Thùy Trinh - 142 lượt tải
Chuyên mục: Đề kiểm tra vật lý 12
Để download tài liệu Đề kiểm tra HKII THPT Lê Quý Đôn các bạn click vào nút download bên dưới.
Mời bạn truy cập vào kho download tài nguyên với thư viện giáo án điện tử, thư viện đề kiểm tra - trắc nghiệm và nhiều tài nguyên quý giá khác nữa.
Nếu bạn thích tài liệu Đề kiểm tra HKII THPT Lê Quý Đôn , click nút "Cảm ơn" hoặc "Thích" và chia sẻ cho bạn bè mình.
► Like TVVL trên Facebook nhé! |
||||||||
|
Chú ý:
- Có thể font chữ sẽ không hiển thị đúng, bạn nên click nút download để tải về máy đọc cho hoàn thiện.
- Download bộ font .VnTimes, VNI-Times đầy đủ nếu máy bạn chưa có đủ font tiếng Việt.
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN – ĐỐNG ĐA
HỌ TÊN THÍ
SINH:…
………………………….
SỐ BÁO DANH: ……………………………….
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2018 – 2019
MÔN: VẬT LÝ 10
THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (8 điểm)
Câu 1: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất?
A. HP B. J.s C. Nm/s D. W
Câu 2: Một lượng khí ở nhiệt độ không đổi 20oC, thể tích 3m3, áp suất 2atm. Nếu áp suất giảm còn 1atm thì thể tích khối khí là bao nhiêu?
A. 2m3 B. 6m3C. 1,5m3D. 4m3
Câu 3: Xét một vật chuyển động thẳng biến đổi đều theo phương nằm ngang. Đại lượng nào sau đây không đổi?
A. Vận tốcB. Động năngC. Động lượngD. Thế năng
Câu 4: Từ điểm M có độ cao so với mặt đất là 2m ném xuống một vật với vận tốc đầu 4m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5kg, lấy g = 10m/s2, mốc thế năng tại mặt đất. Khi đó cơ năng của vật bằng
A. 5JB. 14JC. 8JD. 11J
Câu 5: Khi hệ nhận nhiệt và nhận công thì nội năng của hệ
A. chưa thể kết luận đượcB. giảm
C. không đổiD. tăng
Câu 6: Một quả bóng có khối lượng 0,2kg chuyển động với vận tốc 2m/s đến đập vuông góc vào một bức tường và bật ngược trở lại với vận tốc có phương và độ lớn như cũ, chọn chiều dương là chiều của vận tốc khi bật ra khỏi tường. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là
A. 2kg.m/sB.
0,4kg.m
/sC. 0kg.m/sD. 0,8kg.m/s
Câu 7: Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lý tưởng?
A. MACROBUTTON MTEditEquationSection2 Equation Section (Next) SEQ MTEqn \r \h \* MERGEFORMAT SEQ MTSec \h \* MERGEFORMAT
= hằng số B.
C.
= hằng sốD.
= hằng số
Câu 8: Người ta thực hiện công 150J để nén khí trong một xilanh. Tính độ biến thiên nội năng của khí, biết khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 30J
A. ∆U = -180JB. ∆U = 180JC. ∆U = 120JD. ∆U = -120J
Câu 9: Một chiếc lốp ô tô chứa không khí ở áp duất 5.105 Pa và nhiệt độ 25oC. Khi chạy nhanh, lốp xe nóng lên, làm nhiệt độ không khí trong lốp xe tăng lên tới 50oC. Tính áp suất của không khí ở trong lốp xe lúc này. Coi thể tích của lốp xe không đổi.
A. 2,51.105 PaB. 5,42.105 PaC. 2,34.105 PaD. 6,84.105 Pa
Câu 10: Trong quá trình rơi tự do của một vật thì:
A. động năng giảm, thế năng tăngB. động năng giảm, thế năng giảm
C. động năng tăng, thế năng tăngD. động năng tăng, thế năng giảm
Câu 11: Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Sác-lơ:
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây hợp với phương ngang góc 30o. Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Công của lực đó khi hòm trượt 20m là
A. 2598JB. 2866JC. 1762J D. 2400J
Câu 13: Một vật khối lượng m = 200g đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 5m/s. Động lượng của vật có độ lớn là
A. 10kg.m/sB. 1JC. 10J D. 1kg.m/s
Câu 14: Một lò xo có độ cứng 100N/m. Khi treo vật m lò xo bị dãn 3cm. Khi đó lò xo có thế năng đàn hồi là
A. 0,045JB. 0,325JC. 0,165J D. 0,085J
Câu 15: Nếu cả áp suất và thể tích của khối khí lí tưởng tăng 2 lần thì nhiệt độ tuyệt đối của khối khí
A. tăng 2 lầnB. không đổiC. tăng 4 lần D. giảm 2 lần
Câu 16: Trong quá trình chất khí truyền nhiệt và nhận công thì A và Q trong biểu thức ∆U = A+Q phải có giá trị nào sau đây?
