Trương Văn Bi - 1,353 lượt tải
Chuyên mục: Đề kiểm tra vật lý 11
Để download tài liệu Đề KT Lý 11 học kỳ I năm 2017-2018 các bạn click vào nút download bên dưới.
Mời bạn truy cập vào kho download tài nguyên với thư viện giáo án điện tử, thư viện đề kiểm tra - trắc nghiệm và nhiều tài nguyên quý giá khác nữa.
Nếu bạn thích tài liệu Đề KT Lý 11 học kỳ I năm 2017-2018 , click nút "Cảm ơn" hoặc "Thích" và chia sẻ cho bạn bè mình.
► Like TVVL trên Facebook nhé! |
||||||||
|
Mã nhúng hiện file trên blog của bạn: ![]() |
|
Cùng mục: Đề kiểm tra vật lý 11![]() ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 VẬT LÝ 11_THẦY TIẾN 155 lượt tải về Tải lên bởi: NGUYỄN VĂN TIẾN Ngày tải lên: 06/04/2022 ![]() ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 VẬT LÝ 11_THẦY TIẾN 36 lượt tải về Tải lên bởi: NGUYỄN VĂN TIẾN Ngày tải lên: 06/04/2022 ![]() ![]() Bộ đề kiểm học ki I lớp 11 theo cấu trúc của Bộ 267 lượt tải về Tải lên bởi: Trương Văn Thiện Ngày tải lên: 05/01/2022 ![]() ![]() Đề Khảo sát Chất lượng Vật lý Theo chương Lớp 12 năm 2021 lần 11 127 lượt tải về Tải lên bởi: Trần Tuệ Gia Ngày tải lên: 25/11/2021 ![]() ![]() Đề Khảo sát chất lượng VL11 (2021 - 2022)- Thuận Thành 1 - Bắc Ninh 702 lượt tải về Tải lên bởi: Trần Văn Hậu Ngày tải lên: 07/11/2021 |
|
Cùng chia sẻ bởi: Trương Văn Bi![]() Đề thi TNPT tham khảo môn Lý năm 2022 223 lượt tải về Tải lên bởi: Trương Văn Bi Ngày tải lên: 02/05/2022 ![]() Đề thi TNPT tham khảo môn Lý năm 2022 174 lượt tải về Tải lên bởi: Trương Văn Bi Ngày tải lên: 22/04/2022 ![]() Đề thi TNPT môn Vật lý năm 2021 Mã đề 213 có đáp án 699 lượt tải về Tải lên bởi: Trương Văn Bi Ngày tải lên: 18/08/2021 ![]() Kiểm tra Vật lý 10 HKI năm học 2020-2021 737 lượt tải về Tải lên bởi: Trương Văn Bi Ngày tải lên: 08/06/2021 ![]() Kiểm tra Vật lý 11 HKI năm học 2019-2020 1,120 lượt tải về Tải lên bởi: Trương Văn Bi Ngày tải lên: 08/06/2021 ![]() Kiểm tra Vật lý 12 HKI năm học 2019-2020 884 lượt tải về Tải lên bởi: Trương Văn Bi Ngày tải lên: 08/06/2021 ![]() Kiểm tra Vật lý 11 HKII năm học 2020-2021 555 lượt tải về Tải lên bởi: Trương Văn Bi Ngày tải lên: 06/06/2021 ![]() Kiểm tra Vật lý 10 HKII năm học 2020-2021 592 lượt tải về Tải lên bởi: Trương Văn Bi Ngày tải lên: 30/05/2021 |
|
Chú ý:
- Có thể font chữ sẽ không hiển thị đúng, bạn nên click nút download để tải về máy đọc cho hoàn thiện.
- Download bộ font .VnTimes, VNI-Times đầy đủ nếu máy bạn chưa có đủ font tiếng Việt.
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO TPHCM
TRƯỜNG THPT TRẦN NHÂN TÔNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2017 – 2018
Đề thi có 01 trang
Môn: Vật Lí 11 – CB
103187538100
ĐỀ 1
ĐỀ 1
Thời gian: 45’ (không kể thời gian giao đề)
420370-123453100
(1,5 điểm) Dòng điện là gì? Quy ước chiều dòng điện? Đại lượng nào đặc trưng cho độ mạnh, yếu của dòng điện? Để đo đại lượng đó người ta dùng dụng cụ gì?
