Giai Nobel 2012
07:09:30 am Ngày 23 Tháng Ba, 2024 *
Diễn đàn đã ngưng hoạt động và vào chế độ lưu trữ.
Mời tham gia và trao đổi trên nhóm Facebook >> TẠI ĐÂY <<
  Trang chủ Diễn đàn  


Quy định cần thiết


Diễn đàn đã ngưng hoạt động và vào chế độ lưu trữ. Mời tham gia và trao đổi trên nhóm Facebook >> TẠI ĐÂY <<

Trả lời

Một số bài khó trong đề thi thử 2015

Trang: 1   Xuống
  In  
Tác giả Chủ đề: một số bài khó trong đề thi thử 2015  (Đọc 2985 lần)
0 Thành viên và 0 Khách đang xem chủ đề.
robot3d
Thành viên triển vọng
**

Nhận xét: +0/-0
Cảm ơn
-Đã cảm ơn: 70
-Được cảm ơn: 6

Offline Offline

Bài viết: 81


Email
« vào lúc: 11:07:11 pm Ngày 07 Tháng Tư, 2015 »

1/ đặt điện áp [tex]u=220\sqrt{2}cos(100\Pi t+\varphi )[/tex] .vào hai đầu mạch RLC nối tiếp theo đúng thứ tự có C thay đổi sao cho dòng điện trong các mạch có biểu thức [tex]i=I_{0}cos(100\prod{t})[/tex] .đồng thời khi dùng 2 vôn kế có điện trở rất lớn mắc vào hai đầu RL và C thì biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu các vôn kế lần lượt là [tex]u_{v1}=u_{01}cos(100\prod{t}+\prod{/3}); u_{v2}=u_{02}cos(100\prod{t}+\varphi _{2})[/tex] .tổng số chỉ cùa 2 vôn kế lớn nhất bằng:
A [tex]720\sqrt{3}V[/tex]           B 640                C 720                       D 850

2/ trong mạch dddt gồm cuộn dây thuần cảm L và 2 tụ điện C1 song song C2 , C1=2C2=6 micro F. tại thời điểm dòng điện qua cuộn dây bằng 1/2 dòng điện cực đại trong mạch thì điện tích của tụ C2 là [tex]q_{2}=9\sqrt{3}\mu C[/tex] . điện áp cực đại trên tụ C1 là :
A 9                 B [tex]3\sqrt{2}[/tex]                   C 3                     D 6
 
3/ xét 2 mạch dddt lí tưởng với các tụ có cùng C nhưng khác nhau về L. Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ có độ lớn cực đại Q0. sau đó mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn cảm của mạch. khi điện tích trên mỗi bản tụ có độ lớn bằng q (0<q<Q0) thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm mạch thứ 2 lớn gấp đôi CĐDĐ qua cuộn cảm mạch thứ 1. tỉ số chu kì dddt của mạch thứ 1 và mạch thứ 2 là:
A 2         B 4             C 1/2              D 1/4

4/ một chất điểm dddh với biên độ A. từ VTCB chất điểm đi 1 đoạn đường S thì động năng của chất điểm lúc đó là 0,096J . đi tiếp 1 đoạn S nữa thì động năng của chất điểm là 0,084J . biết A>3S . đi thêm 1 đoạn S nữa thì động năng của chất điểm là:
A 0,076               B 0,064              C 0,048               0,072

5/mắc nối tiếp 1 động cơ điện xoay chiều 1 pha với 1 tụ điện có điện dung C. đặt vào 2 đầu đoạn mạch 1 điện áp xoay chiều [tex]u=208\sqrt{2}cos(100\prod{t}+\prod{/3})[/tex] (V). cho biết động cơ có ghi 100v-80W và khi hoạt động đúng công suất thì HSCS của động cơ là 0,8
. để động cơ hoạt động đúng công suất định mức thì C phải là? (micro Fara)
A 12,63              B 27,5             C 16,2             D 26,3
« Sửa lần cuối: 03:01:18 pm Ngày 08 Tháng Tư, 2015 gửi bởi Điền Quang »

Logged


Hà Văn Thạnh
GV Vật Lý
Moderator
Lão làng
*****

Nhận xét: +155/-21
Cảm ơn
-Đã cảm ơn: 32
-Được cảm ơn: 4093

Offline Offline

Bài viết: 4292


Email
« Trả lời #1 vào lúc: 06:55:25 am Ngày 08 Tháng Tư, 2015 »

