Trương Văn Thiện - 219 lượt tải
Để download tài liệu Bài tập chương Sóng Cơ. Mức độ 2 - Thông hiểu các bạn click vào nút download bên dưới.
Mời bạn truy cập vào kho download tài nguyên với thư viện giáo án điện tử, thư viện đề kiểm tra - trắc nghiệm và nhiều tài nguyên quý giá khác nữa.
Nếu bạn thích tài liệu Bài tập chương Sóng Cơ. Mức độ 2 - Thông hiểu , click nút "Cảm ơn" hoặc "Thích" và chia sẻ cho bạn bè mình.
► Like TVVL trên Facebook nhé! |
||||||||
|
Mã nhúng hiện file trên blog của bạn: ![]() |
|
Cùng mục: Sóng cơ - Sóng âm![]() ![]() Bài tập chương Sóng Cơ. Mức độ 3 - Vận dụng 242 lượt tải về Tải lên bởi: Trương Văn Thiện Ngày tải lên: 22/04/2022 ![]() Bài tập chương Sóng Cơ. Mức độ 1 - Nhận biết 215 lượt tải về Tải lên bởi: Trương Văn Thiện Ngày tải lên: 22/04/2022 ![]() ![]() Bài 1: Sóng cơ và sự truyền sóng full dạng 1,049 lượt tải về Tải lên bởi: Đặng Đình Ngọc Ngày tải lên: 22/10/2021 ![]() ![]() ![]() TRẮC NGHIỆM SÓNG CƠ TỪ ĐỀ THI CỦA BỘ 2007-2021 (CƠ BẢN) 430 lượt tải về Tải lên bởi: Huỳnh Thúy Ngày tải lên: 22/10/2021 |
|
Cùng chia sẻ bởi: Trương Văn Thiện![]() Tài liệu dạy thêm học thêm lớp 10 chương trình mới 2022 107 lượt tải về Tải lên bởi: Trương Văn Thiện Ngày tải lên: 15/06/2022 ![]() Giáo án Vật Lý 10 Cả năm theo chương trình mới 100 lượt tải về Tải lên bởi: Trương Văn Thiện Ngày tải lên: 28/05/2022 ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Bài tập cơ hệ dao động - Full lời giải 136 lượt tải về Tải lên bởi: Trương Văn Thiện Ngày tải lên: 02/05/2022 ![]() Bài tập xoay chiều. Mức độ 3 - Vận dụng 282 lượt tải về Tải lên bởi: Trương Văn Thiện Ngày tải lên: 22/04/2022 |
|
Chú ý:
- Có thể font chữ sẽ không hiển thị đúng, bạn nên click nút download để tải về máy đọc cho hoàn thiện.
- Download bộ font .VnTimes, VNI-Times đầy đủ nếu máy bạn chưa có đủ font tiếng Việt.
ÔN TẬP CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ
MỨC ĐỘ 2 – THÔNG HIỂU
I. ĐẠI CƯƠNG VỀ SÓNG CƠ
Câu 1: Một sóng hình sin đang lan truyền trong một môi trường, Các phần tử môi trường ở hai điểm nằm trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động
A. lệch pha nhau
B. cùng pha nhau.C. lệch pha nhau
D. ngược pha nhau
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Vật tốc truyền sóng phụ thuộc vào vận tốc dao động của phần tử sóng.
B. Để phân loại sóng người ta căn cứ vào phương truyền sóng và phương dao động.
C. Trong quá trình truyền sóng các phần tử vật chất không truyền đi mà chỉ dao động tại vị trí nhất định.
D. Môi trường có tính đàn hồi càng cao thì sóng càng dễ lan truyền.
Câu 3: Trong hiện tượng truyền sóng với bước sóng λ=8cm. Hai điểm cách nhau một khoảng d = 4 cm trên một phương truyền sóng dao động lệch pha
A. 8π B. π.C. 2π.D. π/2
Câu 4: Một sóng hình sin có tần số 450 Hz, lan truyền với tốc độ 360 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng mà các phần tử môi trường tại hai điểm đó dao động ngược pha nhau là
