Diễn Đàn Vật Lý | Thư Viện Vật Lý

VẬT LÝ PHỔ THÔNG => TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ PHỔ THÔNG => Tác giả chủ đề:: bilo trong 12:03:02 am Ngày 08 Tháng Năm, 2014

Đọc bản đầy đủ ở đây: https://thuvienvatly.com/forums/index.php?topic=20220



Tiêu đề: Trắc nghiệm quang hình
Gửi bởi: bilo trong 12:03:02 am Ngày 08 Tháng Năm, 2014
cần cao nhân giúp em 4 câu trấc nghiệm 11 này với , mò mãi không ra

1. Phát biểu nào sau đây là đúng :
A. mt chiết quang kém có chiết suất tuyệt đối nhỏ hơn chiết suất tuyệt đối của chân không
B/ Chiết suất tỉ đối của 2 môi trường luôn lớn hơn 1
C/ Chiết suất tỉ đối mt chiết quang hơn đối vs môi trường chiết quang kém thì <0
D. Chiết suất tỉ đối của môi trường 2 đối vs mt 1 bằng tỉ số giữa n2 và n1
2/ thấu kính có độ tụ -4 dp , đó là
A thấu kính hội tụ f= 0,25 m
B thấu kính phân kì f= -0,25m
C. thấu kính hội tụ f= 0,25 cm
D.thấu kính phân kì f= -0,25cm
3. Một tia sáng chiếu từ không khí vào tấm thủy tinh có chiết suất vs góc tới 45 độ. góc khúc xạ bằng :
A. r= 30độ B. r= 45độ C. r= 15độ D. r= 90độ
4. Tia sáng truyền từ thủy tinh flin( chiết suất 1,6) đến không khí. Góc giới hạn phản xạ toàn phần có độ lớn : A. igh = 48độ B. igh = 58độ C.igh = 28độ D.igh = 38độ


Tiêu đề: Trả lời: Trắc nghiệm quang hình
Gửi bởi: Điền Quang trong 06:03:37 am Ngày 08 Tháng Năm, 2014
cần cao nhân giúp em 4 câu trấc nghiệm 11 này với , mò mãi không ra

1. Phát biểu nào sau đây là đúng :
A. mt chiết quang kém có chiết suất tuyệt đối nhỏ hơn chiết suất tuyệt đối của chân không
B/ Chiết suất tỉ đối của 2 môi trường luôn lớn hơn 1
C/ Chiết suất tỉ đối mt chiết quang hơn đối vs môi trường chiết quang kém thì <0
D. Chiết suất tỉ đối của môi trường 2 đối vs mt 1 bằng tỉ số giữa n2 và n1
2/ thấu kính có độ tụ -4 dp , đó là
A thấu kính hội tụ f= 0,25 m
B thấu kính phân kì f= -0,25m
C. thấu kính hội tụ f= 0,25 cm
D.thấu kính phân kì f= -0,25cm
3. Một tia sáng chiếu từ không khí vào tấm thủy tinh có chiết suất vs góc tới 45 độ. góc khúc xạ bằng :
A. r= 30độ B. r= 45độ C. r= 15độ D. r= 90độ
4. Tia sáng truyền từ thủy tinh flin( chiết suất 1,6) đến không khí. Góc giới hạn phản xạ toàn phần có độ lớn : A. igh = 48độ B. igh = 58độ C.igh = 28độ D.igh = 38độ

1D
2 Từ công thức độ tụ [tex]D = \frac{1}{f}\Rightarrow f = \frac{1}{D}= -0,25 (m) = -25cm[/tex]
3. Đề cho thiếu chiết suất thủy tinh. Áp dụng công thức [tex]n_{1}sini=n_{2}sinr[/tex]
4. Góc tới giới hạn: [tex]sini_{gh}=\frac{n_{2}}{n_{1}}= \frac{1}{1,6}\Rightarrow i_{gh}\approx 38^{0}[/tex]