ĐOÀN VĂN DOANH - 3,913 lượt tải
Chuyên mục: Đề thi THPT quốc gia chính thức môn Vật lý
Để download tài liệu ĐỀ THI TNPT 2020 - MÃ ĐỀ 202 _ FILE WORD CÓ HDG CÂU KHÓ _ NGUỒN TỪ THẦY ĐOÀN VĂN LƯỢNG các bạn click vào nút download bên dưới.
Mời bạn truy cập vào kho download tài nguyên với thư viện giáo án điện tử, thư viện đề kiểm tra - trắc nghiệm và nhiều tài nguyên quý giá khác nữa.
Nếu bạn thích tài liệu ĐỀ THI TNPT 2020 - MÃ ĐỀ 202 _ FILE WORD CÓ HDG CÂU KHÓ _ NGUỒN TỪ THẦY ĐOÀN VĂN LƯỢNG , click nút "Cảm ơn" hoặc "Thích" và chia sẻ cho bạn bè mình.
► Like TVVL trên Facebook nhé! |
||||||||
|
Chú ý:
- Có thể font chữ sẽ không hiển thị đúng, bạn nên click nút download để tải về máy đọc cho hoàn thiện.
- Download bộ font .VnTimes, VNI-Times đầy đủ nếu máy bạn chưa có đủ font tiếng Việt.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
( Đề thi có 4 trang)
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2020
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 202
Họ, tên thí sinh: ……………………………………………….
Số báo danh: …………………………………………………..
Một vòng dây dẫn kín được đặt trong từ trường. Khi từ thông qua vòng dây biến thiên một lượng trong một khoảng thời gian t đủ nhỏ thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây là
A.
B.
C.
D.
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần thì cảm kháng của cuộn cảm là ZL. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng . Cực tiểu giao thoa tại các điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ nguồn truyền tới đó bằng
A.
với k= 0,±1, ±2B.
với k= 0,±1, ±2
C.
với k= 0,±1, ±2D.
với k= 0,±1, ±2
Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của nước có giá trị nhỏ nhất đối với ánh sáng đơn sắc nào sau đây?
A.Ánh sáng vàng B. Ánh sáng lục C. Ánh sáng chàm D. Ánh sáng đỏ
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có li độ x thì thế năng của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây
A.
B.
C.
D.
Một máy biến áp lý tưởng đang hoạt động. Gọi U1 và U2 lần lượt là điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp và ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở. Nếu máy biến áp là máy hạ áp thì
A.
B.
C.
D.
Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Chiếu bức xạ có bước sóng vào
mặt một tấm kim loại có công thoát A thì hiện tượng quang điện xảy ra khi
A.
B.
C.
D.
Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau, có biên độ lần lượt là A1 và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A. Công thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm
thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu R là UR. Hệ số công suất của đoạn mạch là cos. Công thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Một trong những đặc trưng sinh lí của âm là
A. Mức độ cường âmB. Tần số âmC. Đồ thị dao động âmD.Âm sắc
Một mạch dao động lý tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L đang có dao động điện từ tự do. Đại lượng
A. Tần số dao động điện tử tự do trong mạch B. Cường độ điện trường trong tụ điện
C.Chu kỳ dao động điện tử tự do trong mạch D. Cảm ứng từ trong cuộn cảm
Số prôtôn có trong hạt nhân
là
A. 288 B. 82 C.206 D.124
Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính các quỹ đạo dừng: K, L, M, N, O,… của
electron tăng tỉ lệ với bình phương của các số nguyên liên tiêp. Quỹ đạo dừng K có bán kính r0 ( bán kính
Bo). Quỹ đạo dừng O có bán kính
A. 4r0 B. 25r0 C. 9r0 D. 16r0
Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, micro ở máy phát thanh có tác dụng:
A. Trộn sóng âm tần với sóng cao tầnB. Tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần
C. Biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số
D. Biến dao động điện thành dao động âm có cùng tần số
Khi nói về các tia phóng xạ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia là dòng các hạt nhân
B. Tia + là dòng các pôzitron
B. Tia - là dòng các electron D. Tia là dòng các hạt nhân
Một sóng cơ hình sin có chu kỳ T lan truyền trong một môi trường với tốc độ . Bước sóng của
sóng này
A.