A. 0,8 m.B. 0,4 m.C. 0,8 cm.D. 0,4 cm.
Câu 5: Trong thí nghiệm giao thoa sóng, người ta tạo ra trên mặt chất lỏng hai nguồn A và B dao động cùng pha, cùng tần số f = 5 Hz và cùng biên độ. Trên đoạn AB ta thấy hai điểm dao động cực đại liên tiếp nhau cách nhau 2 cm. Vận tốc truyền pha dao động trên mặt chất lỏng là
A. 10 cm/sB. 25 cm/sC. 20 cm/sD. 15 cm/s
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ học ?
A. Sóng trên mặt nước là sóng ngang.
B. Hai điểm nằm trên phương truyền sóng cách nhau 0,5λ thì dao động ngược pha nhau.
C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha của dao động.
D. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào tần số của sóng.
Câu 7: Một sóng cơ lan truyền với tốc độ 40 m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động ngược pha là 10 cm. Tần số của sóng là
A. 800 Hz.B. 400 Hz. C. 200 Hz.D. 100 Hz.
Câu 8: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường có tốc độ v. Bước sóng của sóng này trong môi trường đó là λ. Tần số dao động của sóng thỏa mãn hệ thức
A. f=vλB.
C.
D.
Câu 9: Cho một sóng ngang có phương trình là
, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Bước sóng là
A.
B.
C.
D.
4274820-34925Câu 10: Một sóng hình sin truyền trên sợi dây dài. Ở thời điểm t, hình dạng của một đoạn dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Bước sóng của sóng này bằng
A. 16 cm.B. 4 cm.
C. 8 cm.D. 32 cm.
Câu 11: Một sóng cơ có chu kỳ 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng mà tại đó các phần tử môi trường dao động cùng pha nhau là
A. 0,5 m.B. 1 m.C. 2 m.D. 2,5 m.
Câu 12: Trong thí nghiệm giao thoa sóng, người ta tạo ra trên mặt chất lỏng hai nguồn A và B dao động đồng pha, cùng tần số f = 5 Hz và cùng biên độ. Trên đoạn AB ta thấy hai điểm dao động cực đại liên tiếp cách nhau 2 cm. Vận tốc truyền pha dao động trên mặt chất lỏng là
A. 10 cm/sB. 25 cm/sC. 20 cm/sD. 15 cm/s
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ học ?
A. Sóng trên mặt nước là sóng ngang
B. Hai điểm nằm trên phương truyền sóng cách nhau 0,5λ thì dao động ngược pha nhau
C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha của dao dộng
D. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào tần số của sóng
Câu 14: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động điều hoà cùng pha theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Trên mặt nước, trong vùng giao thoa, phần tử tại M dao động với biên độ cực tiểu khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới M bằng
A. số nửa nguyên lần bước sóng.
B. số lẻ lần một phần tư bước sóng.
C. số lẻ lần một phần tư bước sóng.
D. số chẵn lần bước sóng
Câu 15: Sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường
A. là phương ngang
B. vuông góc với phương truyền sóng
C. là phương thẳng đứng.
D. trùng với phương truyền sóng.
Câu 16: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng không đổi là
A. Biên độ sóng.B. Tốc độ truyền sóngC. Tần số của sóng.D. Bước sóng
Câu 17: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy có 5 ngọn sóng truyền qua trước mặt trong 8 s. Chu kì truyền sóng trên mặt nước là:
A. 1,6 s.B. 1,5 s.C. 2 s.D. 1s.
Câu 18: Sóng dừng trên dây có phương trình u = 2Acos(25πx)sin(50πt)cm trong đó u là li độ của một điểm trên dây, x đo bằng m, t đo bằng dây. Tìm tốc độ truyền sóng?
