Vuong - 77 lượt tải
Để download tài liệu Con lắc đơn các bạn click vào nút download bên dưới.
Mời bạn truy cập vào kho download tài nguyên với thư viện giáo án điện tử, thư viện đề kiểm tra - trắc nghiệm và nhiều tài nguyên quý giá khác nữa.
Nếu bạn thích tài liệu Con lắc đơn , click nút "Cảm ơn" hoặc "Thích" và chia sẻ cho bạn bè mình.
Bài tập trắc Nghiệm con lắc đơn có đáp án ► Like TVVL trên Facebook nhé! |
||||||||
|
Mã nhúng hiện file trên blog của bạn: ![]() |
|
Cùng mục: Dao động cơ![]() ![]() ![]() ![]() [Vật lý 12] BT Tự luận + Trắc nghiệm các dạng trong Dao động điều hòa 230 lượt tải về Tải lên bởi: Vuong Ngày tải lên: 15/10/2020 ![]() [Vật lý 12] BT Tự luận + Trắc nghiệm các dạng trong Con lắc lò xo 451 lượt tải về Tải lên bởi: Vuong Ngày tải lên: 15/10/2020 ![]() [Vật lý 12] BT Tự luận + Trắc nghiệm các dạng trong Con lắc đơn 73 lượt tải về Tải lên bởi: Vuong Ngày tải lên: 15/10/2020 ![]() ![]() |
|
Chú ý:
- Có thể font chữ sẽ không hiển thị đúng, bạn nên click nút download để tải về máy đọc cho hoàn thiện.
- Download bộ font .VnTimes, VNI-Times đầy đủ nếu máy bạn chưa có đủ font tiếng Việt.
ĐẠI CƯƠNG VỀ CON LẮC ĐƠN
Câu 1: Tại một nơi, chu kì dao động điều hòa của một con lắc đơn là 2,2 s. Sau khi giảm chiều dài của con lắc 21 cm thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2,0 s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là
A. 100 cm.B. 99 cm.C. 98 cm.D. 121 cm.
Câu 2: Để chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tăng thêm 5% thì phải tăng chiều dài nó
A. 5,75%. B. 2,25%.C. 10,25 %.D. 25%.
Câu 3: Tìm chiều dài của con lắc đơn có chu kì 1 s ở nơi có gia tốc trọng trường g = 9,81 m/s2.
A. 101 cm.B. 173 cm.C. 98 cm.D. 25 cm.
Câu 4: Ở nơi mà con lắc đơn đếm giây (tức là chu kì 2 s) có độ dài 1 m thì con lắc đơn có độ dài 3 m dao động với chu kì bằng bao nhiêu?
A. 2,5 s.B. 3,5 s.C. 3,8 s.D. 3,9 s.
Câu 5: Có hai con lắc đơn mà độ dài của chúng khác nhau 22 cm, dao động ở cùng một nơi. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được 30 dao động toàn phần, con lắc thứ hai thực hiện được 36 dao động toàn phần. Độ dài của các con lắc nhận giá trị nào sau đây:
A.
− 88 cm;
= 110 cm.B.
= 78 cm;
=110 cm.C.
= 72 cm ;
= 50 cm.D.
= 50 cm;
= 72 cm.
Câu 6: Có hai con lắc đơn có dây treo dài không bằng nhau, hiệu số độ dài của chúng là 28 cm. Trong khoảng thời gian mà con lắc thứ nhất thực hiện được 6 chu kì dao động thì con lắc thứ hai thực hiện được 8 chu kì dao đông. Tính độ dài của mỗi con lắc .
A. 64 cm; 36 cm.B. 99 cm; 36 cm. C. 98 cm; 36 cm. D. 36 cm; 64 cm.
Câu 7: Tại một nơi con lắc đơn có độ dài
dao động điều hòa với chu kỳ T1 = 5 (s), con lắc đơn có độ dài h dao động điều hòa với chu kỳ T2 = 4 (s). Tại đó, con lắc đơn có độ dài
sẽ dao động điều hòa với chu kỳ
A. T = 1 (s).B. T = 5 (s).C. T = 3 (s).D. T = 7/12 (s).
Câu 8: Tại cùng một vị trí địa lý, hai con lắc đơn có chu kỳ dao động riêng lần lượt là 2,0s và l,5s, chu kỳ dao động riêng của con lắc thứ ba có chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc nói trên là
A. 5,0 s.B. 3,5 s. C. 2,5 s.D. 4,0 s.
Câu 9: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 2 s thì trong 24 h nó thực hiện được bao nhiêu dao động?
A. 43200.B. 86400.C. 3600.D. 6400.
Câu 10: Một con lắc đơn, ương khoảng thời gian Δt nó thực hiện 40 dao động. Khi tăng độ dài của nó 7,9 cm, frong cùng khoảng thời gian Δt như trên, con lắc thực hiện 39 dao động. Độ dài ban đầu của con lắc là
A. 1,521m.B. 1,532m.C. 1,583 m.D. 1,424 m.
Câu 11: Một con lắc đơn có chiều dài 72 cm, dao động điều hòa trong khoảng thời gian Δt thực hiện được 30 dao động. Nếu cắt ngắn chiều dài 22 cm thì trong khoảng thời gian Δt, số dao động thực hiện được là
A. 36.B. 20.C. 32.D. 48.
Câu 12: Một con lắc đơn dao động điều hòa, nếu cắt bớt dây treo một phần ba thì chu kì dao động là 3s. Nếu cắt tiếp dây treo một đoận bằng một nửa phần đã cắt thì chu kì dao động là
A. 1,8 s.B. 2,6 s.C. 3,2 s.D. 1,5 s.
Câu 13: Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2, một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lò xo có độ cứng 5 N/m. Khối lượng vật nhỏ của con lắc lò xo là
A. 0,125 kg.B. 0,750 kg. C. 0,250kg.D. 0,500 kg.
Câu 14: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad tại nơi có g = 10 m/s2. Tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ dài s = 8
cm với vận tốc v = 20 cm/s. Độ lớn gia tốc của vật khi nó đi qua vị trí có li độ dài 8 cm là
A. 0,506 m/s2.B. 0,516 m/s2. C. 0,500m/s2.D. 0,07 m/s2.
Câu 15: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad ở một nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2. Khi vật đi qua li độ dài 4
cm nó có tốc độ 14 cm/s. Chiều dài của con lắc đơn là:
A. 0,8 m.B. 0,2 m.C. 0,4 m.D. 1 m.
Câu 16: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad ở một nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Vào thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ dài 8 cm và có vận tốc 20
cm/s. Chiều dài của con lắc đơn là:
A. 0,8 m.B. 0,2 m.C. 1,6 m.D. 1 m.
Câu 17: Một con lắc đơn sợi dây dài 61,25 cm, treo tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Đưa vật đến li độ dài một đoạn 3 cm rồi truyền cho nó một vận tốc bằng 16 cm/s theo phương vuông góc sợi dây. Coi con lắc dao động điều hòa . Tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng là
A. 20 cm/s.B. 30 cm/s.C. 40 cm/s.D. 50 cm/s.
Câu 18: Vật treo của con lắc đơn dao động điều hòa theo cung tròn MN quanh vị trí cân bằng O. Biết vật có tốc độ cực đại 6,93 m/s, tìm tốc độ của vật khi đi qua vị trí P là trung điểm của cung tròn MO.
A. vP = 6 m/s.B. vP = 0 m/s.C. vP = 3,46 m/s. D. vP = 8 m/s.
Câu 19: Vật treo của con lắc đơn dao động điều hòa theo cung tròn MN quanh vị trí cân bằng O. Biết vật có tốc độ cực đại 6,93 m/s, tìm tốc độ của vật khi đi qua vị trí P có li độ bằng một phần ba biên độ.