A. Q < 0, A < 0B. Q > 0, A < 0C. Q < 0, A > 0D. Q > 0, A > 0
Câu 17: Đơn vị của động lượng là
A. N/sB. N.m/sC. kg.m/s D. N.m
Câu 18: Công thức liên hệ giữa động lượng và động năng của cùng một vật là
A. p2 = 2mWđB. p=2mWđC. p2=2mWđD. p = 2mWđ
Câu 19: Công là đại lượng
A. Vô hướng, có thể âm hoặc dương
B. Véctơ, có thể âm hoặc dương
C. Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không
D. Véctơ, có thể âm, dương hoặc bằng không
Câu 20: Một người có khối lượng m = 50kg, khi chạy đều có động năng 625J. Khi đó vận tốc của người là
A. 8m/sB. 10m/sC. 5m/s D. 4m/s
Câu 21: Một khẩu đại bác có khối lượng 4 tấn, bắn đi một viên đạn theo phương ngang có khối lượng 10kg với vận tốc 400m/s. Coi như lúc đầu hệ đại bác và đạn đứng yên. Vận tốc giật lùi của đại bác là
A. 4m/sB. 3m/sC. 2m/s D. 1m/s
Câu 22: Một vật rơi tự do từ độ cao 10m so với mặt đất. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Ở độ cao nào so với mặt đất thì vật có thế năng bằng động năng?
A. 5mB. 1mC. 0,6m D. 0,7m
Câu 23: Một xilanh chứa 120cm3 khí ở áp suất 105 Pa. Pittong nén khí trong xilanh xuống còn 80cm3. Tính áp suất khí trong xilanh lúc này. Coi nhiệt độ không đổi.
A.1,5.105 PaB. 3.105 PaC. 2,4.105 Pa D. 1,2.105 Pa
Câu 24: Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử?
A. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động
B. Chuyển động không ngừng
C. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao
D. Giữa các phân tử có khoảng cách
Câu 25: Đại lượng nào sau đây không phải là thông số trạng thái của một lượng khí
A. khối lượngB. áp suấtC. thể tích D. nhiệt độ
Câu 26: Một người và xe máy có khối lượng tổng cộng là 300kg đang đi với vận tốc 36km/h thì nhìn thấy một cái hố cách 12m. Để xe dừng lại ở miệng hố thì người đó phải dùng một lực hãm có độ lớn tối thiểu là
A. 1250NB. -1250NC. 16200N D. -16200N
Câu 27: Một vật có khối lượng 100g có thế năng hấp dẫn 5J. Khi đó độ cao của vật so với mốc thế năng là bao nhiêu? Chọn mốc thế năng ở mặt đất. Lấy g = 10m/s2
A. 0,2mB. 5mC. 20m D. 2m
Câu 28: Một vật nhỏ được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc ban đầu là 20m/s. Bỏ qua lực cản của không khí, g = 10m/s2. Độ cao cực đại mà vật đạt được là
A. 40mB. 20mC. 60m D. 10m
Câu 29: Ở 127oC thể tích của một lượng khí là 10lít. Thể tích của lượng khí đó ở nhiệt độ 327oC khi áp suất không đổi là:
A. 30lítB. 50lítC. 6lítD. 15lít
Câu 30: Động lượng là đại lượng véctơ
A. có phương hợp với véctơ vận tốc một góc α bất kỳ
B. cùng phương, cùng chiều với véctơ vận tốc
C. cùng phương, ngược chiều với véctơ vận tốc
D. có phương vuông góc với véctơ vận tốc
Câu 31: Hai vật có khối lượng m1 = m2 = 1kg, chuyển động với vận tốc tương ứng là v1 = 2m/s, v2 = 1m/s biết chúng chuyển động ngược hướng. Động lượng của hệ có độ lớn là
A. 2kg.m/sB. 1kg.m/sC. 4kg.m/sD. 3kg.m/s
Câu 32: Đường đẳng nhiệt trong hệ tọa độ OPV là:
A. Một đường Hypebol
B. Một đường thẳng nếu kéo dài đi qua gốc tọa độ
C. Một đường thẳng song song với trục OP
D. Một đường thẳng song song với trục OV
PHẦN II: TỰ LUẬN (2 điểm)
Một vật có khối lượng m = 1,5kg trượt không vận tốc ban đầu từ đỉnh một mặt dốc dài 12m, cao 6m. Lấy g = 10m/s2.
Tìm động năng và vận tốc của vật khi tới chân dốc. Cho rằng lực ma sát là không đáng kể trong quá trình vật chuyển động trên mặt dốc.
Sau khi trượt tới chân dốc, vật tiếp tục trượt trên mặt phẳng ngang được 15m thì dừng lại. Tìm hệ số ma sát trên mặt phẳng ngang.
1167788115356
α
α
346500423472800
383838324339600
363022623472800
---- Hết ----
Chúng tôi hiện có hơn 60 nghìn tài liệu để bạn tìm
Xem thêm |
![]() |
![]() Bài giảng của giáo sư Walter Lewin về con lắc
(2019-10-16) |
![]() Chương trình môn Vật lí mới: Nhiều nội dung Dự thảo giống môn KHTN: Có chủ đích hay sao chép?
(2019-09-09) |
![]() Khi bạn ném rác vào núi lửa thì chuyện gì xảy ra?
(2019-09-04) |
![]() Video Dải Ngân hà tuyệt đẹp, cho thấy Trái đất quay rõ ràng ra sao
(2019-09-03) |
![]() Ngày 08/04/2021 |
![]() Ngày 08/04/2021 |
![]() Ngày 08/04/2021 |
![]() Ngày 08/04/2021 |
![]() Ngày 08/04/2021 |