10 vào lúc: 09:40:15 PM Ngày 19 Tháng Sáu, 2011 » |
|
Câu này mình không biết làm
Tại điểm A cách nguồn âm đẳng hướng 10 m có mức cường độ âm là 24 dB thì tại nơi mà mức cường độ âm bằng không cách nguồn A vô cùng B 3162 m C 158,49 m D 2812 m
[tex]\frac{I_{A}}{I_{o}}=10^{2,4}; I_{B} = I_{o}\Rightarrow \frac{I_{A}} {I_{B}} =10^{2,4}[/tex] [tex]\Leftrightarrow \frac{r_{B}}{r_{A}}=\sqrt{10^{2,4}}\Rightarrow r_{B} = 158,49m[/tex]
|
|
|
Logged
|
|
|
|
nhat93
Thành viên mới
Nhận xét: +0/-0
Cảm ơn
-Đã cảm ơn: 31
-Được cảm ơn: 0
Offline
Bài viết: 31
|
 |
« Trả lời #11 vào lúc: 03:16:47 PM Ngày 20 Tháng Sáu, 2011 » |
|
Thêm 2 bài khó này mong mọi người giúp
Câu 38: Cho mạch điện RCL mắc nối tiếp theo thứ tự R,C,L, trong đó cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. R=100. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều tần số f = 50Hz. Thay đổi L người ta thấy khi L=L1 và khi L=L2=L1/2 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch như nhau nhưng cường độ dòng điện tức thời vuông pha nhau. Giá trị của L1 và điện dung C lần lượt là:
Nói rõ phần màu đỏ cho mình với và hướng dẫn chi tiết giúp mình nha
Câu 52: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng 100g và một lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m. Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 4cm rồi truyền cho nó một vận tốc v = 40pi cm/s theo phương thẳng đứng hướng xuống. Chọn chiều + hướng xuống Coi vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Tốc độ trung bình khi vật chuyển động từ vị trí thấp nhất đến vị trí lò xo bị nén 1,5 cm lần thứ hai là A 93,75 cm/s B -93,75 cm/s C -56,25 cm/s d 56,25 cm/s
Câu này giải chi tiết giúp lun nha
|
|
|
Logged
|
|
|
|
mystery0510
Thành viên tích cực
 
Nhận xét: +0/-0
Cảm ơn
-Đã cảm ơn: 47
-Được cảm ơn: 12
Offline
Giới tính: 
Bài viết: 110
|
 |
« Trả lời #12 vào lúc: 08:05:37 PM Ngày 20 Tháng Sáu, 2011 » |
|
Câu 1 : Xem U k đổi... + 2 L2 = L1 <=> 2 ZL2 = ZL1 (1) + Công suất = nhau <=> R^2 + (ZL1-ZC)^2 = R^2 + (ZL2 - ZC)^2 <=> |ZL1-ZC| = |ZL2-ZC| <=> ZL1-ZC = ZC-ZL2 <=> 3 ZL2 = 2 ZC ( do 1 )...(((2))) + fi i1 - fi i2 = 90 <=> fi u - fi i2 - ( fi u - fi i1 ) = 90 <=> tan delta fi1 X tan delta fi2 = -1 <=> 4 R^2 = ZL2^2 <=> 2R = ZL2 = 200 ======> ZC = 3R = 300 do (((2)))... Từ ZL2 => L2 => L1 Từ ZC => C Câu 2: w=10 pi delta l = 1 cm Lò xo dãn 4cm => x= 3cm Tại vị trí lò xo dãn 4cm có v = 40pi = 20pi X căn (A^2 - x^2 ) ( Hệ thức độc lập ) <=> A = 5cm Tại vị trí lò xo bị nén 1,5 cm => x = 1,5 + 1 = 2,5 = A/2 Vẽ đường tròn thấy từ vị trí thấp nhất (fi = 0, đi theo chiều âm) đến vị trí lò xo nén 1,5cm lần 2 là 2T/3 và quãng đường trong thời gian trên là 5A/2 Tốc độ trung bình = 5A/2 / 2T/3 = 93,75 cm/s
|
|
|
Logged
|
Mục tiêu mới là quan trọng còn công thức thì có thể chọn bất kỳ!
|
|
|
mystery0510
Thành viên tích cực
 
Nhận xét: +0/-0
Cảm ơn
-Đã cảm ơn: 47
-Được cảm ơn: 12
Offline
Giới tính: 
Bài viết: 110
|
 |
« Trả lời #13 vào lúc: 08:28:36 PM Ngày 20 Tháng Sáu, 2011 » |
|
sửa lại câu 1 coi U ko đổi L2=L1/2=>ZL2=ZL1/2 do công suất bằng nhau =>I ZL1-ZC I=I ZL2-Zc I phá trị tuyệt đối và thế ZL2=ZL1/2 ta có ZC=3ZL1/4 lại có i1 vuông pha i2 =>u1 vuông pha u 2 =>tan (fi1).tan(fi2)=-1 tanfi1 =(ZL1-ZC)/R =ZL1/4R tanfi 2=(ZL2-ZC)/R=-ZL1/4R =>ZL1^2=16R^2=>ZL1=4R=400=>L1=4/pi=>L2=2/pi lại có ZC=3ZL1/4=300 =>C=10^-4/3pi(F)
|
|
|
Logged
|
Mục tiêu mới là quan trọng còn công thức thì có thể chọn bất kỳ!
|
|
|
doituikhovai
Thành viên triển vọng

Nhận xét: +0/-0
Cảm ơn
-Đã cảm ơn: 22
-Được cảm ơn: 8
Offline
Bài viết: 67
|
 |
« Trả lời #14 vào lúc: 08:55:09 PM Ngày 20 Tháng Sáu, 2011 » |
|
Câu 38: Cho mạch điện RCL mắc nối tiếp theo thứ tự R,C,L, trong đó cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. R=100. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều tần số f = 50Hz. Thay đổi L người ta thấy khi L=L1 và khi L=L2=L1/2 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch như nhau nhưng cường độ dòng điện tức thời vuông pha nhau. Giá trị của L1 và điện dung C lần lượt là:
Minh lam the nay , ko bit co dung ko , ban xem dap an xem co ko nhe :
Co P1=P2 => I1=I2 => Z1=Z2=>ZL1+ZL2=2Zc => Zc=3/2.ZL1 Do ZL1<Zc<ZL2 => I1 va I2 cach deu U theo dan do (minh ko biet ve gian do trong word nen danh ghi vay ) Ma I1 vuong goc I2 => goc giua I1 va U la pi/4 => Zc – ZL1 = R => ZL1=2R=200 => Zc= 300
|
|
|
Logged
|
|
|
|
|