A. vP = 6,00 m/s. B. vP = 6,53 m/s. C. vP = 3,46 m/s. D. vP = 8 m/s.
Câu 20: Một con lắc đơn gồm quả cầu có khối lượng 100 (g), tại nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s2. Kẻo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Khi vật ở li độ bằng 1/4 biên độ thì lực kéo về có độ lớn là
A. 1N.B. 0,1 NC. 0,025N.D. 0,05N.
Câu 21: Một con lắc đơn gồm quả cầu có khối lượng 100 (g), tại nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s2. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Khi vật ở li độ bằng nửa biên độ thì lực kéo về có độ lớn là
A. 1N.B. 0,1 N.C. 0,5 N.D. 0,05 N.
Câu 22: Một con lắc đơn gồm quả cầu có khối lượng 200 (g) dây dài 0,5 m, tại nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s2. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc rồi thả nhẹ thì nó dao động điều hòa . Khi vật ở li độ bằng 3 cm thì lực kéo về có độ lớn là
A. 2,12 N.B. 2N.C. 0,12 N.D. 2,06 N.
Câu 23: Con lắc đơn có chiều dài của dây treo là 0,2 m. Kéo con lắc về phía phải một góc 0,15 rad so với phương thẳng đứng rồi buông nhẹ, lấy g = 9,8 m/s2. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
A. s = 3sin(7t + π/2) cm.B. s = 3sin(7t − π/2) cm.C. s = 3cos(7t + π/2) cm.D. s = 3cos(7t – π/2) cm.
Câu 24: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, dao động điều hòa ở nơi có g = π2 m/s2. Lúc t = 0 con lắc đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương với vận tốc 0,5 m/s. Lúc t = 2,25 s vận tốc của vật là
A. 40 cm/s.B. 30 cm/s.C. 25/2 cm/s D. 25 cm/s.
Câu 25: Con lắc đơn có chiều dài của dây treo là 2 m. Kéo con lắc về phía phải một góc 0,15 rad so với phương thẳng đứng rồi buông nhẹ, lấy g = 9,8 m/s2. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng từ vị trí cân bằng sang phía phải, gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng lần thứ hai. Phương trình dao động của con lắc :
A. x = 30sin(2πt) cm.B. x = 30cos(2,2t + π) cm.C. x = 30sin(2,2t) cm.D. x = 30cos(2πt + π) cm.
Câu 26: Một con lắc đơn dao động điều hòa cứ sau 1/8 s thì động năng lại bằng thế năng. Quãng đường vật đi được trong 0,5 s là 16 cm. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là:
A. s = 8cos(2πt + π/2) cm.B. s = 8cos(2πt − π/2) cm.C. s = 4cos(4πt + π /2) cm.D. s = 4cos(4πt − π/2) cm.
Câu 27: Một con lắc đơn sợi có dây treo không dãn có trọng lượng không đáng kể, chiều dài 10 cm được treo thẳng đứng ở điểm A . Truyền cho quả cầu động năng theo phương ngang để nó đến vị trí có li độ góc 0,075 (rad) thì có tốc độ 0,075
(m/s). Biết con lắc đơn dao động điều hòa theo phương hình ứng với li độ dài s = Asin(ωt + φ). Cho gia tốc trọng trường 10 (m/s2). Chọn gốc thời gian là lúc quả cầu có li độ góc 0,075 (rad) theo chiều dương. Tính φ.
A. π/6. B. 5π/6.C. −π/6.D. −5π/6.
CƠ NĂNG CỦA CON LẮC ĐƠN
Câu 28: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m khối lượng 100 g dao động với biên độ góc 30° tại nơi có g = 10 m/s2. Bỏ qua mọi ma sát. Cơ năng của con lắc đơn là
A. 1− 0,5
JB. 5/36 JC. 125/9 J.D. 0,5 J.
Câu 29: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m khối lượng 100 g dao động với biên độ góc 60° tại nơi có g = 10 m/s2. Bỏ qua mọi ma sát. Cơ năng của con lắc đơn là
A. 1− 0,5
JB. 5/36J.C. 125/9 J.D. 0,5 J.
Câu 30: Một con lắc đơn, sợi dây có chiều dài 10 cm, và quả cầu nhỏ có khối lượng 100 g, tại nơi có gia tốc trọng trường 10 (m/s2). Nâng con lắc đến góc lệch 0,01 rad, rồi thả nhẹ cho nó dao động điều hoà . Cơ năng dao động là
A. 3 μJ.B. 4 μJ.C. 5 μJ.D. 6 μJ.
Câu 31: Một con lắc đơn mà quả cầu nhỏ có khối lượng 0,5 (kg) dao động nhỏ với chu kỳ 0,4n (s) tại nơi có gia tốc trọng trường hiệu dụng 10 (m/s2). Biết li độ góc cực đại là 0,15 rad. Tính cơ năng dao động
A. 30 mJ.B. 4 mJ.C. 22,5 mJ.D. 25 mJ.
Câu 32: Một con lắc đơn có khối lượng 5 kg và độ dài 1 m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trưởng 10 m/s2, với li độ góc cực đại 0,175 rad. Tính cơ năng của con lắc .
A. 3,00 J.B. 2,14 J.C. 1,16 J.D. 0,765 J.
Câu 33: Một con lắc đơn mà vật dao động có khối lượng 0,2 kg và độ dài dây treo 0,5 m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s2. Vật dao động vạch ra một cung tròn có thể coi như một đoạn thẳng dài 4 cm. Tính cơ năng của con lắc .
A. 80 μJ.B. 8mJ. C. 0.04J.D. 0,8 mJ.
Câu 34: Một con lắc đơn, sợi dây có chiều dài 10 cm, treo tại nơi có g = 10 (m/s2). Nâng con lắc đến góc lệch 0,01 rad, rồi thả nhẹ cho nó dao động điều hòa thì cơ năng dao động là 5 μJ. Khối lượng quả cầu nhỏ là
A. 3 kg.B. 1 kg.C. 100 g.D. 200 g.
Câu 35: Một con lắc đơn có khối lượng 2,5 kg và có độ dài 1,6 m, dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8m/s2. Cơ năng dao động của con lắc là 196 mJ. Li độ góc cực đại của dao động có giá trị bằng
A. 0,01 rad B. 5,7°C. 0,57 rad D. 7,5°.
Câu 36: Hai con lắc đơn, dao động điều hòa tại cùng một nơi trên Trái Đất, có năng lượng như nhau. Quả nặng của chúng có cùng khối lượng. Chiều dài dây treo con lắc thứ nhất dài gấp đôi chiều dài dây treo con lắc thứ hai. Tỉ số biên độ góc của con lắc thứ nhất và biên độ góc của con lắc thứ hai là
A. 2.B. 0,5.C.
D.
Câu 37: Một con lắc đơn gồm quả cầu có khối lượng 500 (g) được treo ở nơi có gia tốc họng trường 10 (m/s2). Biết con lắc đơn dao động điều hoà, tại vị trí có li độ góc 0,15 (rad) thì có tốc độ 8,7 (cm/s). Nếu cơ năng dao động là 16 mJ thì chiều dài con lắc là
A. 75 cm.B. 100 cm.C. 25 cm.D. 50 cm.
Câu 38: Một con lắc đơn mà vật dao động có khối lượng 0,2 kg và độ dài dây treo 0,8 m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s2 với cơ năng 0,32 mJ. Biên độ dài là
A. 3 cm.B. 2 cm.C. 1,8 cm.D. 1,6 cm.
Câu 39: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc là 9° và năng lượng dao động là 0,02 J. Động năng của con lắc khi li độ góc bằng 4,5° là
A. 0,198 J. B. 0,027 J.C. 0,0151D. 0,225 J.
Câu 40: Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng không đáng kể, không dãn, có chiều dài l và viên bi nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế năng của con lắc này ở li độ góc α có biểu thức là
A. mgl(l − sin α). B. mgl(l − cos α). C. mgl(3 − 2cos α). D. mgl(l + cos α).
Câu 41: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc
. Động năng của quả cầu bằng một nửa cơ năng tại vị trí có li độ góc là:
A.