B.
C.
D.
Một nguồn điện một chiều có suất điện động E đang phát điện ra mạch ngoài với dòng điện có cường độ I. Công của nguồn điện thực hiện trong khoảng thời gian t được tính bằng công thức nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Cường độ dòng điện i 3
cos(100t ) (A) có giá trị hiệu dụng là:
A. 100 A B. A C. 3 A D. 3
A
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia X làm ion hóa không khí
B. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại
C. Tia X có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại
D. Tia X làm phát quang một số chât
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x Acos(t ) với A>0, ω>0. Đại lượng x được
gọi là
A. Tần số dao động B. Li độ dao động C. Biên độ dao động D. Pha của dao động
Lấy c= 3.108m / s. Bức xạ có tần số 1,5.1015Hz là
A. Tia hồng ngoại B. Tia Rơn-Ghen C. Tia tử ngoại D. Ánh sáng nhìn thấy
Hạt nhân
có khối lượng 6,0135 u. Cho khối lượng của proton và notron lần lượt là 1,0073 u; 1,0087u ; Lấy l u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân
là
A. 32,1 MeV B. 10,7 MeV C. 5,4 MeV D. 96,4 MeV
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 60 mắc nối tiếp với tụ điện. Biết
dung kháng của tụ điện là 80 . Tổng trở của đoạn mạch là:
A. 100 B.70 C. 140 D. 20
Trong thí nghiệm Y-ăng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp trên màn quan sát là 3,0 mm. Khoảng vân trên màn là
A. 1,5mm B. 0,75mm C. 0,60 mm B. 1,2mm
Trên một đường sức của một điện trường đều có hai điểm A và B cách nhau 20cm. Biết cường độ điện trường là 1000 V/m, đường sức điện có chiều từ A đến B. Hiệu điện thế giữa A và B là UAB. Giá trị của UAB là
A.200 V B. 50 V C. 980 V D. 1020 V
Một sợi dây dài
có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 3 bụng sóng. Sóng truyền trên dây có bước sóng là 40cm. Giá trị của
là
A.120 cm B. 60 cm C. 70cm D. 140 cm
Đặt điện áp xoay chiều u U
cos100t (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì có cộng hưởng điện. Biết cuộn cảm có cảm kháng 20 . Điện dung của tụ điện có giá trị là
A. 0,064 F B. 1,59.10-4 F C. 5,0.10-4 F D. 0,20 F
Giới hạn quang dẫn của PbTe là 4,97 m. Lấy h= 6,625.10-34 J.s, c=3.108 m/s. Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của PbTe là
A. 4.10-20 J B. 1,33.10-34 J C. 4.10-23 J D. 1,33.10-28 J
Một con lắc đơn có chiều dài 80 cm đang dao động cưỡng bức với biên độ góc nhỏ, tại nơi có g=10 m/ s2. Khi có cộng hưởng, con lắc dao động điều hòa với chu kì là
A. 1,39s B. 1,78sC. 0,97s D. 0,56s
Một sóng điện từ có tần số 50 Hz đang lan truyền trong chân không. Lấy c= 3.108 m/s. Sóng này có bước sóng là:
A. 3000m B. 0,17m C. 6000m D. 0,33m
m(g)
O
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ A có khối lượng m. Lần lượt treo thêm các quả cân vào A thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc tương ứng là T. Hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của T2 theo tổng khối lượng m của các quả cân treo vào A. Giá trị của m làA. 80 g B. 120 g
C. 100 g D. 60 g
Đặt một điện áp u 40
cos(100t ) (V)
vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Điều chỉnh R đến giá trị để công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó, biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là
A.
B.
C.
D.
