Trương Văn Bi - 1,607 lượt tải
Chuyên mục: Đề kiểm tra vật lý 10
Để download tài liệu Đề KT Lý 10 học kỳ I năm 2017-2018 các bạn click vào nút download bên dưới.
Mời bạn truy cập vào kho download tài nguyên với thư viện giáo án điện tử, thư viện đề kiểm tra - trắc nghiệm và nhiều tài nguyên quý giá khác nữa.
Nếu bạn thích tài liệu Đề KT Lý 10 học kỳ I năm 2017-2018 , click nút "Cảm ơn" hoặc "Thích" và chia sẻ cho bạn bè mình.
► Like TVVL trên Facebook nhé! |
||||||||
|
Mã nhúng hiện file trên blog của bạn: ![]() |
|
Cùng mục: Đề kiểm tra vật lý 10![]() Thi thử giữa kì 2 file word vật lí 10 428 lượt tải về Tải lên bởi: THANH XUÂN Ngày tải lên: 06/04/2022 ![]() Thi thử giữa kì 2 vật lí 10 azota 53 lượt tải về Tải lên bởi: THANH XUÂN Ngày tải lên: 06/04/2022 ![]() Ma trận và đề thi giữa kì 2 vật lí 10 72 lượt tải về Tải lên bởi: THANH XUÂN Ngày tải lên: 06/04/2022 ![]() ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 VẬT LÝ 10_THẦY TIẾN 453 lượt tải về Tải lên bởi: NGUYỄN VĂN TIẾN Ngày tải lên: 06/04/2022 ![]() ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 VẬT LÝ 10_THẦY TIẾN 214 lượt tải về Tải lên bởi: NGUYỄN VĂN TIẾN Ngày tải lên: 06/04/2022 ![]() ![]() ![]() Đề kiểm tra thường xuyên vật lý 10 hk1 năm 2021-2022 706 lượt tải về Tải lên bởi: Chung Anh Công Thoại Ngày tải lên: 25/09/2021 |
|
Cùng chia sẻ bởi: Trương Văn Bi![]() Đề thi TNPT tham khảo môn Lý năm 2022 361 lượt tải về Tải lên bởi: Trương Văn Bi Ngày tải lên: 02/05/2022 ![]() Đề thi TNPT tham khảo môn Lý năm 2022 259 lượt tải về Tải lên bởi: Trương Văn Bi Ngày tải lên: 22/04/2022 ![]() Đề thi TNPT môn Vật lý năm 2021 Mã đề 213 có đáp án 952 lượt tải về Tải lên bởi: Trương Văn Bi Ngày tải lên: 18/08/2021 ![]() Kiểm tra Vật lý 10 HKI năm học 2020-2021 799 lượt tải về Tải lên bởi: Trương Văn Bi Ngày tải lên: 08/06/2021 ![]() Kiểm tra Vật lý 11 HKI năm học 2019-2020 1,349 lượt tải về Tải lên bởi: Trương Văn Bi Ngày tải lên: 08/06/2021 ![]() Kiểm tra Vật lý 12 HKI năm học 2019-2020 1,131 lượt tải về Tải lên bởi: Trương Văn Bi Ngày tải lên: 08/06/2021 ![]() Kiểm tra Vật lý 11 HKII năm học 2020-2021 612 lượt tải về Tải lên bởi: Trương Văn Bi Ngày tải lên: 06/06/2021 ![]() Kiểm tra Vật lý 10 HKII năm học 2020-2021 615 lượt tải về Tải lên bởi: Trương Văn Bi Ngày tải lên: 30/05/2021 |
|
Chú ý:
- Có thể font chữ sẽ không hiển thị đúng, bạn nên click nút download để tải về máy đọc cho hoàn thiện.
- Download bộ font .VnTimes, VNI-Times đầy đủ nếu máy bạn chưa có đủ font tiếng Việt.
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO TPHCM
TRƯỜNG THPT TRẦN NHÂN TÔNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2017 – 2018
Đề thi có 01 trang
Môn: Vật Lí 10 – CB
103187538100
ĐỀ 1
ĐỀ 1
Thời gian: 45’ (không kể thời gian giao đề)
489585-117547600
(1,0 điểm) Tổng hợp lực là gì? Nêu điều kiện cân bằng của chất điểm.
(1,0 điểm) Nêu đặc điểm (điểm đặt, phương, chiều và độ lớn) của lực đàn hồi của lò xo.
(1,0 điểm) Nêu điều kiện xuất hiện lực ma sát trượt? Vẽ lực ma sát trượt tác dụng lên vật ở hình vẽ dưới đây.