.B. ± α /2.C. ±
.D. ± α.
Câu 42: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 6°. Với góc lệch bằng bao nhiêu thì động năng của con lắc gấp 2 lần thế năng?
A. ± 3,45°.B. ± 3,48°.C. ± 3,46°.D. ± 3,25°.
Câu 43: Một con lắc đơn dao động nhỏ với biên độ 4 cm. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vận tốc của vật đạt giá trị cực đại là 0,05s. Khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ S1 = 2cm đến li độ S2 = 4 cm là:
A. 1/60 s.B. 1/120 s.C. 1/80 s. D. 0,01 s.
Câu 44: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m dao động điều hòa với biên độ góc π/20 rad tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Lấy π2 = 10. Thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ góc π/40 rad là
A. 1/3 s.B. 1/6 s.C. 3 s.D.
s
Câu 45: Con lắc đơn sợi dây dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g, biết g =
. Khoảng thời gian 2 lần liên tiếp động năng bằng không là
A. 0,25 sB. 2 s.C. 1 s. D. 0,5 s.
Câu 46: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc αmax nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng ba lần thế năng thì li độ góc α của con lắc bằng
A. αmax /2.B. αmax/
.C. − αmax
.D. αmax /2.
Câu 47: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc αmax nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động chậm dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng 1/3 lần thế năng thì li độ góc α của con lắc bằng
A. − αmax /2.B. 0,5 αmax
.C. − 0,5 αmax
.D. αmax /2.
Câu 48: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A . Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có thế năng bằng ba lần động năng thì li độ x của nó bằng
A.
.B. 0,5A
.C. −0,5A
.D. A/
.
Câu 49: Tại nơi có gia tốc họng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc αmax nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động chậm dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc α của con lắc bằng
A. αmax
B. αmax /
. C. −αmax /
.D. αmax
Câu 50: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật dao động nặng 0,1 kg. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng 5 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa . Chọn mốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tìm thời điểm lần thứ hai vật qua vị trí có động năng bằng thế năng.
A. 0,025 s.B. 0,05 s.C. 0,075 s.D. 1 s.
Câu 51: Vật dao động điều hoà, lúc t = 0 vật cách vị trí cân bằng
cm về phía âm của trục tọa độ, đang có động năng bằng thế năng và đang tiến về vị trí cân bằng. Phương trình dao động của vật là
A. x = 2cos(5πt − π/4) cm.B. x = 2cos(5πt – 3π/4) cm.C. x = cos(10πt + 3π/4) cm.D. x = 2cos(5πt + π/4) cm.
Câu 52: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Khi t = 0, vật có vận tốc 30 cm/s hướng theo chiều dương quỹ đạo và đến lúc vận tốc bằng 0 lần thứ nhất nó đi được quãng đường 5 cm. Biết rằng quãng đường vật đi được trong 3 chu kì dao động liên tiếp là 60 cm. Phương hình dao động của vật là
A. x = 5cos(6t − π/2) cm.B. x = 5cos(6t + π/2) cm.C. x = 10cos(6t − π/2) cm.D. x = 10cos(6t − π/2) cm.
Câu 53: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ dài A . Khi nó đi qua vị trí cân bằng thì điểm I của sợi dây được giữ lại và sau đó nó tiếp tục dao động điều hòa với chiều dài sợi dây chỉ bằng 1/3 lúc đầu. Biên độ dao động sau đó là
A. 0,5A B. A
.C. A/
.D. 0,25A
Câu 54: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ dài A . Khi nó đi qua vị trí cân bằng thì điểm chính giữa của sợi dây được giữ lại và sau đó nó tiếp tục dao động điều hòa . Tính biên độ đó.
A. 0,5A B.
C.
D.
Câu 55: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc αmax. Khi nó đi qua vị trí cân bằng thì điểm chính giữa của sợi dây được giữ lại và Sau đó nó tiếp tục dao động điều hòa . Tính biên độ góc đó.
A. 0,5 αmax.B. αmax
.C. αmax /
D. αmax
TỐC ĐỘ, LỰC CĂNG DÂY CỦA CON LẮC ĐƠN
Câu 56: Một con lắc đơn có dây treo dài 20 cm dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad, tại nơi có gia tôc trọng trường 9,8 m/s2. Khi góc lệch của dây treo là 0,05 rad thì
A. ± 0,12 m/s.B. 0,2 m/s.C. ± 0,38 m/s.D. 0,12 m/s.
Câu 57: Kéo con lắc đơn ra khỏi vị trí cân bằng góc 60° so với phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2 rồi thả nhẹ thì tốc độ của vật nặng khi qua vị trí cân bằng là 2,8 m/s. Độ dài dây treo con lắc là
A. 80 cm.B. 100 cm.C. 1,2 m.D. 0,5 m.
Câu 58: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Khi con lắc nằm cân bằng ta truyền cho vật một vận tốc theo phương ngang thì vật đạt đến độ cao cực đại với góc lệch 60°. Vận tốc đã truyền cho vật có độ lớn
A. 3,2 m/s.B. 19 m/s.C. 19 cm/s.D. 32 cm/s.
Câu 59: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, tại nơi có gia tốc trọng trương g =10 m/s2. Khi con lắc nằm cản bằng ta truyền cho vật một vận tốc theo phương ngang 3,14 m/s thì vật đạt đến độ cao cực đại với góc lệch là
A. 59,5°.B. 26,3 rad. C. 67°.D. 1,04°.
Câu 60: Con lắc đơn có dây treo dài 62,5 cm, dao động với biên độ góc 0,1 rad tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2. Vận tốc của quả cầu con lắc khi đi qua vị trí cân bằng là
A. ±0,20 m/s.B. ±0,25 m/s.C. ±0,40 m/s.D. ±0,50 m/s.
Câu 61: Một conlắc đơn gồm quả cầu có khối lượng 300 (g), tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa với biên độ góc 9°. Xác định lực căng dây treo khi vật có li độ góc 5°.
A. 2,96N.B. 2,97N.C. 2,98N.D. 2,99N
Câu 62: Một con lắc đơn gồm quả cầu có khối lưọng 300 (g) và sợi dây treo chiều dài 0,8 (m), tại nợi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 60° rồi thả nhẹ. Lực căng dây khi vật qua vị trí cân bằng là
A. 5,88 N.B. 2 N.C. 2000 N.D. 1000 N.
Câu 63: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ có khối lượng 1 (kg). Lấy gia tốc trọng trường 10 m/s2 và sợi dây treo chì chịu được lực kéo tối đa 20 N. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc αmax rồi thả nhẹ thì khi vật qua vị trí cân bằng sợi dây bị đứt. Giá trị tối thiếu của αmax là
A. 60°.B. 26,3 rad. C. 67°.D. 84°.
Câu 64: Một con lắc đơn dao động tại một nơi nhất định (bỏ qua lực cản). Lực căng của sợi dây có giá trị lớn nhất khi vật nặng qua vị trí
A. mà tại đó thế năng bằng động năng.B. vận tốc của nó bằng 0.C. cân bằng.D. mà lực kéo về có độ lớn cực đại.
Câu 65: Trong quá trình dao động điều hòa của con lắc đơn. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có có độ lớn của nhỏ hơn trọng lượng của vật.
