Trương Văn Thiện - 603 lượt tải
Chuyên mục: Đề kiểm tra vật lý 12
Để download tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì II lớp 12 các bạn click vào nút download bên dưới.
Mời bạn truy cập vào kho download tài nguyên với thư viện giáo án điện tử, thư viện đề kiểm tra - trắc nghiệm và nhiều tài nguyên quý giá khác nữa.
Nếu bạn thích tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì II lớp 12 , click nút "Cảm ơn" hoặc "Thích" và chia sẻ cho bạn bè mình.
>> THAM GIA THI THỬ hằng tháng do nhóm Tia Sáng tổ chức tại đây. ► Like TVVL trên Facebook nhé! |
||||||||
|
Chú ý:
- Có thể font chữ sẽ không hiển thị đúng, bạn nên click nút download để tải về máy đọc cho hoàn thiện.
- Download bộ font .VnTimes, VNI-Times đầy đủ nếu máy bạn chưa có đủ font tiếng Việt.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÀ NẴNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: VẬT LÝ
Thời gian làm bài:45 phút, không kể thời gian phát đề
4178303492500
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
56125245452
Mã 265
00Mã 265
Số báo danh: ..........................................................................I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Lấy c = 3.308 m/s. Bức xạ có tần số 1,5.1015 Hz là
A. ánh sáng nhìn thấy.B. tia hồng ngoại.C. tia X.D. tia tử ngoại.
Câu 2: Cho khối lượng của proton, notron, hạt nhân
lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u; 36,9565 u. Độ hụt khối của
là
A. 0,3132 u.B. 0,3650 u.C. 0,3384 u.D. 0,3402 u.
Câu 3: Số proton trong hạt nhân
là bao nhiêu ?
A. 27.B. 13.C. 14.D. 40.
Câu 4: Giới hạn quang điện của một bán dẫn là 0,6625
. Chiết vào chất bán dẫn đó lần lượt các chùm bức xạ đơn sắc có năng lượng
. Lấy
Hiện tượng quang điện trong xảy ra với chùm bức xạ
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Biết độ hụt khối của hạt nhân
là
, tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Hạt nhân
có năng lượng liên kết bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Bộ phân nào sau đây là một trong ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính ?
A. Mạch khuếch đại.B. Phần ứng.
C. Ống chuẩn trực.D. Phần cảm.
Câu 7: Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ m0 thì có năng lượng nghỉ là
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L đang dao động điện từ tự do. Đại lượng
là
A. chu kì dao động điện từ tự do trong mạch.B. cường độ điện trường trong tụ điện.
C. cảm ứng từ trong cuộn cảm.D. tần số dao động từ tự do trong mạch
Câu 9: Trong thí nghiệm về sự tán sắc của Niu – tơn, gọi D1, D2, D3, D4 lần lượt là góc lệch của các tia sáng: màu cam, màu vàng, màu lam và màu tím so với chùm tia ánh sáng trắng khi tới lăng kính. Góc lệch nhỏ nhất là
A. D1.B. D4.C. D2.D. D3.
Câu 10: Trong các hạt nhân sau
và
. Hạt nhân nào sau đây bền vững nhất ?
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Theo mẫu nguyên tử Bo, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En sang trạng thái dừng có năng lượng Em thấp hơn thì nó phát ra một photon có năng lượng
. Công thức nào sau đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của thủy tinh có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng đơn sắc nào sau đâyu ?
A. Ánh sáng lam.B. Ánh sáng lục.C. Ánh sáng tím.D. Ánh sáng đỏ.
Câu 13: Quang điện trở có nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng
A. nhiệt điện.B. quang điện trong.
C. quang điện ngoài.D. quang – phát quang.
Câu 14: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp trên màn quan sát là 3,0 mm. Khoảng vân trên màn là
A. 0,75 mm.B. 1,2 mm.C. 0,60 mm.D. 1,5 mm.
Câu 15: Một sóng điện từ có tần số
đang lan truyền trong chân không với tốc độ c. Sóng này có bước sóng là
A.
B.
C.
D.
Câu 16: Tia X được ứng dụng
A. trong khoan cắt kim loại.B. để sấy khô, sưởi ấm.
C. trong chiếu điện, chụp điện.D. trong đầu đọc đĩa CD.
Câu 17: Gọi h là hằng số Planck, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Giới hạn quang điện
của một kim loại có công thoát A được xác định bằng công thức nào sau đây ?
A.
B.
C.
D.
Câu 18: Tia hồng ngoại không có tính chất nào sau đây ?