Chiều chuyển động
Chiều chuyển động
(2,0 điểm) Phát biểu và viết công thức định luật vạn vật hấp dẫn (ghi rõ tên và đơn vị các đại lượng).
Áp dụng: Hai vật có khối lượng lần lượt 25kg và 10kg đặt cách nhau 50cm. Tính lực hấp dẫn giữa chúng.
(1,5 điểm) Phát biểu và viết biểu thức định luật III Newton.
Áp dụng: Một xe tải và một xe máy chạy ngược chiều nhau va vào nhau thì xe nào sẽ chịu tác dụng lực tác dụng lớn hơn.
(2,0 điểm) Một vật có khối lượng 20kg đang nằm yên trên mặt sàn nằm ngang thì bị kéo bằng một lực F có phương ngang. Cho hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt sàn là 0,8. Biết rằng vật chuyển động thẳng nhanh dần đều và sau 10s vật bị kéo đi được 25m.
Vẽ hình các lực tác dụng lên vật.
Tìm gia tốc của vật.
Tính độ lớn của lực F.
(1,5 điểm) Một vật được ném theo phương ngang với vận tốc 15m/s từ độ cao 45m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Hãy xác định:
Tính thời gian vật chuyển động.
Tầm bay xa và độ lớn vận tốc của vật khi nó vừa chạm đất.
----------HẾT-------
Họ và tên HS:……………………… …………………………………. Lớp:…………
Học sinh không được phép sử dụng tài liệu, giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO TPHCM
TRƯỜNG THPT TRẦN NHÂN TÔNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2017 – 2018
Đề thi có 01 trang
Môn: Vật Lí 10 – CB
103187538100
ĐỀ 2
ĐỀ 2
Thời gian: 45’ (không kể thời gian giao đề)
447040-117674600
(1,0 điểm) Thế nào là phân tích lực? Nêu điều kiện cân bằng của chất điểm.
(1,0 điểm) Nêu đặc điểm (điểm đặt, phương, chiều và độ lớn) của trọng lực tác dụng lên vật.
1380853460012
Chiều chuyển động
Chiều chuyển động
(1,0 điểm) Nêu điều kiện xuất hiện lực ma sát trượt? Vẽ lực ma sát trượt tác dụng lên vật ở hình vẽ dưới đây.(2,0 điểm) Phát biểu định luật Hooke về lực đàn hồi. Viết công thức và nêu ý nghĩa, đơn vị các đại lượng trong công thức.
Áp dụng: Một lò xo nhẹ có hệ số đàn hồi k = 40N/m treo thẳng đứng, đầu trên gắn cố định, đầu dưới gắn vật nặng khối lượng m = 200g. Lấy g = 10m/s2. Tính độ dãn lò xo khi vật nằm cân bằng?
(1,5 điểm) Phát biểu định luật I Newton. Quán tính là gì?
Áp dụng: Một vật đang chuyển động với vận tốc 10m/s thì các lực tác dụng mất đi thì vật sẽ như thế nào?
(2,0 điểm) Một xe khối lượng 1,5tấn, bắt đầu khởi hành và chuyển động thẳng nhanh dần đều trên đường nằm ngang sau 10s thì xe đi được quãng đường 25m. Hệ số ma sát giữa xe và mặt đường là = 0,04. Lấy g = 10m/s2.
Vẽ hình các lực tác dụng lên vật.
Tìm gia tốc của vật.
Tính độ lớn của lực F.
(1,5 điểm) Một vật được ném ngang từ độ cao 20m so với mặt đất, cho g = 10m/s2.
Tính thời gian chuyển động của vật.
Để tầm xa được 10m, ta phải ném vật với vận tốc ban đầu bằng bao nhiêu?
Tính vận tốc của vật khi chạm đất.
-----------HẾT-------
Họ và tên HS:……………………… …………………………………. Lớp:…………
Học sinh không được phép sử dụng tài liệu, giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN
ĐỀ 1
ĐỀ 2
ĐIỂM
Câu 1
(1,0 điểm)
Tổng hợp lực là thay thế nhiều lực tác dụng đồng thời vào một vật bằng một lực duy nhất có tác dụng giống hệt các lực ấy. Lực thay thế gọi là hợp lực.
Điều kiện cân bằng của chất điểm là hợp lực của các lực tác dụng lên nó bằng không.
F=F1+F2+⋯=0
Phân tích lực là thay thế 1 lực bằng 2 hay nhiều lực có tác dụng giống hệt như lực đó.
Điều kiện cân bằng của chất điểm là hợp lực của các lực tác dụng lên nó bằng không.