(1,0 điểm) Thế nào là hiện tượng đoản mạch? Viết công thức tính cường độ dòng điện khi trong mạch xảy ra đoản mạch.
(2,0 điểm) Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch: định nghĩa, công thức, đơn vị?
Áp dụng: Một máy giặt (220V – 600W) được mắc vào hiệu điện thế 220V. Tính tiền điện phải trả cho việc sử dụng máy giặt này trong 30 ngày, mỗi ngày người ta sử dụng máy giặt trong 3 giờ. Biết rằng giá tiền điện trung bình là 3000đ/kWh và máy giặt hoạt động đúng công suất.
(2,0 điểm) Hãy nêu tên các hạt tải điện và bản chất dòng điện trong chất điện phân.
Áp dụng: Sử dụng bình điện phân để mạ bạc cho một chiếc đồng hồ. Khi đó người thợ mạ phải sử dụng dung dịch điện phân là gì? Chiếc đồng hồ phải được đặt ở đâu trong bình điện phân?
48465811094400
(1,0 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ.
Với R1 = 30Ω, R2 = 60Ω, r = 3Ω.
Tính hiệu suất của nguồn.
(2,5 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ:
447421026479500E = 6V, r = 1; R1 = 2; R4 = 7; R3 (4V – 4W); R2 = 3 là bình điện phân chứa dung dịch bạc nitrat (AgNO3) và có điện cực làm bằng bạc (Ag);
Tính số chỉ ampe kế và cường độ dòng điện qua.
Đèn sáng như thế nào?
Tính khối lượng Ag thu được ở cực âm sau thời gian 32phút 10giây.
---------HẾT--------
Họ và tên HS:………………………………………………………….... Lớp:…………….
Học sinh không được phép sử dụng tài liệu, giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO TPHCM
TRƯỜNG THPT TRẦN NHÂN TÔNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2017 – 2018
Đề thi có 01 trang
Môn: Vật Lí 11 – CB
103187538100
ĐỀ 2
ĐỀ 2
Thời gian: 45’ (không kể thời gian giao đề)
437424-123761500
(1,5 điểm) Dòng điện là gì? Điều kiện để có dòng điện? Dòng điện đi qua vật dẫn có thể gây ra tác dụng gì? (nêu ít nhất 2 tác dụng)
(1,0 điểm) Phát biểu và viết công thức định luật Ohm toàn mạch.
(2,0 điểm) Công suất tiêu thụ của đoạn mạch: định nghĩa, công thức, đơn vị?
Áp dụng: Trên một máy lạnh có ghi (220V – 1000W) được mắc vào hiệu điện thế 220V. Tính tiền điện phải trả cho việc sử dụng máy lạnh này trong 30 ngày, mỗi ngày người ta sử dụng máy lạnh trong 7 giờ. Biết rằng giá tiền điện trung bình là 2000đ/kWh và máy lạnh hoạt động đúng công suất.
(2,0 điểm) Hãy nêu tên các hạt tải điện và bản chất dòng điện trong chất điện phân.
right56896000Áp dụng: Sử dụng bình điện phân để mạ bạc cho một chiếc đồng hồ. Khi đó người thợ mạ phải sử dụng dung dịch điện phân là gì? Chiếc đồng hồ phải được đặt ở đâu trong bình điện phân?
(1,0 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ.
Với R1 = 30Ω, R2 = 10Ω, r = 3Ω.
Tính hiệu suất của nguồn.
(2,5 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ:
449507426479500E = 18V, r = 1; R1 = 3; R4 = 5; R3 (12V – 16W); R2 = 4 là bình điện phân chứa dung dịch bạc nitrat (AgNO3) và có điện cực làm bằng bạc (Ag);
Tính số chỉ ampe kế và cường độ dòng điện qua.
Đèn sáng như thế nào?
Để thu được 1,62g Ag ở cực âm thì phải điện phân trong bao lâu?
--------HẾT------------
Họ và tên HS:………………………………………………………….... Lớp:…………….
Học sinh không được phép sử dụng tài liệu, giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN
ĐỀ 1
ĐỀ 2
ĐIỂM
Câu 1
(1,5 điểm)
Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các điện tích.
