Lê Thị Tho - 567 lượt tải
Chuyên mục: Đề thi thử THPT Quốc gia
Để download tài liệu ĐỀ THI THỬ THPTQG SỞ KIÊN GIANG 2019 các bạn click vào nút download bên dưới.
Mời bạn truy cập vào kho download tài nguyên với thư viện giáo án điện tử, thư viện đề kiểm tra - trắc nghiệm và nhiều tài nguyên quý giá khác nữa.
Nếu bạn thích tài liệu ĐỀ THI THỬ THPTQG SỞ KIÊN GIANG 2019 , click nút "Cảm ơn" hoặc "Thích" và chia sẻ cho bạn bè mình.
Đề đủ 7 chương.
► Like TVVL trên Facebook nhé! |
||||||||
|
Chú ý:
- Có thể font chữ sẽ không hiển thị đúng, bạn nên click nút download để tải về máy đọc cho hoàn thiện.
- Download bộ font .VnTimes, VNI-Times đầy đủ nếu máy bạn chưa có đủ font tiếng Việt.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
KIÊN GIANG
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
552386578105
Mã đề 002
00Mã đề 002
Họ, tên thí sinh: ...............................................................Số báo danh: ....................................................................
Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; 1u= 931,5MeV/c2; độ lớn điện tích electron 1,6.10-19J; 1eV = 1,6.10-19 J; khối lượng electron me =9,1.10-31kg;
.
Câu 1: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc đang dao động điều hoà dọc theo trục của lò xo. Véc tơ gia tốc của vật luôn hướng
A. ngược chiều chuyển động của vật nặng.B. cùng chiều chuyển động của vật nặng.
C. ra xa vị trí cân bằng.D. về vị trí cân bằng.
Câu 2: Tia tử ngoại không có tác dụng nào sau đây?
A. Quang điện.B. Chiếu sáng.
C. Kích thích sự phát quang.D. Sinh học.
Câu 3: Điều nào sau đây không đúng khi nói về quang phổ liên tục?
A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt trên một nền tối.
D. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra.
Câu 4: Trong hệ đơn vị SI, tần số dao động là số lần dao động thực hiện được trong
A. một thời gian nhất định.B. thời gian một giờ.
C. thời gian một giây.D. một chu kì.
Câu 5: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận
A. mạch khuếch đại.B. mạch tách sóng.
C. ăng-ten phát.D. ăng-ten thu.
Câu 6: Phản ứng phân hạch và nhiệt hạch có cùng đặc điểm
A. không phải là phản ứng hạt nhân.B. là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. có sự hấp thụ nơtron chậm.D. là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 7: Cho phản ứng hạt nhân
Phản ứng này là
A. phản ứng thu năng lượng. B. phản ứng phân hạch. C. sự phóng xạ. D. phản ứng nhiệt hạch.
Câu 8: Biểu thức cường độ dòng điện xoay chiều có dạng
Pha ban đầu của cường độ dòng điện có dạng giá trị bằng A.
B.
C.
D.
Câu 9: Máy biến áp có thể biến đổi
A. dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều. B. dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
C. cường độ dòng điện xoay chiều. D. chu kì của điện áp xoay chiều.
Câu 10: Đơn vị đo mức cường độ âm là
A. Đề-xi-Ben (dB). B. Oát trên mét vuông (W/m2). C. Niu tơn trên mét (N/m). D. Oát (W).
Câu 11: Chu kỳ của con lắc đơn dao động điều hòa không có đặc điểm nào sau đây?
A. Tỉ lệ nghịch với căn bậc hai của gia tốc trọng trường. B. Phụ thuộc vào biên độ dao động.
C. Không phụ thuộc vào khối lượng con lắc. D. Tỉ lệ với căn bậc hai chiều dài của nó.
Câu 12: Sóng ngang là sóng có phương dao động của phần tử môi trường như thế nào so với phương truyền sóng?
A. Nằm ngang.B. Song song.C. Trùng.D. Vuông góc.
Câu 13: Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng màu lam thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là ánh sáng màu
A. chàm.B. vàng.C. đỏ.D. lục.
Câu 14: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Nếu điện dung tăng lên 9 lần thì chu kì dao động của mạch
A. tăng 3 lần.B. giảm 3 lần.C. giảm 9 lần.D. tănglần.
Câu 15: Hai điện tích điểm đứng yên trong chân không cách nhau một khoảng r, hai điện tích này tác dụng lên nhau một lực có độ lớn bằng F. Đưa hai điện tích vào trong dầu hoả có hằng số điện môi bằng 2 đồng thời giảm khoảng cách giữa chúng còn
thì độ lớn của lực tương tác giữa chúng là
A. 4,5F.B. 6F.C. 18F.D. 1,5F.
Câu 16: Chọn câu sai trong các câu sau khi nói về các bức xạ điện từ?