A. Có thể biến điện được như sóng điện từ cao tân.
B. Có tác dụng nhiệt rất mạnh.
C. Có khả năng gât ra một số phản ứng hóa học.
D. Làm ion hóa không khí.
Câu 19: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng
, khoảng cách giữa hai khe là a = 1,2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 0,5 m. Khoảng cách từ hai khe đến màn là 0,5 m. Khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến vân sáng chính giữa đến vân sáng bậc 4 là
A. 1,5 mm.B. 1 mm.C. 2,5 mm.D. 2 mm.
Câu 20: Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính các quỹ đạo dừng: K, L, M, N, O,…của electron tăng tỉ lệ với bình phương các số nguyên liên tiếp. Quỹ đạo dừng K có bán kính r0 (bán kính Bo). Quỹ đạo dừng N có bán kính
A. 16 r0.B. 25r0.C. 4r0.D. 9r0.
Câu 21: Mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1mH và tụ điện có điện dung C = 0,1
. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc bằng
A. 105 rad/s.B. 3.105 rad/s.C. 2.105 rad/s.D. 4.105 rad/s.
Câu 22: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, micro ở máy phát thanh có tác dụng
A. tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần.
B. biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số.
C. trộn sóng âm tần với sóng cao tần.
D. biến dao động điện thành dao động âm có cùng tần số.
Câu 23: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng
, D là khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát, a là khoảng cách giữa hai khe. Hệ thức đúng để tính khoảng vân i trên màn là
A.
B.
C.
D.
Câu 24: Trong chân không bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng
. Lấy
;
Năng lượng của mỗi photon ứng với bức xạ này là
A.
B.
C. 4,22eV.D. 2,11eV.
Câu 25: Đường sức điện trường xoáy có dạng là những đường nào sau đây ?
A. Đường cong kín.B. Đường Hypebol.C. Đường Parabol.D. Đường thẳng
Câu 26: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai nguồn kết hợp phát ra hai sóng ánh sáng có cùng bước sóng
và hiệu số pha của hai nguồn không đổi theo thời gian. Tại những điểm có vân sáng thì hiệu đường đi của hai sóng từ nguồn truyền tới đó bằng
A.
với
B.
với
C.
với
D.
với
Câu 27: Hạt nhân
có chứa 3 proton và 4 notron. Hạt nhân
là
A.
B.
C.
D.
Câu 28: Điện từ tường là môi trường có hai thành phần nào sau đây ?
A. Điện trường biến thiên và từ trường biến thiên.B. Từ trường đều và điện trường đều.
C. Điện trường đều và từ trường đều.D. Từ trường biến thiên và điện trường đều.
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 29: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện thức thời trong mạch có phương trình
Tính độ lớn điện tích của một bản tự tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời trong mạch có giá trị bằng 40 mA.
Câu 30: Cho phản ứng hạt nhân
. Biết khối lượng của notron, hạt nhân X, hạt nhân
lần lượt là 1,0087u; 2,0135 u; 3,0149 u. Lấy 1u = 931,5 MeV/c2. Phản ứng tỏa hay thu năng lượng ? Tính năng lượng đó ?
Câu 31: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng
, khoảng cách giữa hai khe a = 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D. Biết tại M cách vân trung tâm 1,2 mm là vân sáng bậc 4. Nếu dịch chuyển màn xa thêm một đoạn 25 cm theo phương vuông góc với mặt phẳng hai khe thì tại M là vị trí vân sáng bậc 3. Tính bước sóng
Câu 32: Biết mức năng lượng của electron khi ở quỹ đạo K là -13,6 eV và mức năng lượng khi ở quỹ đạo L là -3,4 eV. Gọi
là tần số sóng ứng với photon của mức năng lượng thoát ra khi electron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K,
là tần số ứng với photon thoát ra khi electron chuyển từ
về quỹ đạo K. Tính tỉ số
Chúng tôi hiện có hơn 60 nghìn tài liệu để bạn tìm
Xem thêm |
![]() |
![]() Bài giảng của giáo sư Walter Lewin về con lắc
(2019-10-16) |
![]() Chương trình môn Vật lí mới: Nhiều nội dung Dự thảo giống môn KHTN: Có chủ đích hay sao chép?
(2019-09-09) |
![]() Khi bạn ném rác vào núi lửa thì chuyện gì xảy ra?
(2019-09-04) |
![]() Video Dải Ngân hà tuyệt đẹp, cho thấy Trái đất quay rõ ràng ra sao
(2019-09-03) |
![]() Ngày 24/06/2022 |
![]() Ngày 23/06/2022 |
![]() Ngày 23/06/2022 |
![]() Ngày 23/06/2022 |
![]() Ngày 23/06/2022 |