A. 2cm/sB. 200 cm/sC. 4 cm/sD. 4 m/s
Câu 19: Xét sự giao thoa sóng của hai sóng trên mặt nước có bước sóng λ phát ra từ hai nguồn kết hợp đồng pha. Những điểm trong vùng giao thoa có biên độ cực tiểu khi hiệu đường đi của hai sóng sóng từ hai nguồn có giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 20: Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4πt – 0,02πx)(u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là
A. 50 cm/s.B. 150 cm/s.C. 200 cm/s.D. 100 cm/s.
II GIAO THOA SÓNG CƠ
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi hai sóng được tạo ra từ hai tâm sóng có các đặc điểm sau:
A. cùng tần số, lệch pha nhau một góc không đổi.C. cùng tần số, cùng pha.
B. cùng tần số, ngược pha. D. cùng biên độ, cùng pha.
Câu 22: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu?
A. bằng hai lần bước sóng. B. bằng một bước sóng.
C. bằng một nửa bước sóng. D. bằng một phần tư bước sóng.
Câu 23: Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số 100Hz và đo được khoảng cách giữa hai cực tiểu liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 4mm. Tốc độ sóng trên mặt nước là bao nhiêu?
A. v = 0,2m/s. B. v = 0,4m/s.C. v = 0,6m/s. D. v = 0,8m/s.
Câu 24: Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số 50Hz và đo được khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 2mm. Bước sóng của sóng trên mặt nước là bao nhiêu?
A. λ = 1mm. B. λ = 2mm.C. λ = 4mm. D. λ = 8mm.
Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 20Hz, tại một điểm M cách A và B lần lượt là 16cm và 20cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?
A. v = 20cm/s. B. v = 26,7cm/s.C. v = 40cm/s. D. v = 53,4cm/s.
Câu 26: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 16Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 30cm, d2 = 25,5cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực có 2 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?
A. v = 24m/s. B. v = 24cm/s.C. v = 36m/s. D. v = 36cm/s.
Câu 27: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 13Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d¬1 = 19cm, d2 = 21cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực không có dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?
A. v = 26m/s. B. v = 26cm/s.C. v = 52m/s. D. v = 52cm/s.
III. SÓNG DỪNG
Câu 28: Trên một sợi dây khi có sóng dừng, gọi λ là bước sóng, khoảng cách hai nút sóng liên tiếp là
A.
B. λC.
D. 2λ
Câu 29: Trong sóng dừng trên dây, hiệu số pha của hai điểm trên dây nằm đối xứng qua một nút là
A. π rad.B. 0 rad.C. 0,5π rad.D. 0,25π rad.
Câu 30: Trên một sơi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa một nút sóng và vị trí cân bằng của một bụng sóng là 0,25 m. Sóng truyền trên dây với bước sóng là
A. 2,0 m.B. 0,5 m.C. 1,0 m.D. 1,5 m.
Câu 31: Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng
A. một số lẻ lần nửa bước sóng.B. một số chắn lần một phần tư bước sóng
C. một sô nguyên lần bước sóng.D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
Câu 32: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, dài 60 m, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 3 bụng sóng, tần số sóng là 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 20 m/s.B. 40 m/s.C. 400 m/s.D. 200 m/s.
Câu 33: Trên một sợi dây dài 90 cm có sóng dừng. Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút sóng. Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200 Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ là
A. 90 cm/s.B. 40 m/s.C. 40 cm/s.D. 90 m/s.
Câu 34: Trên một sợi dây dài 80 m đan có sóng dừng ổn định, người ta đếm được 4 bó sóng. Bước sóng của sóng dừng trên dây này là
A. 20 cm.B. 160 cm.C. 40 cm.D. 80 cm.
Câu 35: Một sợi dây có chiều dài l cằng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng ổn định với n bụng sóng, tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thằng là
A.
B.
C.
D.
Câu 36: Một sợi dây căng ngang, một đầu cố định, đầu còn lại gắn với cần rung của máy phát âm tần. Khi có sóng dừng trên dây thì rần số hiển thị trên máy phát âm tần là 20 Hz. Khoảng thời gian giữa 5 lần liên tiêp sợi dây duỗi thẳng là
A. 0,1 s.B. 0,5 s.C. 0,25 s.D. 0,2 s.
Câu 37: Một sợi dây dài 1,2m, hài đầu cố định. Khi tạo sóng dừng trên dây, ta đếm được có tất cả 5 nút trên dây (kể cả 2 đầu). Bước sóng có giá trị là
A. 60 cm.B. 48 cm.C. 30 cm.D. 24 cm.
Câu 38: Một sợi dây đàn hồi AB = 1m căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây có 4 bó sóng. Biết dây dao động với tần số 50 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 5 m/s.B. 7,5 m/s.C. 2,5 m/s.D. 1 m/s.
