Giai Nobel 2012
08:21:37 pm Ngày 23 Tháng Ba, 2024 *
Diễn đàn đã ngưng hoạt động và vào chế độ lưu trữ.
Mời tham gia và trao đổi trên nhóm Facebook >> TẠI ĐÂY <<
  Trang chủ Diễn đàn  


Quy định cần thiết


Diễn đàn đã ngưng hoạt động và vào chế độ lưu trữ. Mời tham gia và trao đổi trên nhóm Facebook >> TẠI ĐÂY <<

Trả lời

Một số bài toán cần giải đáp!

Trang: 1   Xuống
  In  
Tác giả Chủ đề: Một số bài toán cần giải đáp!  (Đọc 2473 lần)
0 Thành viên và 0 Khách đang xem chủ đề.
quyprotk07
Thành viên mới
*

Nhận xét: +0/-0
Cảm ơn
-Đã cảm ơn: 7
-Được cảm ơn: 1

Offline Offline

Bài viết: 12


Email
« vào lúc: 09:52:59 pm Ngày 20 Tháng Sáu, 2013 »

Mọi người hướng dẫn giúp mình nhé, không cần giải chi tiết đâu, vì mình giải nhưng không giống đáp án. Cảm ơn mọi người nhiều.

Câu 1: Mạch gồm cuộn cảm và tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp rồi mắc vào nguồn xoay chiều [tex]u=100\sqrt{2}cos\omega t[/tex] (V), [tex]\omega[/tex] không đổi. Điều chỉnh điện dung để mạch cộng hưởng,lúc này hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu cuộn cảm bằng 200(V).khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa 2 bản tụ là:
A: 100[tex]\sqrt{3}[/tex] (V)
B: 200(V)
C: 100(V)
D: 100[tex]\sqrt{2}[/tex] (V) 
Đa: A

Câu 2: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 10N vòng dây, cuộn thứ cấp gồm N vòng dây. Hai đầu cuộn sơ cấp mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V. Biết điện trở thuần của cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 0 [tex]\Omega[/tex] và 2 [tex]\Omega[/tex], xem mạch từ là khép kín và hao phí do dòng fucô không đáng kể. Nối hai đầu cuộn thứ cấp với một điện trở thuần R = 20[tex]\Omega[/tex] . Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp là
A: 20 V.
B: 22 V.
C: 35 V.
D: 12 V.
Đa: A

Câu 3: Đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/2π H và điện trở R = 50 Ω mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0cos100πt A. Nếu thay điện trở R bởi một tụ điện thì cường độ hiệu dụng chạy trong mạch giảm  2 lần. Coi điện áp xoay chiều giữa A và B không bị ảnh hưởng bởi phép thay này. Điện dung của tụ điện bằng:
A. 19,5 μF.
B: 21,2 μF.
C: 31,8 μF.
D: 63,7 μF.
Đa: B

Câu 4: Chiếu bức xạ có bước sóng 0,25μm vào một chất phát quang thì nó phát ra ánh sáng có bước sóng 0,6μm. Biết công suất của chùm sáng phát quang bằng 0,05 công suất của chùm sáng kích thích. Nếu có 1000 phôtôn kích thích chiếu vào chất đó thì số phôtôn phát quang được tạo ra là:
A: 120               
B: 50                       
C: 24
D: 500
ĐA: A

Câu 5: Giả sử trong nguyên tử hidro, electron chuyển động quanh hạt nhân theo những quĩ đạo tròn mà lực tĩnh điện đóng vai trò là lực hướng tâm. Cho: e = 1,6.[tex]10^{-19}[/tex] C; k=9.[tex]10^{9}[/tex] [tex]Nm^{2}/c^{2}[/tex], m=9,1.[tex]10^{-31}[/tex]. Tốc độ góc của electron khi nó chuyển động trên quĩ đạo dừng thứ hai bằng:
A: 5,15.[tex]10^{15}[/tex] rad/s
B: 1,2.[tex]10^{12}[/tex] rad/s
C; 1,1.[tex]10^{6}[/tex] rad/s
D; 2,3.[tex]10^{-4}[/tex] rad/s
Đa: A

Câu 6: Một chất có khả năng bức xạ có bước sóng 0,5μm  khi bị chiếu sáng bởi bức xạ 0,3μm . Gọi Po là công suất chùm sáng kích thích và biết rằng cứ 600 photon chiếu tới sẽ có 1 photon bật ra. Công suất của chùm sáng phát ra theo Po là:
A: 0,1Po       B: 0,01Po       C: 0,001Po       D: 100Po
Đa: C

Câu 7: Một hạt có động năng bằng năng lượng nghỉ. Vận tốc của nó là :
A:  [tex]\frac{\sqrt{3}}{2}[/tex] c
B: 0,6c
C: 0,8c
D: 0,5c
Đa: A

Câu 46: Sau khi được tách ra từ hạt nhân  [tex]He^{4}_{2}[/tex] tổng khối lượng của 2 prôtôn và 2 nơtrôn lớn hơn khối lượng hạt nhân [tex]He^{4}_{2}[/tex] một lượng là 0,0305u. Nếu 1u = 931 Mev/[tex]c^{2}[/tex] năng lượng ứng với mỗi nuclôn, đủ để tách chúng ra khỏi hạt nhân 4He là bao nhiêu?
A: 7,098875MeV.
B: 2,745.[tex]10^{15}[/tex] J
C: 28,3955MeV.
D: 0.2745.[tex]10^{16}[/tex] Mev
Đa: A


Logged


Mai Minh Tiến
SV Multimedia PTIT
Moderator
Lão làng
*****

Nhận xét: +63/-10
Cảm ơn
-Đã cảm ơn: 156
-Được cảm ơn: 724

Offline Offline

Giới tính: Nam
Bài viết: 1277


Email
« Trả lời #1 vào lúc: 09:58:00 pm Ngày 20 Tháng Sáu, 2013 »

Không đăng quá nh bài trong topic


Logged
Tags:
Trang: 1   Lên
  In  


Những bài viết mới nhất
Những bài viết mới nhất
 
Chuyển tới:  

© 2006 - 2012 Thư Viện Vật Lý.
Cache action__board_0_topic_17321_u__tags_0_start_0