B. Độ lớn của lục căng dây treo con lắc luôn lớn hơn trọng lượng vật.
C. Chu kỳ dao động của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó.
D. Khi góc hợp bởi phương dây treo con lắc và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả năng sẽ tăng.
Câu 66: Khi con lắc đơn dao động điều hòa qua vị trí cân bằng thì
A. lực căng dây có độ lớn cực đại và lớn hơn trọng lượng của vật.
B. lực căng dây có độ lớn cực tiểu và nhỏ hơn trọng lượng của vật
C. lực căng dây có độ lớn cực đại và bằng trọng lượng của vật.
D. lực cãng dây cò dộ lớn cực tiểu vả bằng trọng lượng của vật.
Câu 67: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa trong mặt phẳng thẳng đứng ở trong trường trọng lực thì
A. không tồn tại vị trí để trọng lực tác dụng lên vật nặng và lực căng của dây có độ lớn bằng nhau.
B. không tồn tại vị trí để trọng lực tác dụng lên vật nặng và lục căng của dây cân bằng nhau.
C. khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.
D. khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, lực căng của dây có độ lớn cực tiểu.
Câu 68: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 6°. Tỷ số giữa lực căng dây và trọng lực tác dụng lên quả cầu ở vị trí cao nhất là
A. 0,96.B. 0,994.C. 0,995.D. 1,052.
Câu 69: Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình: s = 2
cos(7t) (cm) t đo bằng giây), tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2. Tỉ số giữa lực căng dây và trọng lực tác dụng lên quả cầu ở vị trí thấp nhất là
A. 1,000006.B. 0,999997.C. 0,990017.D. 1,019967.
Câu 70: Một con lắc đơn dao động không ma sát tại nơi một nơi nhất định với biên độ góc αmax sao cho cosαmax = 0,8. Tỉ số giữa lực căng dây cực đại và cực tiểu là
A. 1,25.B. 1,75.C. 2,5.D. 2,75.
Câu 71: Một con lắc đơn dao động không ma sát tại một nơi nhất định. Tỉ số giữa lực căng dây cực đại và cực tiểu là 1,05. Li độ góc cực đại bằng
A. 10,4°.B. 9,8°.C. 30°.D. 5,2°.
Câu 72: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc α0 tại nơi có gia trọng trường là g. Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,04 làn lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của α0 là
A. 8,8°.B. 8,3°.C. 9,8°. D. 9,3°.
Câu 73: Một con lắc đơn dao động không ma sát tại một nơi nhất định dây treo dài 0,5 (m), khối lượng vật nặng 100 (g), dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2 Tỉ số giữa lực căng dây cực đại và cực tiểu của dây treo con lắc là 4. Cơ năng dao động bằng
A. 0,245 J.B. 2,45J.C. 1,225 J.D. 0,1225 J.
Câu 74: Tìm nhận xét đúng về con lắc đơn
A. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng li độ và vận tốc trái dấu.
B. Chuyển động từ vị trí cân bằng ra biên là chuyển động thẳng chậm dần.
C. Hợp lực tác dụng lên vật là lực kéo về.
D. Khi vật qua vị trí cân bằng, hợp lực tác dụng vào vật bằng không.
Câu 75: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng 200g, chiều dài 50 cm. Từ vị trí cân bằng ta truyền cho vật vận tốc 1 m/s theo phương ngang. Lấy g = 10 m/s2. Lực căng dây khi vật qua vị trí cân bằng là
A. 2,4N.B. 3N.C. 4N.D. 6N.
Câu 76: Con lắc đơn dao động không ma sát, vật dao động nặng 0,1 kg. Cho gia tốc trọng trường bằng 10 m/s2. Khi vật dao động qua vị trí cân bằng thì lực căng sợi dây có độ lớn 1,4 N. Tính li độ góc cực đại của con lắc?
A. 30°.B. 45°. C. 60°.D. 37°.
Câu 77: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 100 cm, vật có khối lượng m dao động ở nơi có gia tốc trọng trường coi gần đúng bằng 10 m/s2 với biên độ góc ao sao cho lực căng sợi dây cực đại gấp 3 lần lực căng cực tiểu. Khi lực căng sợi dây gấp đôi giá trị cực tiểu thì tốc độ của vật là
A. 1 m/s.B. 1,2 m/s.C. 1,5 m/s.D. 2 m/s.
Câu 78: Một con lắc đơn có sợi dây dày 1m, vật nặng có khối lượng 0,2kg được treo vào điểm I và O là vị trí cân bằng của con lắc . Kéo vật đến vị trí dây treo lệch so với vị trí cân bằng 600 rồi thả không vận tốc ban đầu, lấy g = 10m/s2. Gắn một chiếc đinh vào trung điểm của đoạn IO sao cho khi qua vị trí cân bằng dây bị bị vướng đinh. Lực căng của dây treo trước và sau khi vướng đinh là
A. 4N và 4N.B. 6N và 12N.C. 4N và 6N.D. 12N và 10N.
Câu 79: Một con lắc đơn có sợi dây dài 1 m, vật nặng có khối lượng 0,2 kg, được treo vào điểm I và O là vị trí cân bằng của con lắc . Kéo vật đến vị trí dây treo có phương nằm ngang rồi thả không vận tốc ban đầu, lấy g = 10 m/s2. Gắn một chiếc đinh vào trung điểm đoạn IO, sao cho khi qua vị trí cân bằng dây bi vướng đinh. Lực căng của dây treo ngay trước và sau khi vướng đinh là
A. 6N và 10N.B. 6N và l2N.C. 6N và 6N. D. 12 N và 10N.
Câu 80: Một con lắc đơn sợi dây dài 1 m, vật nặng có khối lượng 0,2 kg, được treo vào điểm I và O là vị trí cân bằng của con lắc . Kéo vật đến vị trí dây treo có phương nằm ngang rồi thả không vận tốc ban đầu, lấy g = 10m/s2. Gắn một chiếc đinh vào điểm J trên đoạn IO (JO = 2JI), sao cho khi qua vị trí cân bằng dây bi vướng đinh. Lực căng của dây treo ngay trước và sau khi vướng đinh là
A. 6N và 12N.B. 6N và 8N.C. 6N và 6N.D. 12 N và10 N.
Câu 81: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ được treo vào đầu dưới của một sợi dây không dãn, đầu trên của sợi dây dược buộc cố định. Bỏ qua ma sát vả lực cản không khí. Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Cho gia tốc trọng trường bằng 10 m/s2. Độ lớn gia tốc tại vị trí biên bằng
A. 1 m/s2B. 0,1 m/s2.C. 10m/s2. D. 5,73 m/s2.
Câu 82: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ được treo vào đầu dưới của một sợi dây không dãn, đầu trên của sợi dây được buộc cố định. Bỏ qua ma sát và lực cản của không khí. Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Cho gia tốc trọng trường bằng 10 m/s2. Độ lớn gia tốc tại vị trí cân bằng là
A. 1 m/s2.B. 0,1 m/s2.C. 10 m/s2.D. 5,73 m/s2.
Câu 83: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ được treo vào đầu dưới của một sợi dây không dãn, đầu trên của sợi dây được buộc cố định. Bỏ qua ma sát và lực cản của không khí. Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Tỉ số giữa độ lớn gia tốc của vật tại vị trí cân bằng và độ lớn gia tốc tại vị trí biên bằng
A. 0,1.B. 0.C. 10.D. 5,73.
Câu 84: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ được treo vào đầu dưới của một sợi dây không dãn, đầu trên của sợi dày được buộc cố định. Bỏ qua ma sát và lực cản của không khí. Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc α (rad) nhỏ rồi thả nhẹ. Tỉ số giữa độ lớn gia tốc của vật tại vị trí cân bằng và độ lớn gia tốc tại vị trí biên bằng