1/ đặt điện áp [tex]u=220\sqrt{2}cos(100\Pi t+\varphi )[/tex] .vào hai đầu mạch RLC nối tiếp theo đúng thứ tự có C thay đổi sao cho dòng điện trong các mạch có biểu thức [tex]i=I_{0}cos(100\prod{t})[/tex] .đồng thời khi dùng 2 vôn kế có điện trở rất lớn mắc vào hai đầu RL và C thì biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu các vôn kế lần lượt là [tex]u_{v1}=u_{01}cos(100\prod{t}+\prod{/3}); u_{v2}=u_{02}cos(100\prod{t}+\varphi _{2})[/tex] .tổng số chỉ cùa 2 vôn kế lớn nhất bằng:
A [tex]720\sqrt{3}V[/tex]           B 640                C 720                       D 850
[/tex]
Dùng vecto Fresnel em biểu diễn các vecto điện áp, vecto URL hợp I một góc 60

dùng ĐL hàm sin:
URL/sina =Uc/sinb = U/sin30 ==> (URL+Uc)/(sin(a)+sin(150-a))=U/sinc
(URL+Uc)max khi (sina + sin(150-a))max ==> URL+Uc = U/sin30
Trích dẫn

2/ trong mạch dddt gồm cuộn dây thuần cảm L và 2 tụ điện C1 song song C2 , C1=2C2=6 micro F. tại thời điểm dòng điện qua cuộn dây bằng 1/2 dòng điện cực đại trong mạch thì điện tích của tụ C2 là [tex]q_{2}=9\sqrt{3}\mu C[/tex] . điện áp cực đại trên tụ C1 là :
A 9                 B [tex]3\sqrt{2}[/tex]                   C 3                     D 6
HD em tự bấm máy

vì ghép // ==> Cb=c1+c2 và u1=u2 và q2=2q1=9\sqrt{3}\mu.C ==> qb = 13,5\sqrt{3}\mu.C ==> Wcb = 1/2qb^2/cb
==> điện áp cực đại trên C1 cũng chính là điện áp cực đại của bộ tụ
khi i=Io/2 ==> WL=W/4 ==> Wcb = 3W/4 ==> W=4/3Wcb ==> 1/2.cb.Uo^2 =  4/3Wcb
Trích dẫn
3/ xét 2 mạch dddt lí tưởng với các tụ có cùng C nhưng khác nhau về L. Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ có độ lớn cực đại Q0. sau đó mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn cảm của mạch. khi điện tích trên mỗi bản tụ có độ lớn bằng q (0<q<Q0) thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm mạch thứ 2 lớn gấp đôi CĐDĐ qua cuộn cảm mạch thứ 1. tỉ số chu kì dddt của mạch thứ 1 và mạch thứ 2 là:
A 2         B 4             C 1/2              D 1/4
dùng CT ĐL (i/Io)^2+(q/Qo)^2=1
xét hai TH ==> (i1/Io1)=(i2/Io2) ==> Io2=2Io1 ==> w1=2w2 ==> T2=2T1
Trích dẫn
4/ một chất điểm dddh với biên độ A. từ VTCB chất điểm đi 1 đoạn đường S thì động năng của chất điểm lúc đó là 0,096J . đi tiếp 1 đoạn S nữa thì động năng của chất điểm là 0,084J . biết A>3S . đi thêm 1 đoạn S nữa thì động năng của chất điểm là:
A 0,076               B 0,064              C 0,048               0,072
Áp dụng BTCN cho các vị trí
W = Wt1+0,096 = 4.Wt1+0,084=9Wt1+Wd (thế năng tỷ lệ x^2)
==> Wt1 và Wd
Trích dẫn
5/mắc nối tiếp 1 động cơ điện xoay chiều 1 pha với 1 tụ điện có điện dung C. đặt vào 2 đầu đoạn mạch 1 điện áp xoay chiều [tex]u=208\sqrt{2}cos(100\prod{t}+\prod{/3})[/tex] (V). cho biết động cơ có ghi 100v-80W và khi hoạt động đúng công suất thì HSCS của động cơ là 0,8
. để động cơ hoạt động đúng công suất định mức thì C phải là? (micro Fara)
A 12,63              B 27,5             C 16,2             D 26,3
cos(phidc)=0,8 ==> phidc
để hoạt động đúng CS ==> P=UI.0,8 ==> 80 = 100.I.0,8 ==> I.
dùng giản đồ ==> U^2=Udc^2+Uc^2+2Udc.Uc.cos(90+phidc) ==> Uc
==> ZC


Logged
Tags: câu khó trong đề thi thử 
Trang: 1   Lên
  In  


Những bài viết mới nhất
Những bài viết mới nhất
 
Chuyển tới:  

© 2006 - 2012 Thư Viện Vật Lý.
Cache action__board_0_topic_22637_u__tags_0_start_0