Qui ước chiều dòng điện là chiều chuyển động của các diện tích dương.
Cường độ dòng điện.
Ampe kế.
Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các điện tích.
Điều kiện để có dòng điện: là phải có một hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn điện.
Các tác dụng của dòng điện: Tác dụng từ, tác dụng nhiệt, tác dụng hoá học, tác dụng sinh lí, …
0,5
0,5
0,25 x2
Câu 2
(1,0 điểm)
Khi nối 2 cực của nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ. Khi đó ta nói rằng nguồn điện bị đoản mạch và cường độ dòng điện qua mạch đạt giá trị cực đại được xác định bởi công thức:
Phát biểu: Cường độ dòng điện chạy trong mạch điện kín tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn điện và tỉ lệ nghịch với điện trở toàn phần của mạch đó.
0,5
0,5
Câu 3
(2,0 điểm)
Định nghĩa: Điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ bằng tích hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch, với cường độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
Công thức: A = UIt
Đơn vị: Jun.
Áp dụng:
Điện năng tiêu thụ:
A = Pt = 600.3.3600.30
= 194,4.106 J = 54KWh.
Số tiền phải trả:
54. 3000 = 162.000 đồng
Định nghĩa: Công suất điện của một đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
Công thức: P =
=UI
Đơn vị: Oát.
Áp dụng:
Điện năng tiêu thụ:
A = Pt = 1000.7.3600.30
= 756.106 J = 210KWh.
Số tiền phải trả:
210. 2000 = 420.000 đồng
0,5
0,5
0,25
0,5
0,25
Câu 4
(2,0 điểm)
Hạt tải điện trong chất điện phân: ion dương và ion âm.
Bản chất dòng điện trong chất điện phân: Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của các ion dương cùng chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường.
Áp dụng:
Người đó dùng dung dịch bạc nitrat (AgNO3).
Chiếc đồng hồ phải đặt ở cực âm.
Hạt tải điện trong chất điện phân: ion dương và ion âm.
Bản chất dòng điện trong chất điện phân: Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của các ion dương cùng chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường.
Áp dụng:
Người đó dùng dung dịch bạc nitrat (AgNO3).
Chiếc đồng hồ phải đặt ở cực âm.
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 5
(1,0 điểm)
Rtđ = 20.
Hiệu suất:
87%
Rtđ = 40.
Hiệu suất:
93%
0,25
0,25
0,5
Câu 6
(2,5 điểm)
a. R3 = 4, Iđm = 1A.
R13 = 6, R123 = 2,
Rtđ = 9
IA = I4 = I = 0,6A.
U13 = U2 = U123 = 1,2V.
I2 = 0,4A.
I1 = I3 = I13 = 0,2A
b. I3 < Iđm : đèn sáng yếu.
c.
= 0,864g
a. R3 = 9, Iđm =
A.
R13 = 12, R123 = 3,
Rtđ = 8.
IA = I4 = I = 2A.
U13 = U2 = U123 = 6V.
I2 = 1,5A.
I1 = I3 = I13 = 0,5A
b. I3 < Iđm : đèn sáng yếu.
c.
= 2895s = 48 phút 15 giây
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
Lưu ý: Học sinh có thể làm không giống như đáp án nhưng đúng vẫn cho trọn điểm.
Thiếu hoặc sai mỗi đơn vị - 0,25đ nhưng không trừ quá 0,5đ trên toàn bài thi.
Chúng tôi hiện có hơn 60 nghìn tài liệu để bạn tìm
Xem thêm |
![]() |
![]() Bài giảng của giáo sư Walter Lewin về con lắc
(2019-10-16) |
![]() Chương trình môn Vật lí mới: Nhiều nội dung Dự thảo giống môn KHTN: Có chủ đích hay sao chép?
(2019-09-09) |
![]() Khi bạn ném rác vào núi lửa thì chuyện gì xảy ra?
(2019-09-04) |
![]() Video Dải Ngân hà tuyệt đẹp, cho thấy Trái đất quay rõ ràng ra sao
(2019-09-03) |
![]() Ngày 15/05/2022 |
![]() Ngày 06/05/2022 |
![]() Ngày 06/05/2022 |
![]() Ngày 06/05/2022 |
![]() Ngày 06/05/2022 |