A. a . B. 1,73a .C. 10a .D. 0.
Câu 85: Kết luận nào sau đây SAI? Một con lắc đơn đang dao động xung quanh mộtđiểm treo cố định, khi chuyển động qua vị trí cân bằng
A. tốc độ cực đại.B. li độ bằng 0.C. gia tốc bằng không.D. lực căng dây lớn nhất.
Câu 86: Một con lắc đơn đang thực hiện dao động nhỏ, thì
A. khi đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật.
B. gia tốc của vật luôn vuông góc với sợi dây.
C. khi đi qua vị trí cân bằng gia tốc của vật triệt tiêu.
D. tại hai vị trí biên gia tốc của vật tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động.
Câu 87: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Khi đi qua vị trí thấp nhất, gia tốc của vật có độ lớn
A. g.B. g(α0)2.C. g α0.D. 0.
Câu 88: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, dao động điều hòa tại nơi có gia tôc trọng trường là 10 (m/s2). Góc lớn nhất và dây treo hợp với phương thẳng đứng là α0 = 0,1 (rad). Tại vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng góc α = 0,01 (rad) thì gia tốc của con lắc có độ lớn là
A. 0,1 (m/s2).B. 0,0989 (m/s2). C. 0,17 (m/s2).D. 0,14 (m/s2).
Câu 89: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng 64 cm, dao động tại một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 với biên độ góc 7,2°. Lực cản môi trường nhỏ không đáng kể. Độ lớn gia tôc của vật ở vị trí cân bằng và vị trí biên có độ lớn lần lượt là
A. 0 và 0,4π m/s2.B. 0,016π2 và 4π m/s2.C. 0,016π2 và 0,4π m/s2. D. 0,4π m/s2 và 4πt m/s2.
Câu 90: Tại nơi cỏ gia tốc trọng trường g = 10 m/s2, một con lắc đơn có chiều dài 1 m, dao động với biên độ góc 60°. Trong quá trình dao động, cơ năng của con lắc được bao toàn. Tại vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 45°, gia tốc của vật nặng của con lắc có độ lớn là
A. 819 cm/s2.B. 500 cm/s2.C. 732 cm/s2.D. 887 cm/s2.
Câu 91: Một con lắc đơn có chiều đài 1 m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g = 10 m/s2. Tại vị trí dây treo hợp phương thẳng đứng góc 0,01 rad thì gia tốc góc có độ lớn là
A. 0,1 rad/s2.B. 0,0989 rad/s2. C. 0,14 rad/s2. D. 0,17 rad/s2.
SỰ BIẾN ĐỔI CHU KỲ CỦA CON LẮC ĐƠN
Câu 92: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại một nơi nhất định với chu kì T. Nếu tại đó có thêm ngoại lực có hướng thẳng đứng từ trên xuống, có độ lớn bằng 3 lần trọng lực thì chu kì dao động nhỏ của con lắc là
A. 2T.B. T/2.C. T/3,D. 3T.
Câu 93: Một con lắc đơn dây treo có chiều dài 0,5 m, quả cầu có khối lượng 10 (g). Cho con lắc dao động với li độ góc nhỏ trong không gian có thêm lực F có hướng thẳng đứng từ trên xuống có độ lớn 0,04 N, tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 (m/s2). Xác định chu kỳ dao động nhỏ
A. 1,959 s.B. 1.196 s.C. 1,845s.D. 1,12s.
Câu 94: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,04 kg mang điện tích q = −8.10−5 C được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường đều mà vectơ cường độ điện trường có độ lớn E = 40 V/cm và hướng thẳng đứng lên trên, tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,79 m/s2. Chu kì dao động điều hòa của con lắc là
A. 2,4 s.B. 1,05 s.C. 1,66s.D. 1,2 s.
Câu 95: Một hòn bi nhỏ khối lượng m treo ở đầu một sợi dây và dao động nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động thay đổi bao nhiêu lần nếu hòn bi được tích một điện tích q > 0 và đặt trong một điện trường đều có vectơ cường độ điện trường thẳng đứng hướng xuống và có độ lớn E sao cho qE = 3mg.
A. tăng 2 lần.B. giảm 2 lần.C. tăng3 lần.D. giảm3 lần.
Câu 96: Một con lắc đơn gồm một sợi dây nhẹ không dãn, cách điện và quả cầu khối lượng 100 (g). Tích điện cho quá cầu một điện lượng 10 (μC) và cho con lắc dao động trong điện trường đều hướng thẳng đứng lên trẽn và có cường độ 50000 (V/m). Lấy gia tốc trọng trường 9,8 (m/s2). Bỏ qua mọi ma sát và lực cản. Tính chu kì dao động của con lắc . Biết chu kì con lắc khi không có điện trườns là 1,5 s.
A. 2,14 s.B. 1,22 s.C. 2,16 s.D. 2,17 s.
Câu 97: Một con lắc đơn dao động bé có chu kỳ T. Đặt con lắc trong điện trường đều hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới. Khi quả cầu của con lắc tích điện q1 thì chu kỳ của con lắc là T1 = 5T. Khi quả cầu của con lắc tích điện q2 thì chu kỳ là T2 = 5T/7. Tỉ số q1/q2 là
A. −7.B. −1C. −1/7.D. 1
Câu 98: Một con lắc đơn dao động điều hòa trong điện trường đều, có véc tơ cường độ điện trường có phương thẳng đứng và chiều hướng xuống. Biết khi vật không tích điện thì chu kì dao động của con lắc là 1,5 s, khi con lắc tích điện q1 thì chu kì con lắc là 2,5 s, khi con lắc tích điện q2 thì chu kì con lắc là 0,5 s. Tỉ số q1/q2 là
A. −2/25. B. −5/17.C. −2/15.D. −1/5.
Câu 99: Một con lắc đơn khối lượng 40 g dao động trong điện trường có cường độ điện trường hướng thẳng đứng từ trên xuống và có độ lớn E = 4.104 V/m, cho gia tốc trọng trường 9,8 m/s2. Khi chưa tích điện con lắc dao động với chu kỳ 2 s. Khi cho nó tích điện q = −2.10−6C thì chu kỳ dao động là:
A. 2,42 s.B. 2,24 s.C. 1,55 s.D. 3,12 s.
Câu 100: Một con lắc đơn được tạo thành bằng một dây dài khối lượng không đáng kế, đầu treo một hòn bi kim loại khối lượng 10 g, mang điện tích 0,2 μC, chu kỳ dao động nhỏ của con lắc là 2 s. Đặt con lắc trong một điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường hướng thẳng đứng xuống dưới và có độ lớn 10000 (V/m). Cho gia tốc trọng trường 10 m/s2. Chu kỳ dao động là
A. 1,85 s.B. 1,81 s.C. 1,98 s.D. 2,10 s.
Câu 101: Một con lắc đơn, khối lượng vật nặng m = 80 g, treo trong một điện trường đều hướng thẳng đứng lên, có độ lớn E = 4800 V/m. Khi chưa tích điện cho qua nặng chu kì dao động nhỏ của con lắc là 2 s, tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Truyền cho qua nạng điện tích q = +5.10−5 C thì chu kì dao dộng nhỏ là
A. 1,6 s.B. 1,75 s.C. 2,5s.D. 2,39 s.
Câu 102: Một con lắc đơn được tạo thành bằng một dây dài khối lượng không đáng kể, đầu treo một hòn bi kim loại khối lượng m = 10 g, mang điện tích q = 2.10−7 C . Đặt con lắc trong một điện trường đều có véc tơ E hướng thẳng đứng xuống dưới. Cho g = 10 m/s2, chu kỳ con lắc khi E = 0 là T = 2 s. Chu kỳ dao động của con lắc khi E = 104 V/m là
A. 2,02 s.B. 1,88 s.C. 2,4 sD. 1,98 s.
Câu 103: Một con lắc đơn dao động điều hòa trong điện trường đều, có véc tơ cường độ điện trường hướng thẳng xuống. Khi vật treo chưa tích điện thì chu kỳ dao động là 2 (s), khi vật treo lần lượt tích điện q1 và q2 thì chu kỳ dao động tương ứng là 2,4 (s) và 1,6 (s). Tỉ số q1:q2 là:
A. −44/81.B. −81/44.C. −24/57.D. −57/24.
Câu 104: Một đồng hồ quả lắc đếm giây (có chu kì bằng 2 s), quả lắc được coi như một con lắc đơn với dây treo và vật nặng làm bằng đồng có khối lượng riêng là 8900 kg/m3. Giả sử đồng hồ treo trong chân không. Đưa đồng hồ ra không khí thì chu kì dao động của nó bằng bao nhiêu? Biết khối lượng riêng của không khí trong khí quyển là 1,3 kg/m3. Bỏ qua ảnh hưởng của lực cản không khí.