Câu 39: Sóng dừng trên dây có phương trình
trong đó u là li độ của một điểm trên dây, x đo bằng , t đo bằng dây. Tìm tốc độ truyền sóng ?
A. 2 cm/s.B. 200 cm/s.C. 4 cm/s.D. 4 m/s.
IV. SÓNG ÂM
Câu 40: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 0,1 mW/m2. Biết cường độ âm chuẩn là 1 pW/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 80 dB.B. 70 dB.C. 90 dB.D. 60 dB.
Câu 41: Một sóng âm truyền trong một môi trường. Biết cường độ âm tại một điểm gấp 100 lần cường độ âm chuẩn của âm đó thì mức cường độ âm tại điểm đó là
A. 10 dB.B. 100 dB.C. 20 dB.D. 50 dB.
Câu 42: Sóng âm không truyền được trong
A. chân không.B. chất rắn.C. chất lỏng.D. chất khí.
Câu 49: Một sóng âm có chu kì 80 ms. Sóng âm này
A. là âm nghe được.B. là siêu âm.
C. truyền được trong chân không.D. là hạ âm.
Câu 50: Tai con người có thể cảm nhận được sóng âm
A. có chu kì 20 μs.B. có chu kì 2 ms.C. có chu kì 0,2 s.D. có tần số 21kHz
Câu 51: Các đặc trưng sinh lí của âm là
A. độ cao, cường độ âm, âm sắc.B. âm sắc, độ to, độ cao.
C. mức cường độ âm, độ to, độ cao.D. tần số, đồ thị dao động âm, mức cường độ âm
Câu 52: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn.B. Siêu âm cs tần số lớn hơn 20 kHz.
C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không.D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
Câu 53: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz.B. Siêu âm có tần số lơn hơn 20 kHz.
C. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2.D. Sóng âm không truyền được trong chân không.
Câu 54: Khi con ruồi và con muỗi bay, ta nghe được tiếng vo ve từ muỗi bay mà không nghe được từ ruồi là do
A. muỗi đập cánh đều đặn.
B. muỗi phát ra âm thanh từ cánh.
C. muỗi bay tốc độ chậm hơn ruồi.
D. tần số đập cánh của muỗi thuộc vùng tai người nghe được
Câu 55: Cho các chất sau: không khí ở 00C, không khí ở 250C, nước, nhôm, sắt. Sóng âm truyền chậm nhất trong
A. sắt.B. không khí ở 00C.C. nước.D. không khí ở 250C
Câu 56: Vận tốc truyền âm trong nước là 1500 m/s, trong không khí là 300 m/s, khi âm truyền từ không khí vào nước, bước sóng của nó sẽ
A. giảm 4,4 lần.B. giảm 4 lần.C. tăng 4,4 lần.D. tăng 4 lần.
Chúng tôi hiện có hơn 60 nghìn tài liệu để bạn tìm
Xem thêm |
![]() |
![]() Bài giảng của giáo sư Walter Lewin về con lắc
(2019-10-16) |
![]() Chương trình môn Vật lí mới: Nhiều nội dung Dự thảo giống môn KHTN: Có chủ đích hay sao chép?
(2019-09-09) |
![]() Khi bạn ném rác vào núi lửa thì chuyện gì xảy ra?
(2019-09-04) |
![]() Video Dải Ngân hà tuyệt đẹp, cho thấy Trái đất quay rõ ràng ra sao
(2019-09-03) |
![]() Ngày 24/06/2022 |
![]() Ngày 23/06/2022 |
![]() Ngày 23/06/2022 |
![]() Ngày 23/06/2022 |
![]() Ngày 23/06/2022 |