A. Tia X là sóng điện từ có bước sóng dài. B. Tia tử ngoại kích thích nhiều phản ứng hóa học.
C. Tia X có tác dụng lên kính ảnh. D. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
Câu 17: Trong hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với bước sóng λ, khoảng cách giữa vị trí nút và vị trí cân bằng của điểm bụng liền kề là A. λ. B.
. C. 2λ. D.
.
Câu 18: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, trong đó cuộn cảm thuần có độ tự cảm
H; tụ điện có điện dung
Để cường độ dòng điện tức thời sơm pha hơn điện áp tức thời thì f phải thỏa mãn
A. f > 50 Hz.B. f < 25 Hz.C. f > 25 Hz.D. f < 60 Hz.
Câu 19: Trong một mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức là u = 100cos100πt (V) và i = 5cos(100πt+
(A). Công suất tiêu thụ trong mạch là
A. 125 W.B. 75 W.C. 250 W.D. 50 W.
Câu 20: Thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được
A. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện.B. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. hiện tượng quang điện ngoài.D. hiện tượng quang – phát quang.
Câu 21: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 1 mH, cường độ dòng điện qua ống dây tăng đều từ 0 đến 10 A trong khoảng thời gian là 0,1 s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó có độ lớn là
A. 1 V.B. 100 V.C. 0,1 V.D. 10 V.
Câu 22: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hyđro là
r
0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo N thì bán kính quỹ đạo giảm bớt
A. 12r0.B. 16r0.C. 4r0.D. 9r0.
Câu 23: Vật sáng phẳng nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ và cách thấu kính 10 cm, biết A nằm trên trục chính. Qua thấu kính ta thu được một ảnh cùng chiều và cao gấp 3 lần vật. Tiêu cự của thấu kính là
A. 15 cm.B. 1,5 cm.C. 15 mmD. 1,5 m.
Câu 24: Chiếu chùm phôtôn có năng lượng 9,9375. 10-19 J vào tấm kim loại có công thoát 8,24 .10-19 J . Cho rằng năng lượng mà quang electron hấp thụ từ phôtôn của bức xạ trên một phần dùng để giải phóng nó, phần còn lại hoàn toàn biến thành động năng của nó. Tốc độ cực đại electron khi vừa bứt ra khỏi bề mặt kim loại là
5359641124074 A. 0,4.106
m/s.B. 0,8.106
m/s.C. 0,6. 106 m/s.D. 0,9. 106
m/s.
Câu 25: Mắc một biến trở R vào hai cực của một pin có suất điện động E và điện trở trong r tạo thành mạch điện kín. Đồ thị biểu diễn hiệu suất của nguồn điện theo biến trở R như hình vẽ. Điện trở trong của nguồn điện có giá trị bằng
A. 4 Ω. B. 2 Ω. C. 0,75 Ω. D. 6 Ω.
Câu 26: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là
x1
= 3cos(ωt) (cm) và x2
= 6cos(ωt - π) (cm). Biên độ dao động tổng hợp của vật là
A. 12 cm.B. 6 cm.C. 3 cm.D. 9 cm.
Câu 27: Một con lắc lò xo dao động tắt dần. Sau một chu kì biên độ giảm 5%. Phần năng lượng còn lại của con lắc sau một chu kỳ là A. 80,25%. B. 90%. C. 95%. D. 90,25%.
Câu 28: Một máy biến áp lý tưởng cuộn sơ cấp có 1000 vòng dây, cuộn thứ cấp có 1500 vòng dây. Mắc cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220 V. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 110 V.B. 330 V.C. 147 V.D. 200 V.
Câu 29:
Cho phản ứng hạt nhân
khối lượng của các hạt nhân là m
Cl
= 36,9658u, m
n
= 1,0087u, m
p
= 1,0073u. Phản ứng này
A. thu năng lượng 0,4655 MeV.B. toả năng lượng 0,4655 MeV.
C. thu năng lượng 2,1413 MeV.D. toả năng lượng 2,1413 MeV.
Câu 30:
Tại mặt thoáng của m
ột chất lỏng có hai nguồn sóng S
1
và S
2
dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u = acos20t (a tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt
chất lỏng bằng 40 cm/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phầ
n tử chất lỏng trên đoạn thẳng S
1
S
2
dao động với biên độ cực đại là
A. 0,5 cm. B. 2 cm. C. 1 cm. D. 4 cm.
Câu 31: Theo thuyết tương đối, một êlectron có động năng bằng
năng lượng nghỉ của nó thì êlectron này chuyển động với tốc độ bằng
A. 1,67.108 m/s.B. 2,24.108 m/s. C. 2,75.108 m/s. D. 2,46.108 m/s.
Câu 32: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm có độ tự cảm 5 µH và một tụ điện xoay, điện dung biến đổi từ 10 pF đến 250 pF. Dải sóng mà máy này thu được trong khoảng
A. 13,3 m đến 66,6 m. B. 15,6 m đến 41,2 m.
C. 10,5 m đến 92,5 m. D. 11 m đến 75 m.
Câu 33: Hệ con lắc lò xo dao động điều hòa, sự biến thiên của động năng theo thời gian được biểu thị như hình vẽ, lò xo có độ cứng 100 N/m. Biết trong nửa chu kì đầu kể từ thời điểm t = 0 con lắc có li độ âm. Con lắc dao động với phương trình là
A.