A. 2,00024 s.B. 12,00015 s.C. 2,00012 s.D. 2,00013 s.
Câu 105: Con lắc đơn ở đầu một sợi dây mảnh dài kim loại, vật nặng làm bằng chất có khối lượng riêng 8g/cm3. Khi dao động trong bình chân không thì chu kỳ dao động là 2s. Khi con lắc đơn dao động trong một bình chất khí thì thấy chu kỳ tăng lên một lượng 250μs. Tính khối lượng riêng của chất khí
A. 0,002 g/cm3. B. 2,8 g/cm3.C. l,8g/cm3.D. 0,8 g/cm3.
Câu 106: Một con lắc đơn treo vào đầu một sợi dây mảnh bằng kim loại, vật nặng có khối lượng riêng D . Khi dao động nhỏ trong bình chân không thì chu kì dao động là T. Bỏ qua mọi ma sát, khi dao động nhỏ trong một chất khí có khối lượng riêng
thì chu kỳ dao động là .
A. T/(l + ε/2).B. T(1 + ε/2).C. T(1 − ε/2).D. T/(l − ε/2).
Câu 107: Một con lắc đơn với vật nhỏ có khối lượng m mang điện tích q > 0 được coi là điện tích điểm. Ban đầu con lắc dao động dưới tác dụng chi của trọng trường có biên độ góc αmax. Khi con lắc ở vị trí biên, tác dụng điện trường đều mà vectơ cường độ điện trường có độ lớn E và hướng thẳng đứng xuống dưới. Biết qE = 2mg. Cơ năng của con lắc sau khi tác dụng điện trường thay đổi như thế nào?
A. giảm 200%. B. tăng 200%.C. tăng 300%.D. giảm 300%.
Câu 108: Một con lắc đơn vật nhỏ có khối lượng m mang điện tích q > 0 được coi là điện tích điểm. Ban đầu con lắc dao động dưới tác dụng chi của trọng trường có biên độ góc αmax. Khi con lắc ở vị trí cân bằng, tác dụng điện trường đều mà vectơ cường độ điện trường có độ lớn E và hướng thẳng đứng xuống dưới. Biết qE = 2mg. Cơ năng của con lắc sau khi tác dụng điện trường thay đổi như thế nào?
A. giảm 200%. B. tăng 200%.C. không thay đổi. D. giảm 300%.
Câu 109: Một con lắc đơn vật nhỏ có khối lượng m mang điện tích q > 0 được coi là điện tích điểm. Ban đầu con lắc dao động dưới tác dụng chỉ của trọng trường có biên độ góc αmax. Khi con lắc có li độ góc 0,25 αmax, tác dụng điện trường đều mà vectơ cường độ điện trường có độ lớn E và hướng thẳng đứng xuống dưới. Biết qE = mg. Cơ năng của con lắc sau khi tác dụng điện trường thay đổi như thế nào?
A. giảm 2,5%. B. tăng 2,5%.C. tăng 6,25%. D. giảm 6,25%.
Câu 110: Một con lắc đơn vật nhỏ có khối lượng m mang điện tích q > 0 được coi là điện tích điểm. Ban đầu con lắc dao động dưới tác dụng chỉ của trọng trường có biên độ góc αmax. Khi con lắc có li độ góc 0,5
αmax, tác dụng điện trường đều mà vectơ cường độ điện trường có độ lớn E và hướng thẳng đứng xuống dưới. Biết qE = mg. Cơ năng của con lắc sau khi tác dụng điện trường thay đổi như thế nào?
A. giảm 25%.B. tăng 25%.C. tăng 75%.D. giảm 75%.
Câu 111: Con lắc đơn dao động nhỏ trong một điện trường đểu có phương thẳng đứng hướng xuống, vật nặng có điện tích dương; biên độ A và chu kỳ dao động T. Vào thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng thì đột ngột tắt điện trường. Chu kỳ và biên độ của con lắc khi đó thay đổi như thế nào? Bỏ qua mọi lực cản.
A. Chu kỳ tăng; biên độ giảm.B. Chu kỳ giảm; biên độ giảm,
C. Chu kỳ giảm; biên độ tăng.D. Chu kỳ tăng; biên độ tăng.
Câu 112: Một con lắc đơn dây treo có chiều dài 0,5 m, quả cầu có khối lượng 100 (g), tại nơi có thêm trường ngoại lực có độ lớn 0,5 N có hướng thẳng đứng lên trên. Lấy g = 10 (m/s2). Kéo con lắc sang phải và lệch so với phương thẳng đứng góc 9° rồi thả nhẹ. Tính tốc độ cực đại của vật.
A. 0,417 m/sB. 0,496 m/s.C. 2,03 m/s.D. 0,248 ms.
Câu 113: Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động điều hòa với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng 0,75 gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hòa với chu kì T’ bằng
A. 2T.B. T/2.C. T/
.D. T /2 .
Câu 114: Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động điều hòa với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hòa với chu kì T’ bằng
A. 2TB. T/2C.
.D. T
Câu 115: Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động điều hòa với chu kì T. Khi thang máy đi xuống thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hòa với chu kì T’ bằng
A. 2TB. T/2C.
D.
Câu 116: Một con lắc đơn treo vào một thang máy thẳng đứng, tại nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s2. Khi thang máy đứng yên thì con lắc dao động với chu kỳ 1 s, khi thang máy chuyển động lên trên chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 2,5 m/s2 thì chu kì dao động là
A. 0,89 s.B. 1,12 s.C. 1,15 s.D. 0,87 s.
Câu 117: Treo con lắc đơn có độ dài 100 cm trong thang máy, tại nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s2. Cho thang máy chuyển động nhanh dần đều đi xuống với gia tốc 0,5 m/s2 thì chu kỳ dao động điều hòa của nó là:
A. 2,04 s.B. 1,94 s.C. 19,4 s.D. 20,4 s.
Câu 118: Treo một con lắc đơn vào trần thang máy. Khi thang máy chuyển động đều thì chu kỳ con lắc là 1 s. Cho thang máy chuyển động chậm dần đều xuống dưới với gia tốc 2g (g là gia tốc rơi tự do) thì chu kỳ mới của con lắc là
A. 1/
s. B. 1 s C.
s.D. 0,5s
Câu 119: Con lắc lò xo có treo vào trần thang máy, khi thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc a thì độ dãn lò xo là 5 cm, khi thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a thì độ dãn lò xo là 3 cm. Tìm a theo g.