Hai vật A,B dao động điều hòa cùng tần số. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x1 của A và x1 của B theo thời gian t. Hai dao động của A và B lệch pha nhau
right94020
t
x2
O
x1
x
00t
x2
O
x1
x
A. 1,70 rad.B. 1,65 rad.C. 1,79 rad.D. 0,20 rad.
Một người dùng kính lúp để quan sát vật AB có chiều cao 12,5 m được đặt vuông góc với trục chính của kính (A nằm trên trục chính). Khi mắt đặt sát sau kính và ngắm chúng ở điểm cực cận thì góc trông ảnh của vật qua kính là 3.10-4 rad. Biết mắt người này có khoảng cực cận Đ = 25cm. Tiêu cự của kính lúp bằng
A. 5,0 cm B. 4,5cm C. 4,0 cm D. 5,5 cm
454215532194500 Điện năng được truyền tải từ máy hạ áp A đến máy hạ áp B bằng đường dây tải điện một pha như sơ đồ hình bên. Cuộn sơ cấp của A được nối với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, cuộn thứ cấp của B được nối với tải tiêu thụ X. Gọi tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp của A là k1, tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp B là k2. Ở tải tiêu thụ, điện áp hiệu dụng như nhau, công suấttiêu thụ điện như nhau trong hai trường hợp: k1=32 và k2= 68 hoặc k1=14 và k2=162. Coi các máy hạ áp là lí tưởng, hệ số công suất của các mạch điện luôn bằng 1. Khi k1=14 và k2=162 thì tỉ số giữa công suất hao phí trên đường dây truyền tải và công suất ở tải tiêu thụ là
A. 0,009 B. 0,052 C. 0,019 D. 0,107
Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B cách nhau 10,6 cm dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách từ A tới cực đại giao thoa xa A nhất là 10,0 cm. Biết số văn giao thoa cực đại nhiều hơn số vân giao thoa cực tiểu. Số vân giao thoa cực tiểu nhiều nhất là
A.6 B.8 C. 4 D. 10
Một con lắc có chiều dài 81 cm đang dao động điều hòa với biên độ góc 9 tại nơi có
(
). Chọn t = 0 khi vật nhỏ của con lắc đi qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật nhỏ đi được trong khoảng thời gian từ t= 0 đến t =1,05s là
A. 27,2 cm B. 31,8 cm C. 29,7cm D. 33,3 cm
right331470
M
N
k
00M
N
k
Cho hệ vật gồm lò xo nhẹ có độ cứng k= 20 N/m, vật M có khối lượng 36 g được nối với vật N có khối lượng 144 g bằng một sợi dây không dãn vắt qua ròng rọc như hình bên. Bỏ qua mọi ma sát, Bỏ qua khối lượng dây và ròng rọc. Ban đầu giữ M tại vị trí để lò xo không biến dạng, N ở xa mặt đất. Thả nhẹ M để cả 2 vật cùng chuyển động, sau 0,2 s thì dây bị đứt. Sau khi dây đứt, M dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ A. Lấy g = 10 m/s2 (π2 = 10). Giá trị của A bằng:A. 10,2 cm.B. 12,5 cm.
C. 11,2 cm.D. 14,3 cm.
O
Đặt điện áp xoay chiều u có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 50Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch là i.Hình bên là một phần đường cong biểu diễn mối liên hệ giữa i và p với p = ui. Giá trị của L gần nhất với giá trị nào sau đây?A. 0,92 H B. 0,76 H
C. 0,21 H D. 0,34 H
Một sợi dây dài 96 cm căng ngang có hai đầu A và B cố định. M và N là hai điểm trên dây với MA= 39 cm và NA= 81 cm. Trên dây có sóng dừng với sô bụng nằm trong khoảng từ 5 bụng đến 19 bụng. Biết phần tử dây tại M và N dao động cùng pha và cùng biên độ. Gọi d là khoảng cách từ M đến điểm nút gần nó nhất. Giá trị của d gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,1 cm B. 1,6 cm C. 3,1cm D. 4,6 cm
-----HẾT-----
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ: 202
1.D
