Giai Nobel 2012
02:06:56 am Ngày 27 Tháng Ba, 2024 *
Diễn đàn đã ngưng hoạt động và vào chế độ lưu trữ.
Mời tham gia và trao đổi trên nhóm Facebook >> TẠI ĐÂY <<
  Trang chủ Diễn đàn  


Quy định cần thiết


Diễn đàn đã ngưng hoạt động và vào chế độ lưu trữ. Mời tham gia và trao đổi trên nhóm Facebook >> TẠI ĐÂY <<

Trả lời

Giai chi tiết lý thuyết hóa phần 3

Trang: 1   Xuống
  In  
Tác giả Chủ đề: Giai chi tiết lý thuyết hóa phần 3  (Đọc 2527 lần)
0 Thành viên và 0 Khách đang xem chủ đề.
sinhtrungthanhdat
Thành viên tích cực
***

Nhận xét: +0/-0
Cảm ơn
-Đã cảm ơn: 97
-Được cảm ơn: 0

Offline Offline

Bài viết: 122


Email
« vào lúc: 03:19:17 pm Ngày 14 Tháng Sáu, 2013 »

Nhờ thầy cô giải giúp:
Câu 1: Phân tử ankin có n nguyên tử cacbon. Tổng số liên kết ơ trong hợp chất là A. 3n-3.   B. 3n+l.   c. 3ii-4.   D. 3n.
Câu 2: Sắp xếp các chất theo chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử hiđro ?
A. C2H5OH < C6H5OH < CH3COOH < HCOOH.
B C2H5OH < C6H5OH < HCOOH < CH3COOH. c. C6H5OH < C2H5OH < HCOOH < CH3COOH D. CéHỈOH < C2H5OH < CH3COOH < HCOOH.
Câu 3: Cho dãy các chất phenylamoni clorua, benzyl clorua, ừopropyl clorua, m-crezol, ancol benzylic, natri phenolat, anlyl clorua. số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là A.3.   B. 4.   C 5.   D. 6
Câu 4: : Cho các phát biểu sau về phenol (CôHsOH):
(ar) Phenol tan nhiều trong nước lạnh.
(b)   Phenol có tính axít nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tím.
(c)   Phenol được dùng để sản xuẩt phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc.
(d)   Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen.
(e)   Cho nước brom vàõ dung dịch phenol thấy xúất hiện kết tủa.
Số phát biểu đúng là
A.2   B. 5.   c. 3.   D.4.
Đ/a 4
Câu 5: Quặng boxit có thành phân chủ yếu là AI2O3 có lẫn các tạp chất Jà SiO2 và Fe2O3. Đc làm sạch
AI2O3 trong công nghiệp có thê sử dụng các hoá chất nào sau đây ?
A.   Dung dịch NaOH và axit HC1.   B. Dung dịch NaOH đặc và axit H2SO4.
c. Dung dịch NaOH và khí CO2.   D. Dung dịch NaOH đặc và axit CH3COOH
Câu 6: Thủy phân estẻ X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng
bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là
A.6.   B.5.   C.4.   D. 3.
Đ/a 5


Logged


superburglar
Moderator
Lão làng
*****

Nhận xét: +38/-5
Cảm ơn
-Đã cảm ơn: 257
-Được cảm ơn: 472

Offline Offline

Bài viết: 948



Email
« Trả lời #1 vào lúc: 03:36:46 pm Ngày 14 Tháng Sáu, 2013 »

Nhờ thầy cô giải giúp:
Câu 1: Phân tử ankin có n nguyên tử cacbon. Tổng số liên kết ơ trong hợp chất là A. 3n-3.   B. 3n+l.   c. 3ii-4.   D. 3n.
Câu 2: Sắp xếp các chất theo chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử hiđro ?
A. C2H5OH < C6H5OH < CH3COOH < HCOOH.
B C2H5OH < C6H5OH < HCOOH < CH3COOH. c. C6H5OH < C2H5OH < HCOOH < CH3COOH D. CéHỈOH < C2H5OH < CH3COOH < HCOOH.
Câu 3: Cho dãy các chất phenylamoni clorua, benzyl clorua, ừopropyl clorua, m-crezol, ancol benzylic, natri phenolat, anlyl clorua. số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là A.3.   B. 4.   C 5.   D. 6
Câu 4: : Cho các phát biểu sau về phenol (CôHsOH):
(ar) Phenol tan nhiều trong nước lạnh.
(b)   Phenol có tính axít nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tím.
(c)   Phenol được dùng để sản xuẩt phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc.
(d)   Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen.
(e)   Cho nước brom vàõ dung dịch phenol thấy xúất hiện kết tủa.
Số phát biểu đúng là
A.2   B. 5.   c. 3.   D.4.
Đ/a 4
Câu 5: Quặng boxit có thành phân chủ yếu là AI2O3 có lẫn các tạp chất Jà SiO2 và Fe2O3. Đc làm sạch
AI2O3 trong công nghiệp có thê sử dụng các hoá chất nào sau đây ?
A.   Dung dịch NaOH và axit HC1.   B. Dung dịch NaOH đặc và axit H2SO4.
c. Dung dịch NaOH và khí CO2.   D. Dung dịch NaOH đặc và axit CH3COOH
Câu 6: Thủy phân estẻ X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng
bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là
A.6.   B.5.   C.4.   D. 3.
Đ/a 5 (chắc bạn quên COOC=C-C có cis-tran)


Logged

Tags:
Trang: 1   Lên
  In  


Những bài viết mới nhất
Những bài viết mới nhất
 
Chuyển tới:  

© 2006 - 2012 Thư Viện Vật Lý.
Cache action__board_0_topic_17070_u__tags_0_start_0