A. g/2.B. g/4.C. g/6.D. 3g/7.
Câu 120: Một con lắc đơn treo vào một thang máy thẳng đứng, khi thang máy đứng yên thì con lắc dao động với chu kỳ ls, khi thang máy chuyển động thì con lắc dao động với chu kỳ 0,96 s. Thang máy chuyển động
A. nhanh dần đều đi lên.B. nhanh dần đều đi xuốngC. chậm dần đều đi lên.D. thẳng đều.
Câu 121: Một thang máy chuyển động theo phương thẳng đứng biến đổi đều với gia tốc nhỏ hơn gia tốc trọng trường g tại nơi đặt thang máy. Trong thang máy có con lắc đơn dao động nhỏ. Chu kì dao động của con lắc khi thang máy đứng yên bằng 1,1 lần khi thang máy chuyển động. Điều đó chứng tỏ véctơ gia tốc của thang máy
A. hướng lên trên và độ lớn là 0,1lg.B. hướng lên trên và có độ lớn là 0,2 lg.
C. hướng xuống dưới và có độ lớn là 0,1lg.D. hướng xuống dưới và có độ lớn là 0,2lg.
Câu 122: Con lắc đơn treo ở trần một thang máy, đang dao động điều hoà . Khi con lắc về đúng tới vị trí cân bằng thì thang máy bắt đầu chuyên động chậm dần đều lên trên thì
A. biên độ dao động giảm.B. biên độ dao động không thay đối.
C. lực căng dây tăng.D. biên độ dao động tăng.
Câu 123: Một con lắc đơn dao động điều hòa trong một thang máy đứng yên tại nơi có gia tốc g = 9,8 m/s2 với năng luợng dao động 150 mJ. Thang máy bắt đầu chuyển động nhanh dần đều xuống dưới với gia tốc 2,5 m/s2. Biết thời điểm thang máy bắt đầu chuyển động là lúc con lắc có vận tốc bang 0. Con lắc sẽ tiếp tục dao động trong thang máy với năng lượng
A. 144 mJ.B. 120 mJ.C. 112mJ.D. 150 mJ.
Câu 124: Một con lắc đơn dao động điều hòa trong một thang máy đứng yên tại nơi có gia tốc g = 9,8 m/s2 với năng lượng dao động 150 mJ. Thang máy bắt đầu chuyển động nhanh dần đều lên trên với gia tốc 2,5 m/s2. Biết thời điểm thang máy bắt đầu chuyển động là lúc con lắc có li độ bằng nửa li độ cực đại. Con lắc sẽ tiếp tục dao động trong thang máy với năng lượng
A. 140,4 mJ.B. 188 mJ.C. 112mJ.D. 159,6 mJ.
Câu 125: Một con lắc đơn gồm quả cầu tích điện buộc vào một sợi dây mảnh cách điện. Con lắc được treo trong điện trường đều của một tụ điện phẳng có các bản đặt thẳng đứng. Khi vật ở vị trí cân bằng sợi dây lệch 45° so với phương thẳng đứng. Bỏ qua mọi ma sát và lực cản. Xác định chu kì dao động bé của con lắc đơn. Biết rằng, chu kì dao động của nó khi không có điện trường là T.
A. T
.B. T/
.C. T. 2−0,25. D. T.2−0425.
Câu 126: Một con lắc đơn gồm một quả cầu kim loại nhỏ, khối lượng 1 g, tích điện dương 5,66.10−7C, được treo vào một sợi dây mảnh dài 1,4 m trong điện trường đều có phương nằm ngang có độ lớn 10000 V/m, tại một nơi có gia tốc trọng trường 9,79m/s2. Con lắc ở vị trí cân bằng khi phương của dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc?
A. 10°.B. 20°.C. 30°.D. 60°.
Câu 127: Hai con lắc đơn có chiều dài dây treo như nhau, cùng đặt trong một điện trường đều có phương nằm ngang. Hòn bi của con lắc thứ nhất không tích điện, chu kì dao động nhỏ của nó là T. Hòn bi của con lắc thứ hai được tích điện, khi nằm cân bằng thì dây treo của con lắc này tạo với phương thẳng đứng một góc bằng 60°. Chu kì dao động nhỏ của con lắc thứ hai là
A. T.B. T/
C. 0,5TD. T
Câu 128: Một con lắc đơn gồm một quả cầu kim loại nhỏ, khối lượng 100 g, tích điện dương 10−4 C, được treo vào một sợi dây mảnh dài 0,5 m trong điện trường đều có phương nằm ngang có độ lớn 50 V/cm, tại một nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s2. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc trong điện trường là
A. 1,35 s.B. 1,51 s.C. 2,97 s.D. 2,26 s.
Câu 129: Một con lắc đơn gồm quả cầu nặng kim loại nhỏ, khối lượng 100g, tích điện dương 10−4C, được treo vào một sợi dây mảnh dài 0,5m, trong điện trường đều của một tụ điện phẳng có các bản đặt thẳng đứng cách nhau 2,2 cm. Hiệu điện thế đặt vào hai bản 88V tại nơi có g = 10 (m/s2). Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc trong điện trường là
A. 0,938 s.B. 0,389 s.C. 0,659 s.D. 0,957 s.
Câu 130: Tích điện cho quả cầu khối lượng m của một con lắc đơn điện tích Q rồi kích thích cho con lắc đơn dao động điều hòa trong điện trường đều cường độ E, gia tốc trọng trường g (sao cho |QE| < mg). Để chu kì dao động của con lắc trong điện trường tăng so với khi không có điện trường thì
A. điện trường hướng thẳng đứng từ dưới lên và Q > 0.
B. điện trường hướng nằm ngang và Q < 0.
C. điện trường hướng thẳng đứng từ dưới lên và Q < 0.
D. điện trường hướng nằm ngang và Q > 0.
Câu 131: Tích điện cho quả cầu khối lượng m của một con lắc đơn điện tích Q rồi kích thích cho con lắc đơn dao động điều hòa trong điện trường đều cường độ E, gia tốc trọng trường g (sao cho |QE| < mg). Để chu kì dao động của con lắc trong điện trường giảm so với khi không có điện trường thì
A. điện trường hướng thẳng đứng từ dưới lên và Q > 0.
B. điện trường hướng nằm ngang và Q=0 .
C. điện trường hướng thẳng đứng từ trên xuống và Q < 0.
D. điện trường hướng nằm ngang và Q = 0.
Câu 132: Một con lắc đơn dây treo có chiều dài 0,5m quả cầu có khối lượng 100 g tại nơi có thêm trường ngoại lực có độ lớn 1N có hướng từ trái sang phải. Lấy g = 10 m/s2. Kéo con lắc sang phải và lệch so với phương thẳng đứng góc 300 rồi thả nhẹ. Tính tốc độ cực đại của vật
A. 0,69 m/s.B. 3,24 m/s.C. 1,38 m/s.D. 2,41 m/s.
Câu 133: Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện tích 2.10−5 C . Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương ngang và có độ lớn 5.104 V/m. Trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo và song song với vectơ cường độ điện trường, kéo vật nhỏ theo chiều của vectơ cường độ điện trường sao cho dây treo hợp với vectơ gia tốc trong trường một góc 54° rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa . Lấy g = 10 m/s2. Tính tốc độ của vật khi sợi dây sang phải và lệch so với phương thẳng đứng góc 40°.