2.B
3.C
4.D
5.D
6.B
7.A
8.C
9.C
10.D
11.A
12.B
13.B
14.C
15.A
16.A
17.C
18.C
19.B
20.B
21.C
22.A
23.A
24.B
25.A
26.B
27.B
28.A
29.B
30.C
31.A
32.C
33.B
34.A
35.A
36.A
37.B
38.C
39.C
40.B
Gồm 4 đề gốc x 6 =24 mã đề
Các mã đề tương ứng giống nhau
201
207
209
215
217
223
Các mã đề tương ứng giống nhau
202
208
210
216
218
224
Các mã đề tương ứng giống nhau
203
205
211
213
219
221
Các mã đề tương ứng giống nhau
204
206
212
214
220
222
GIẢI MỘT SỐ CÂU KHÓ
m(g)
O
Câu 31( MÃ ĐỀ 202-208-210- 216-218-224): Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ A có khối lượng m. Lần lượt treo thêm các quả cân vào A thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc tương ứng là T. Hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của T2 theo tổng khối lượng m của các quả cân treo vào A. Giá trị của m làA. 120g B. 60g
C. 80 g D. 100g
Giải:
Đại Lượng
Tọa độ 1
Tọa độ 2
Tọa độ 3
m( kg)
0,01
0,04
0,07
0,15
0,20
0,25
Chu kì con lắc lò xo
=>
=> m= 0,08 kg. Chọn C
m(g)
O
Câu 31( MÃ ĐỀ 204-206-212-214-216-222): Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ A có khối lượng m. Lần lượt treo thêm các quả cân vào A thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc tương ứng là T. Hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của T2 theo tổng khối lượng m của các quả cân treo vào A. Giá trị của m làA. 120 g B. 80 g
C. 100 g D. 60g
Giải:
Đại Lượng
Tọa độ 1
Tọa độ 2
Tọa độ 3
m( kg)
0,01
0,04
0,07
0,3
0,40
0,50
Chu kì con lắc lò xo
=>
=> m= 0,08 kg. Chọn B
m(g)
O
Câu 31( MÃ ĐỀ 203-205-211-213-219-221): Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ A có khối lượng m. Lần lượt treo thêm các quả cân vào A thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc tương ứng là T. Hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của T2 theo tổng khối lượng m của các quả cân treo vào A. Giá trị của m làA. 110g B. 90g
C. 50 g D. 70g
Giải:
Đại Lượng
Tọa độ 1
Tọa độ 2
Tọa độ 3
Tọa độ 4
m( kg)
0,01
0,03
0,05
0,07
0,15
0,20
0,25
0,30
Chu kì con lắc lò xo
=>
=> m= 0,05 kg. Chọn C
m(g)
O
Câu 31( MÃ ĐỀ 201-207-209-215-217-223): Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ A có khối lượng m. Lần lượt treo thêm các quả cân vào A thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc tương ứng là T. Hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của T2 theo tổng khối lượng m của các quả cân treo vào A. Giá trị của m làA. 90 g B. 70 g
C. 110 g D. 50g
Giải:
Đại Lượng
Tọa độ 1
Tọa độ 2
Tọa độ 3
Tọa độ 4
m( kg)
0,01
0,03
0,05
0,07
0,3
0,40
0,50
0,60
Chu kì con lắc lò xo
=>
=> m= 0,05 kg.
Chọn D
right335882
t
x2
O
x1
x
00t
x2
O
x1
x
Câu 33 mã 202, Câu 37 mã 204, Câu 34 mã 206: Hai vật A,B dao động điều hòa cùng tần số. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x1 của A và x2 của B theo thời gian t. Hai dao động của A và B lệch pha nhauA. 0,11 rad.B. 2,21 rad.
C. 2,30 rad.D. 0,94 rad.
Giải:
Từ đồ thị, ta có biên độ:
A1=5 ô ; A2 = 4 ô
Xét lúc 2 dao động cùng có li độ:
x1 =x2 =2 ô.
Dùng vòng tròn lượng giác:
36817307620
O
x
5
M1
1
5
M2
4
4
2
-5
-4
00O
x
5
M1
1
5
M2
4
4
2
-5
-4
Độ lệch pha của 2 dao động:Chọn B
Cách 2: Chu kì 8 ô ứng 2π. Chọn 1 ô = 1s
Nên 1 ô ứng π/4, t = 1 s.
Sau thời gian 2 ô là T/4 ứng π/2.
cm.
cm.
Tại t =2 ô thì x1 = 2 nên:
và
. Suy ra:
Tại t =2 ô thì x2 = 2 nên:
và
. Suy ra:
Độ lệch pha của 2 dao động:
.