B.
C.
D.
Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng. Chiếu vào hai khe Y-âng một ánh sáng đơn sắc
có bước sóng λ
1
= 0,6 μm thì trên màn quan sát, ta thấy có 6 vân sáng liên tiếp cách nhau 9 mm. Nếu chiếu và
o hai khe đồng thời hai bức xạ λ
1
và
λ
2
thì người ta thấy tại M cách vân trung tâm 10,8 mm có màu giống vân trung tâm, trong khoảng giữa M và vân sáng trung tâm còn có 2 vân sáng giống màu
vân trung tâm. Bước sóng của bức xạ
λ
2
là
A. 0,76 μm. B. 0,4 μm. C. 0,38 μm. D. 0,65 μm.
Câu 35: Hai nguồn sóng A, B cách nhau 10 cm dao động ngược pha nhau, cùng tần số 20 Hz cùng biên độ là 5 mm và tạo ra hệ vân giao thoa trên mặt nước. Tốc độ truyền sóng là 0,4 m/s. Trên đường thẳng nối hai nguồn số điểm dao động với biên độ giống nguồn là
A. 20. B. 11. C. 10. D. 21.
Câu 36: Một con lắc lò xo nhẹ có độ cứng 8 N/m và vật nhỏ có khối lượng m = 50 g đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo, hệ số ma sát là 0,1. Tại M lò xo nén 12 cm, tại O lò xo không biến dạng. Vật được tích điện 1 µC đặt trong điện trường đều nằm ngang có chiều cùng với chiều dương từ M đến O, có độ lớn 5.104
V/m. Ban đầu giữ vật ở M rồi thả nhẹ để con lắc dao động. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ của vật m khi qua O lần thứ 3 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 90 cm/s.B. 128 cm/s. C. 122 cm/s. D. 130 cm/s.
Câu 37: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều
. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là 60 V. Dòng điện trong mạch lệch pha
so với điện áp hai đầu đoạn mạch và lệch pha
so với điện áp hai đầu cuộn dây. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch có giá trị bằng
A. 60
V. B. 60
V. C. 90 V. D. 30
V.
Câu 38: Một sóng cơ có tần số 40 Hz lan truyền trên mặt thoáng của một chất lỏng với tốc độ 4 m/s. Hai điểm M, N thuộc mặt thoáng chất lỏng nằm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau 5 cm. Biết M gần nguồn sóng hơn. Tại thời điểm t, điểm M ở vị trí hõm sóng (vị trí thấp nhất). Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó N cũng ở vị trí thấp nhất là
A. 0,05 s. B. 0,015 s. C. 0,0125 s. D. 0,025 s.
Câu 39: Mạch điện xoay chiều nối tiếp AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C (R, L, C khác 0 và hữu hạn). Biên độ của điện áp hai đầu đoạn AB và trên L lần lượt là U0
và U0L. Ở thờiđiểm t điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AB bằng +0,5U0 và điện áp tức thời trên L bằng
đang giảm. Điện áp hai đầu đoạn mạch
A. trễ pha hơn cường độ dòng điện là
. B. trễ pha hơn cường độ dòng điện là
.
C. sớm pha hơn cường độ dòng điện là
. D. sớm pha hơn cường độ dòng điện là
.
Câu 40: Bắn hạt α có động năng 4 MeV vào hạt nhân
đứng yên thì thu được một hạt prôtôn và một hạt nhân X. Biết khối lượng các hạt
Giả sử hai hạt sinh ra có cùng độ lớn vận tốc, phản ứng không kèm theo bức xạ gamma. Động năng của prôtôn sinh ra là
A. 0,2915 MeV. B. 0,5561 MeV. C. 0,3582 MeV. D. 0,1561 MeV.
……………………HẾT…………………..
Chúng tôi hiện có hơn 60 nghìn tài liệu để bạn tìm
Xem thêm |
![]() |
![]() Bài giảng của giáo sư Walter Lewin về con lắc
(2019-10-16) |
![]() Chương trình môn Vật lí mới: Nhiều nội dung Dự thảo giống môn KHTN: Có chủ đích hay sao chép?
(2019-09-09) |
![]() Khi bạn ném rác vào núi lửa thì chuyện gì xảy ra?
(2019-09-04) |
![]() Video Dải Ngân hà tuyệt đẹp, cho thấy Trái đất quay rõ ràng ra sao
(2019-09-03) |
![]() Ngày 28/02/2021 |
![]() Ngày 28/02/2021 |
![]() Ngày 28/02/2021 |
![]() Ngày 28/02/2021 |
![]() Ngày 28/02/2021 |
Bản này đã bổ sung phương trình phản ứng ở câu 7 mọi người nhé.