F=F1+F2+⋯=0
0,5
0,25
0,25
Câu 2
(1,0 điểm)
Đặc điểm:
Điểm đặt: hai đầu lò xo.
Phương: trùng trục lò xo.
Chiều: ngược chiều biến dạng.
Độ lớn: Fđh = k.l
Đặc điểm:
Điểm đặt : tại trọng tâm vật.
Phương : thẳng đứng.
Chiều : từ trên xuống.
Độ lớn : P = mg
0,25 x 4
Câu 3
(1,0 điểm)
Xuất hiện ở mặt tiếp xúc của vật đang trượt trên một bề mặt của vật khác, gây cản trở chuyển động của vật.
78504175734
Fmst
Fmst
970099369218Chiều chuyển động
Chiều chuyển động
Vẽ đúng chiều + đúng vị trí
0,5
0,25 x 2
Câu 4
(2,0 điểm)
Định luật vạn vật hấp dẫn: Lực hấp dẫn giữa 2 chất điểm bất kì tỉ lệ thuận với tích 2 khối lượng của chúng và tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng.
F=Gm1m2r2
m1; m2: khối lượng của chất điểm (kg).
r: khoảng cách giữa 2 chất điểm (m)..
: hằng số hấp dẫn.
Áp dụng:
F=Gm1m2r2
= 6,67.10-8N
Định luật Hooke: Trong giới hạn đàn hồi, lực đàn hồi của lò xo tỉ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo.
Fđh=k.∆l
F đh : lực đàn hồi của lò xo(N).
k: độ cứng của lò xo (N/m).
Δℓ: độ biến dạng của lò xo (m).
Áp dụng:
Fđh = P k.l = mg
l = 0,05m
0,5
0,5
0,5 (đúng 2/3)
0,25
0,25
Câu 5
(1,5 điểm)
Khi vật A tác dụng lên vật B một lực, thì vật B cũng tác dụng trở lại vật A một lực. Hai lực này cùng giá, cùng độ lớn nhưng ngược chiều.
FAB=-FBA
Áp dụng: hai vật chịu 2 lực như nhau.
Nếu không chịu tác dụng của lực nào hoặc chịu tác dụng của các lực có hợp lực bằng không thì vật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên, vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều.
Quán tính là tính chất của mọi vật có xu hướng bảo toàn vận tốc cả về hướng và độ lớn.
Áp dụng : vật tiếp tục CĐTĐ với vận tốc 10m/s.
0,5
0,5
0,5
Câu 6
(2,0 điểm)
a. Hình vẽ (đủ 4 lực có véc tơ)
b. Gia tốc: công thức + kết quả ( a = 0,5m/s2)
c. Biểu thức định luật II Newton. Oy: N = P = mg = 200N
Ox : Fk = ma + Fms = 170N
a. Hình vẽ (đủ 4 lực có véc tơ)
b. Gia tốc: công thức + kết quả ( a = 0,5m/s2)
c. Biểu thức định luật II Newton. Oy: N = P = mg = 15000N
Ox : Fk = ma + Fms = 1350N
0,5
0,25 x 2
0,25
0,25
0,5
Câu 7
(1,5 điểm)
Thời gian: công thức + kquả (t = 3s)
Tầm xa: công thức + kết quả (L = 45m)
Vận tốc chạm đất: công thức + kết quả (v = 155m/s).
Thời gian: công thức + kết quả (t = 2s)
Vận tốc ban đầu: công thức + kết quả (v0 = 5m/s)
Vận tốc chạm đất: công thức + kết quả (v = 517m/s).
0,25 x2
0,25 x2
0,25 x2
Lưu ý: Học sinh có thể làm không giống như đáp án nhưng đúng vẫn cho trọn điểm.
Thiếu hoặc sai mỗi đơn vị trừ 0,25đ nhưng không trừ quá 0,5đ trên toàn bài thi.
Chúng tôi hiện có hơn 60 nghìn tài liệu để bạn tìm
Xem thêm |
![]() |
![]() Bài giảng của giáo sư Walter Lewin về con lắc
(2019-10-16) |
![]() Chương trình môn Vật lí mới: Nhiều nội dung Dự thảo giống môn KHTN: Có chủ đích hay sao chép?
(2019-09-09) |
![]() Khi bạn ném rác vào núi lửa thì chuyện gì xảy ra?
(2019-09-04) |
![]() Video Dải Ngân hà tuyệt đẹp, cho thấy Trái đất quay rõ ràng ra sao
(2019-09-03) |
![]() Ngày 02/01/2023 |
![]() Ngày 02/01/2023 |
![]() Ngày 02/01/2023 |
![]() Ngày 02/01/2023 |
![]() Ngày 02/01/2023 |