Chọn B
right348615
t
x2
O
x1
x
00t
x2
O
x1
x
Câu 34 mã 205: Hai vật A,B dao động điều hòa cùng tần số. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x1 của A và x2 của B theo thời gian t. Hai dao động của A và B lệch pha nhauA. 1,49 rad.B. 1,70 rad.
C. 0,20 rad.D. 1,65 rad.
Giải:
Từ đồ thị, ta có biên độ:
A1=5 ô ; A2 = 4 ô
Xét lúc 2 dao động cùng có li độ:
x1 =x2 =3 ô.
2991485104775
O
x
5
M1
1
5
M2
4
4
2
-5
-4
00O
x
5
M1
1
5
M2
4
4
2
-5
-4
Dùng vòng tròn lượng giác:Độ lệch pha của 2 dao động:
Chọn D
2821940321310
t
x2
O
x1
x
00t
x2
O
x1
x
Câu 36 mã 218: Hai vật A,B dao động điều hòa cùng tần số. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x1 của A và x1 của B theo thời gian t. Hai dao động của A và B lệch pha nhauA. 1,49 rad.B. 1,70 rad.
C. 1,65 rad.D. 0,20 rad.
(tương tự câu 34 mã 205, câu 33 mã 202)
Giải:Từ đồ thị, ta có biên độ:
A1=5 ô ; A2 = 4 ô
Xét lúc 2 dao động cùng có li độ lần 2:
x1 =x2 =3 ô.
Dùng vòng tròn lượng giác:
311721519685
O
x
5
M1
1
5
M2
4
4
2
-5
-4
00O
x
5
M1
1
5
M2
4
4
2
-5
-4
Độ lệch pha của 2 dao động:Chọn C
3036570372211
M
N
k
00M
N
k
Câu 39 mã 201; Câu 40 mã đề 209,207, 215)217; 223: Cho hệ vật gồm lò xo nhẹ có độ cứng k= 20 N/m, vật M có khối lượng 30 g được nối với vật N có khối lượng 150 g bằng một sợi dây không dãn vắt qua ròng rọc như hình bên. Bỏ qua mọi ma sát, Bỏ qua khối lượng dây và ròng rọc. Ban đầu giữ M tại vị trí để lò xo không biến dạng, N ở xa mặt đất. Thả nhẹ M để cả 2 vật cùng chuyển động, sau 0,2 s thì dây bị đứt. Sau khi dây đứt, M dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ A. Lấy g = 10 m/s2 (π2 = 10). Giá trị của A bằng:A. 13,0 cm.B. 8,2 cm.
C. 10,6 cm.D. 11,6 cm.
Giải:
Lúc Đầu hệ hai vật dao động quanh
vị trí cân bằng của chúng với biên độ
A12 = Δl với Δl=mNgK=0,15.1020=7,5 cm
Chu kỳ hệ 2 vật:T12=2π2mM+mNK=0,6s
Sau 0,2 s kể từ khi hệ dao động t = 0,2 = T/3= T12 /4 + T12 / 12 cả hai vật đi được quãng đường
A12 + A12 / 2 (Vật M là 1; vật N là 2)
Lúc đó cà hai vật cùng vận tốc |v12|=32vmax12=25302cm/s
Lúc sau Vật 2 tách khỏi hệ chỉ còn vật 1 tham gia dao động. vật 1 sẽ dao động quanh vị trí cân bằng của nó chính là vị trí lò xo không biến dạng với tần số góc mới ω=kmM=20153 (rad/s)
Như vậy so với vị trí cân bằng của vật 1, vật 1 có tọa độ :
|x| = 7,5+ 7,5/2 = 11,25 cm và có vận tốc |v| = 25302cm/s
Biên độ mới A = x2+v2ω2=11,558 cm chọn D
3008630356235
M
N
k
00M
N
k
Câu 39( mã 204, 212 ; Câu 38 MÃ 214, 220; câu 40 mã 206; 222): Cho hệ vật gồm lò xo nhẹ có độ cứng k= 10 N/m, vật M có khối lượng 30 g được nối với vật N có khối lượng 60 g bằng một sợi dây không dãn vắt qua ròng rọc như hình bên. Bỏ qua mọi ma sát, Bỏ qua khối lượng dây và ròng rọc. Ban đầu giữ M tại vị trí để lò xo không biến dạng, N ở xa mặt đất, thả nhẹ M để cả 2 vật cùng chuyển động, sau 0,2 s thì dây bị đứt. Sau khi dây đứt, M dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ A. Lấy g = 10 m/s2 (π2 = 10). Giá trị của A bằng:A. 10,4 cm.B. 8,3 cm.