A. 0,59 m/sB. 0,49 m/s.C. 2,87 m/sD. 0,49m/s
Câu 134: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m treo trong một toa xe, lấy g = 10 m/s2. Khi toa xe chuyển động trên đường ngang với gia tốc 2 m/s2 thì chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn là:
A. 2,24 s.B. 1,97 s.C. 1,83 s.D. 0,62 s.
Câu 135: Một con lắc đơn có chu kì dao động biên độ góc nhỏ T = 1,5 s. Treo con lắc vào trần xe đang chuyển động theo phương ngang thì khi ở vị trí cân bằng dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 30°. Chu kì con lắc trong xe là
A. 2,12 s.B. 1,4 s.C. 1,83 s.D. 1,61 s.
Câu 136: Một con lắc đơn có chu kì dao động biên độ góc nhỏ T. Treo con lắc vào trầ xe đang chuyển động theo phương ngang thì khi ở vị trí cân bằng dây treo hợp với phương thẳng đứng góc α. Chu kì dao động nhỏ của con lắc trong xe là
A.
B.
C.
D.
Câu 137: Một con lắc đơn treo con lắc vào trần một toa xe khi xe chuyển động thẳng đều thì chu kì dao động nhỏ con lắc là 2 s. Cho gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Nếu xe chuyển động nhanh dần đều trên mặt phẳng nằm ngang thì khi ở vị trí cân bằng dây treo con lắc hợp với phương thẳng đứng góc 30°. Gia tốc toa xe và chu kì dao động nhỏ của con lắc khi toa xe chuyển động nhanh dần đều lần lượt là
A. 2,6 m/s2 và 1,47 s.B. 5,8 m/s2 và 1,9 s.C. 1,5 m/s2 và 1,27 s.D. 2,5 m/s2 và 1,17 s.
Câu 138: Một con lắc đơn gồm dây dài 1,5 m vật nặng 100 g dao động điều hòa tại nơi có thêm trường ngoại lực có độ lớn 1 N có hướng lên trên và hợp với phương thẳng đứng góc 60°. Lấy g = 10 m/s2. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc là
A. 2,43 s.B. 1,41 s.C. 1,688s.D. 1,99 s.
Câu 139: Một con lắc đơn gồm dây dài 1,5 m vật nặng 100 g dao động điều hòa tại nơi có thêm trường ngoại lực có độ lớn 1 N có hướng hợp với hướng của trọng lực một góc 120°. Lấy g = 10m/s2. Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn là
A. 2,43 s.B. 1,41 s.C. 1,69s.D. 1,99 s.
Câu 140: Một con lắc đơn gồm quả cầu tích điện dương 100 μC, khối lượng 100 (g) buộc vào một sợi dây mảnh cách điện dài 1 m. Con lắc được treo trong điện trường đều 10 kV/m của một tụ điện phẳng có các bản đặt nghiêng so với phương thẳng đứng góc 30° (bản trên tích điện dương), tại nơi có g = 9,8 (m/s2). Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc trong điện trường là
A. 0,938 s.B. 1,99 s.C. 0,659 s.D. 1,51 s.
Câu 141: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T tại nơi có thêm trường ngoại lực có độ lớn F có hướng ngang. Nếu quay phương ngoại lực một góc 30° thì chu kì dao động bằng 2,007 s hoặc 1,525 s. Tính T.
A. 0,58 s.B. 1,41 s.C. 1,688s.D. 1,99 s.
Câu 142: Một toa xe trượt không ma sát trên một đường dổc xuống dưới, góc nghiêng của dốc so với mặt phẳng nằm ngang là α = π/6. Lấy gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Treo lên trần toa xe một con lắc đơn gồm dây treo chiều dài 1 (m) nối với một quả cầu nhỏ. Trong thời gian xe trượt xuống, chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn là
A. 1,6 s.B. 1,9 s.C. 2,135 s.D. 1,61 s.
Câu 143: Một toa xe trượt không ma sát trên một đường dốc xuống dưới, góc nghiêng của dốc so với mặt phẳng nằm ngang là 15°. Lấy gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Treo lên trần toa xe một con lắc đơn mà dây treo chiều dài 0,5 (m). Trong thời gian xe trượt xuống, chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn là
A. 2,89 s.B. 1,29 s.C. 2,135s.D. 1,43 s.
Câu 144: Một con lắc đơn sợi dây dài
m treo trên trần một chiếc xe lăn không ma sát xuống một cái dốc có góc nghiêng 30° so với mặt phẳng nằm ngang thì vị trí cân bằng con lắc là vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng cũng bằng 30° (lấy g = 10 m/s2). Cho con lắc dao động thì chu kỳ của nó bằng
A. 2,8 s.B. 2,4 s.C. 2,2 s.D. 2,3 s.
Câu 145: Treo con lắc đơn dài
= g/40 mét (g là gia tốc trọng trường) trong xe chuyển động nhanh dần đều hướng xuống trên mặt phẳng nghiêng 30° so với phương ngang với gia tốc a = 0,75g. Tìm chu kì dao động nhỏ của con lắc?
A. 1,12 sB. 1,05 s. C. 0,86 s.D. 0,98 s.
Câu 146: Một con lắc đơn treo vào trần toa xe, lúc xe đứng yên thì nó dao động nhỏ với chu kỳ T. Cho xe chuyển động thẳng đều lên mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng α thì nó dao động với chu kỳ là:
A. T’ = Tcosα. B. T’= T.C. T’ = Tsinα. D. T’= Ttanα.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D
2.C
3.D
4.B
5.C
6.A
7.C
8.C
9.A
10.A
11.A
12.B
13.C
14.A
15.A
16.C
17.A
18.A
19.B
20.C
21.D
22.C
23.D
24.C
25.C
26.C
27.A
28.A
29.D
30.C
31.C
32.D
33.D
34.C
35.B
36.C
37.C
38.D
39.C
40.B
41.D
42.C
43.B
44.B
45.C
46.A
47.B
48.C
49.B
50.C
51.B
52.A
53.C
54.C
55.B
56.A
57.A
58.A
59.A
60.B
61.C
62.A
63.A
64.C
65.B
66.A
67.B
68.C
69.D
70.B
71.A
72.D
73.A
74.A
75.A
76.D
77.D
78.C
79.A
80.B
81.A
82.B
83.A
84.A
85.C
86.D
87.B
88.D
89.C
90.A
91.A
92.B
93.B
94.B
95.B
96.A
97.B
98.A
99.B
100.C
101.D
102.D
103.A
104.B
105.A
106.B
107.B
108.C
109.C
110.C
111.D
112.D
113.A
114.C
115.C
116.C
117.A
118.A
119.B
120.A
121.B
122.D
123.C
124.D
125.C
126.C
127.B
128.A
129.D
130.A
131.B
132.A
133.D
134.B
135.B
136.A
137.B
138.A
139.A
140.D
141.C
142.C
143.D
144.A
145.B
146
Hướng dẫn chấm điểm bằng điện thoại
https://www.youtube.com/watch?v=b9s7p5fWWp4&t=5s
https://www.youtube.com/watch?v=7jkK4OJ48ZE
https://drive.google.com/file/d/139Qzo8vGE0qemK4O2lSWZsDM7ibXTXkt/view?usp=sharing
Hướng dẫn Tạo đề trắc nghiệm trong 5 phút
https://www.youtube.com/watch?v=XdpK5XQzlUk&t=27s
Chúng tôi hiện có hơn 60 nghìn tài liệu để bạn tìm
Xem thêm |
![]() |
![]() Bài giảng của giáo sư Walter Lewin về con lắc
(2019-10-16) |
![]() Chương trình môn Vật lí mới: Nhiều nội dung Dự thảo giống môn KHTN: Có chủ đích hay sao chép?
(2019-09-09) |
![]() Khi bạn ném rác vào núi lửa thì chuyện gì xảy ra?
(2019-09-04) |
![]() Video Dải Ngân hà tuyệt đẹp, cho thấy Trái đất quay rõ ràng ra sao
(2019-09-03) |
![]() Ngày 11/02/2021 |
![]() Ngày 11/02/2021 |
![]() Ngày 03/02/2021 |
![]() Ngày 03/02/2021 |
![]() Ngày 03/02/2021 |