C. 9,5 cm.D. 13,6 cm.
Giải: Sau khi thả M: hệ 2 vật dao động
Quanh vị trí cân bằng O‘ cách O
( vị trí lò xo không biến dạng)
.
Lúc này động năng của hệ cực đại nên dễ dàng suy ra nó bằng thế năng cực đại
Nên biên độ dao động là 6cm. Tần số góc dao động:
Chu kì dao động của hệ M+N:
.
t = 0 từ biên âm: Sau t1= 0,2 s =T/3 suy ra M tại vị trí x1 = A/2 = 3 cm và có tốc độ
lúc này đứt dây nên: vị trí cân bằng thay đổi, tần số thay đổi vì chỉ còn lại vật M.
So với O, vị trí vật M: x = OO‘ + 3= 6+3=9 cm và
Biên độ mới
.
Chọn C
3090123277495
M
N
k
00M
N
k
Câu 40 mã 210(câu 38 mã 202; 208;216; mã đề 218; 224: Cho hệ vật gồm lò xo nhẹ có độ cứng k= 20 N/m, vật M có khối lượng 36 g được nối với vật N có khối lượng 144 g bằng một sợi dây không dãn vắt qua ròng rọc như hình bên. Bỏ qua mọi ma sát, Bỏ qua khối lượng dây và ròng rọc. Ban đầu giữ M tại vị trí để lò xo không biến dạng, N ở xa mặt đất. Thả nhẹ M để cả 2 vật cùng chuyển động, sau 0,2 s thì dây bị đứt. Sau khi dây đứt, M dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ A. Lấy g = 10 m/s2 (π2 = 10). Giá trị của A bằng:A. 10,2 cm.B. 14,3 cm
C. 12,5 cm.D. 11,2 cm.
Giải:
right347980
M
N
k
00M
N
k
Câu 38 (câu 40 mã 203; câu 39 mã 205; 211,mã đề 213,219; 221): Cho hệ vật gồm lò xo nhẹ có độ cứng k= 10 N/m, vật M có khối lượng 20 g được nối với vật N có khối lượng 70 g bằng một sợi dây không dãn vắt qua ròng rọc như hình bên. Bỏ qua mọi ma sát, Bỏ qua khối lượng dây và ròng rọc. Ban đầu giữ M tại vị trí để lò xo không biến dạng, N ở xa mặt đất. Thả nhẹ M để cả 2 vật cùng chuyển động, sau 0,2 s thì dây bị đứt. Sau khi dây đứt, M dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ A. Lấy g = 10 m/s2 (π2 = 10). Giá trị của A bằng:A. 10,1 cm.B. 14,0 cm.C. 12,1 cm.D. 10,9 cm.
Giải:
Chúng tôi hiện có hơn 60 nghìn tài liệu để bạn tìm
Xem thêm |
![]() |
![]() Bài giảng của giáo sư Walter Lewin về con lắc
(2019-10-16) |
![]() Chương trình môn Vật lí mới: Nhiều nội dung Dự thảo giống môn KHTN: Có chủ đích hay sao chép?
(2019-09-09) |
![]() Khi bạn ném rác vào núi lửa thì chuyện gì xảy ra?
(2019-09-04) |
![]() Video Dải Ngân hà tuyệt đẹp, cho thấy Trái đất quay rõ ràng ra sao
(2019-09-03) |
![]() Ngày 15/05/2022 |
![]() Ngày 06/05/2022 |
![]() Ngày 06/05/2022 |
![]() Ngày 06/05/2022 |
![]() Ngày 06/05/2022 |
Cảm ơn Thầy Đạt, mình đã có đủ và đã phân loại theo từng chương rồi!